Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy người Ít-ra-ên cũng giết luôn thuật sĩ Ba-la-am, con của Bê-ô.
  • 新标点和合本 - 那时以色列人在所杀的人中,也用刀杀了比珥的儿子术士巴兰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人杀了这些人时,也用刀杀了比珥的儿子占卜的巴兰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人杀了这些人时,也用刀杀了比珥的儿子占卜的巴兰。
  • 当代译本 - 以色列人用刀所杀的人中有比珥的儿子术士巴兰。
  • 圣经新译本 - 在以色列人所杀的人中,比珥的儿子占卜者巴兰也被他们用刀所杀。
  • 中文标准译本 - 以色列人击杀了这些人,也把比珥之子占卜者巴兰用刀杀了。
  • 现代标点和合本 - 那时以色列人在所杀的人中,也用刀杀了比珥的儿子术士巴兰。
  • 和合本(拼音版) - 那时以色列人在所杀的人中,也用刀杀了比珥的儿子术士巴兰。
  • New International Version - In addition to those slain in battle, the Israelites had put to the sword Balaam son of Beor, who practiced divination.
  • New International Reader's Version - The Israelites killed many of them in battle. They also killed Balaam with their swords. He was the son of Beor. Balaam had used evil magic to find out what was going to happen.
  • English Standard Version - Balaam also, the son of Beor, the one who practiced divination, was killed with the sword by the people of Israel among the rest of their slain.
  • New Living Translation - The Israelites had also killed Balaam son of Beor, who used magic to tell the future.
  • Christian Standard Bible - Along with those the Israelites put to death, they also killed the diviner, Balaam son of Beor, with the sword.
  • New American Standard Bible - The sons of Israel also killed Balaam the son of Beor, the diviner, with the sword among the rest of their dead.
  • New King James Version - The children of Israel also killed with the sword Balaam the son of Beor, the soothsayer, among those who were killed by them.
  • Amplified Bible - The sons of Israel also killed Balaam the son of Beor, the diviner (soothsayer), with the sword among [the rest of] their slain.
  • American Standard Version - Balaam also the son of Beor, the soothsayer, did the children of Israel slay with the sword among the rest of their slain.
  • King James Version - Balaam also the son of Beor, the soothsayer, did the children of Israel slay with the sword among them that were slain by them.
  • New English Translation - The Israelites killed Balaam son of Beor, the omen reader, along with the others.
  • World English Bible - The children of Israel also killed Balaam the son of Beor, the soothsayer, with the sword, among the rest of their slain.
  • 新標點和合本 - 那時以色列人在所殺的人中,也用刀殺了比珥的兒子術士巴蘭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人殺了這些人時,也用刀殺了比珥的兒子占卜的巴蘭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人殺了這些人時,也用刀殺了比珥的兒子占卜的巴蘭。
  • 當代譯本 - 以色列人用刀所殺的人中有比珥的兒子術士巴蘭。
  • 聖經新譯本 - 在以色列人所殺的人中,比珥的兒子占卜者巴蘭也被他們用刀所殺。
  • 呂振中譯本 - 在 以色列 人所刺死的人以外 、他們也用刀殺了 比珥 的兒子占卜者 巴蘭 。
  • 中文標準譯本 - 以色列人擊殺了這些人,也把比珥之子占卜者巴蘭用刀殺了。
  • 現代標點和合本 - 那時以色列人在所殺的人中,也用刀殺了比珥的兒子術士巴蘭。
  • 文理和合譯本 - 以色列人殺彼眾時、並以刃殺術士、比珥子巴蘭、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族大戮其眾、卜筮師庇耳子巴蘭、亦為所殲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人殺彼眾時、以刃殺 比珥 子術士 巴蘭 、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas pasaron a filo de espada a muchos hombres en el campo de batalla, incluso al adivino Balán hijo de Beor.
  • 현대인의 성경 - 또 그때 이스라엘 백성에게 죽음을 당한 자 가운데는 브올의 아들인 점쟁이 발람도 포함되어 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Кроме тех, кто был убит в бою, израильтяне предали мечу прорицателя Валаама, сына Беора.
  • Восточный перевод - Кроме тех, кто был убит в бою, исраильтяне предали мечу прорицателя Валаама, сына Беора.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кроме тех, кто был убит в бою, исраильтяне предали мечу прорицателя Валаама, сына Беора.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кроме тех, кто был убит в бою, исроильтяне предали мечу прорицателя Валаама, сына Беора.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parmi les victimes des Israélites il y avait aussi le devin Balaam, fils de Béor, qu’ils tuèrent par l’épée à ce moment-là .
  • リビングバイブル - このほか、ベオルの息子で魔術師のバラムも、イスラエル人に殺されたのでした。
  • Nova Versão Internacional - Além dos que foram mortos na guerra, os israelitas mataram à espada Balaão, filho de Beor, que praticava adivinhação.
  • Hoffnung für alle - Unter denen, die damals mit dem Schwert getötet wurden, war auch der Wahrsager Bileam, der Sohn von Beor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรอิสราเอลยังได้ประหารผู้ทำนายบาลาอัมบุตรเบโอร์ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาลาอัม​บุตร​ของ​เบโอร์​เป็น​นัก​ทำนาย และ​ถูก​ฆ่า​ด้วย​ดาบ​ของ​ชาว​อิสราเอล​พร้อม​กับ​คน​อื่นๆ ที่​ถูก​ฆ่า​ตาย
交叉引用
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Dân Số Ký 22:5 - gửi một phái đoàn đi tìm Ba-la-am, con của Bê-ô ở Phê-thô-rơ gần Sông Ơ-phơ-rát, nói rằng: “Một dân tộc đến từ Ai Cập đông như kiến, phủ đầy mặt đất, đang đóng đối diện chúng tôi.
  • Dân Số Ký 22:6 - Xin ông đến nguyền rủa họ, vì họ mạnh hơn chúng tôi. Có lẽ nhờ ông, chúng tôi có thể đuổi họ đi. Vì tôi biết rằng, ai được ông chúc phước sẽ được phước, còn ai bị ông nguyền rủa sẽ bị tai họa.”
  • Dân Số Ký 22:7 - Các sứ giả của Ba-lác (gồm các trưởng lão Mô-áp và Ma-đi-an) bưng lễ vật trong tay đến gặp Ba-la-am trình bày tự sự.
  • Dân Số Ký 24:1 - Ngay lúc ấy, Ba-la-am nhận thức rằng Chúa Hằng Hữu chỉ muốn ông chúc phước người Ít-ra-ên, nên ông không đi một nơi khác như những lần trước để tìm Chúa, nhưng quay nhìn về phía hoang mạc.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Dân Số Ký 31:8 - kể cả năm vua Ma-đi-an là: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ, và Rê-ba. Ba-la-am, con trai Bê-ô cũng chung số phận.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy người Ít-ra-ên cũng giết luôn thuật sĩ Ba-la-am, con của Bê-ô.
  • 新标点和合本 - 那时以色列人在所杀的人中,也用刀杀了比珥的儿子术士巴兰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人杀了这些人时,也用刀杀了比珥的儿子占卜的巴兰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人杀了这些人时,也用刀杀了比珥的儿子占卜的巴兰。
  • 当代译本 - 以色列人用刀所杀的人中有比珥的儿子术士巴兰。
  • 圣经新译本 - 在以色列人所杀的人中,比珥的儿子占卜者巴兰也被他们用刀所杀。
  • 中文标准译本 - 以色列人击杀了这些人,也把比珥之子占卜者巴兰用刀杀了。
  • 现代标点和合本 - 那时以色列人在所杀的人中,也用刀杀了比珥的儿子术士巴兰。
  • 和合本(拼音版) - 那时以色列人在所杀的人中,也用刀杀了比珥的儿子术士巴兰。
  • New International Version - In addition to those slain in battle, the Israelites had put to the sword Balaam son of Beor, who practiced divination.
  • New International Reader's Version - The Israelites killed many of them in battle. They also killed Balaam with their swords. He was the son of Beor. Balaam had used evil magic to find out what was going to happen.
  • English Standard Version - Balaam also, the son of Beor, the one who practiced divination, was killed with the sword by the people of Israel among the rest of their slain.
  • New Living Translation - The Israelites had also killed Balaam son of Beor, who used magic to tell the future.
  • Christian Standard Bible - Along with those the Israelites put to death, they also killed the diviner, Balaam son of Beor, with the sword.
  • New American Standard Bible - The sons of Israel also killed Balaam the son of Beor, the diviner, with the sword among the rest of their dead.
  • New King James Version - The children of Israel also killed with the sword Balaam the son of Beor, the soothsayer, among those who were killed by them.
  • Amplified Bible - The sons of Israel also killed Balaam the son of Beor, the diviner (soothsayer), with the sword among [the rest of] their slain.
  • American Standard Version - Balaam also the son of Beor, the soothsayer, did the children of Israel slay with the sword among the rest of their slain.
  • King James Version - Balaam also the son of Beor, the soothsayer, did the children of Israel slay with the sword among them that were slain by them.
  • New English Translation - The Israelites killed Balaam son of Beor, the omen reader, along with the others.
  • World English Bible - The children of Israel also killed Balaam the son of Beor, the soothsayer, with the sword, among the rest of their slain.
  • 新標點和合本 - 那時以色列人在所殺的人中,也用刀殺了比珥的兒子術士巴蘭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人殺了這些人時,也用刀殺了比珥的兒子占卜的巴蘭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人殺了這些人時,也用刀殺了比珥的兒子占卜的巴蘭。
  • 當代譯本 - 以色列人用刀所殺的人中有比珥的兒子術士巴蘭。
  • 聖經新譯本 - 在以色列人所殺的人中,比珥的兒子占卜者巴蘭也被他們用刀所殺。
  • 呂振中譯本 - 在 以色列 人所刺死的人以外 、他們也用刀殺了 比珥 的兒子占卜者 巴蘭 。
  • 中文標準譯本 - 以色列人擊殺了這些人,也把比珥之子占卜者巴蘭用刀殺了。
  • 現代標點和合本 - 那時以色列人在所殺的人中,也用刀殺了比珥的兒子術士巴蘭。
  • 文理和合譯本 - 以色列人殺彼眾時、並以刃殺術士、比珥子巴蘭、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族大戮其眾、卜筮師庇耳子巴蘭、亦為所殲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人殺彼眾時、以刃殺 比珥 子術士 巴蘭 、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas pasaron a filo de espada a muchos hombres en el campo de batalla, incluso al adivino Balán hijo de Beor.
  • 현대인의 성경 - 또 그때 이스라엘 백성에게 죽음을 당한 자 가운데는 브올의 아들인 점쟁이 발람도 포함되어 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Кроме тех, кто был убит в бою, израильтяне предали мечу прорицателя Валаама, сына Беора.
  • Восточный перевод - Кроме тех, кто был убит в бою, исраильтяне предали мечу прорицателя Валаама, сына Беора.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кроме тех, кто был убит в бою, исраильтяне предали мечу прорицателя Валаама, сына Беора.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кроме тех, кто был убит в бою, исроильтяне предали мечу прорицателя Валаама, сына Беора.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parmi les victimes des Israélites il y avait aussi le devin Balaam, fils de Béor, qu’ils tuèrent par l’épée à ce moment-là .
  • リビングバイブル - このほか、ベオルの息子で魔術師のバラムも、イスラエル人に殺されたのでした。
  • Nova Versão Internacional - Além dos que foram mortos na guerra, os israelitas mataram à espada Balaão, filho de Beor, que praticava adivinhação.
  • Hoffnung für alle - Unter denen, die damals mit dem Schwert getötet wurden, war auch der Wahrsager Bileam, der Sohn von Beor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรอิสราเอลยังได้ประหารผู้ทำนายบาลาอัมบุตรเบโอร์ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาลาอัม​บุตร​ของ​เบโอร์​เป็น​นัก​ทำนาย และ​ถูก​ฆ่า​ด้วย​ดาบ​ของ​ชาว​อิสราเอล​พร้อม​กับ​คน​อื่นๆ ที่​ถูก​ฆ่า​ตาย
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Dân Số Ký 22:5 - gửi một phái đoàn đi tìm Ba-la-am, con của Bê-ô ở Phê-thô-rơ gần Sông Ơ-phơ-rát, nói rằng: “Một dân tộc đến từ Ai Cập đông như kiến, phủ đầy mặt đất, đang đóng đối diện chúng tôi.
  • Dân Số Ký 22:6 - Xin ông đến nguyền rủa họ, vì họ mạnh hơn chúng tôi. Có lẽ nhờ ông, chúng tôi có thể đuổi họ đi. Vì tôi biết rằng, ai được ông chúc phước sẽ được phước, còn ai bị ông nguyền rủa sẽ bị tai họa.”
  • Dân Số Ký 22:7 - Các sứ giả của Ba-lác (gồm các trưởng lão Mô-áp và Ma-đi-an) bưng lễ vật trong tay đến gặp Ba-la-am trình bày tự sự.
  • Dân Số Ký 24:1 - Ngay lúc ấy, Ba-la-am nhận thức rằng Chúa Hằng Hữu chỉ muốn ông chúc phước người Ít-ra-ên, nên ông không đi một nơi khác như những lần trước để tìm Chúa, nhưng quay nhìn về phía hoang mạc.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Dân Số Ký 31:8 - kể cả năm vua Ma-đi-an là: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ, và Rê-ba. Ba-la-am, con trai Bê-ô cũng chung số phận.
圣经
资源
计划
奉献