逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-suê phải mất một thời gian khá dài để tiêu diệt chúng.
- 新标点和合本 - 约书亚和这诸王争战了许多年日。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约书亚和这些王作战了很长的一段日子。
- 和合本2010(神版-简体) - 约书亚和这些王作战了很长的一段日子。
- 当代译本 - 约书亚跟这些地区的诸王争战了很久。
- 圣经新译本 - 约书亚和这些王作战了很多的日子。
- 中文标准译本 - 约书亚与这些王作战,有许多日子。
- 现代标点和合本 - 约书亚和这诸王争战了许多年日。
- 和合本(拼音版) - 约书亚和这诸王争战了许多年日。
- New International Version - Joshua waged war against all these kings for a long time.
- New International Reader's Version - He fought battles against all those kings for a long time.
- English Standard Version - Joshua made war a long time with all those kings.
- New Living Translation - waging war for a long time to accomplish this.
- Christian Standard Bible - Joshua waged war with all these kings for a long time.
- New American Standard Bible - Joshua waged war a long time with all these kings.
- New King James Version - Joshua made war a long time with all those kings.
- Amplified Bible - Joshua waged war with all these kings a long time [at least five years].
- American Standard Version - Joshua made war a long time with all those kings.
- King James Version - Joshua made war a long time with all those kings.
- New English Translation - Joshua campaigned against these kings for quite some time.
- World English Bible - Joshua made war a long time with all those kings.
- 新標點和合本 - 約書亞和這諸王爭戰了許多年日。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約書亞和這些王作戰了很長的一段日子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 約書亞和這些王作戰了很長的一段日子。
- 當代譯本 - 約書亞跟這些地區的諸王爭戰了很久。
- 聖經新譯本 - 約書亞和這些王作戰了很多的日子。
- 呂振中譯本 - 約書亞 和眾王作戰了許多 年 日。
- 中文標準譯本 - 約書亞與這些王作戰,有許多日子。
- 現代標點和合本 - 約書亞和這諸王爭戰了許多年日。
- 文理和合譯本 - 約書亞與諸王相戰日久、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約書亞 戰此諸王為日已久、
- Nueva Versión Internacional - después de combatir con ellos por largo tiempo.
- 현대인의 성경 - 이렇게 하기까지에는 상당히 오랜 시간이 걸렸다.
- Новый Русский Перевод - Долгое время Иисус воевал с этими царями.
- Восточный перевод - Долгое время Иешуа воевал с этими царями.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Долгое время Иешуа воевал с этими царями.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Долгое время Иешуа воевал с этими царями.
- La Bible du Semeur 2015 - La guerre qu’il livra contre tous ces rois dura de longues années .
- リビングバイブル - これらの戦いは長い年月かかり、
- Nova Versão Internacional - Josué guerreou contra todos esses reis por muito tempo.
- Hoffnung für alle - Der Krieg mit ihnen dauerte jedoch lange Zeit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวาสู้รบตบมือกับกษัตริย์เหล่านี้อยู่นาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยชูวาทำสงครามอยู่กับกษัตริย์เหล่านั้นเป็นเวลานาน
交叉引用
- Giô-suê 11:23 - Như thế, Giô-suê chiếm toàn lãnh thổ, thực hiện lời Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se. Ông đem đất chia cho người Ít-ra-ên, mỗi đại tộc chiếm một vùng. Trong khắp vùng, chiến tranh không còn nữa.
- Giô-suê 14:7 - Tại Ca-đê Ba-nê-a, Môi-se, đầy tớ Chúa sai chúng ta đi trinh sát đất hứa. Khi trở về, tôi phúc trình đúng sự thật.
- Giô-suê 14:8 - Trong khi các người khác nói những lời làm nhục chí anh em, tôi vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
- Giô-suê 14:9 - Vì vậy, hôm ấy Môi-se có thề sẽ cho tôi và con cháu tôi nơi nào tôi đặt chân đến, vì tôi đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi.
- Giô-suê 14:10 - Từ đó đến nay đã ngót bốn mươi lăm năm. Từ ngày dân ta còn lang thang trong hoang mạc, Chúa cho tôi sống còn cho đến ngày nay, và bây giờ tôi đã tám mươi lăm tuổi.