Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 约书亚一时杀败了这些王,并夺了他们的地,因为耶和华以色列的 神为以色列争战。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约书亚一举击败了这些王,夺了他们的地,因为耶和华—以色列的上帝为以色列作战。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约书亚一举击败了这些王,夺了他们的地,因为耶和华—以色列的 神为以色列作战。
  • 当代译本 - 约书亚能一鼓作气杀败诸王,征服他们的土地,都是因为有以色列的上帝耶和华为以色列人争战。
  • 圣经新译本 - 约书亚在这一次战役中击败了这些王和占领了他们的地,是因为耶和华以色列的 神为以色列作战。
  • 中文标准译本 - 约书亚一次就征服了这些王以及他们的领土,因为是耶和华以色列的神在为以色列争战。
  • 现代标点和合本 - 约书亚一时杀败了这些王,并夺了他们的地,因为耶和华以色列的神为以色列争战。
  • 和合本(拼音版) - 约书亚一时杀败了这些王,并夺了他们的地,因为耶和华以色列的上帝为以色列争战。
  • New International Version - All these kings and their lands Joshua conquered in one campaign, because the Lord, the God of Israel, fought for Israel.
  • New International Reader's Version - He won the battle over all those kings and their lands. He did it in one campaign. That’s because the Lord, the God of Israel, fought for Israel.
  • English Standard Version - And Joshua captured all these kings and their land at one time, because the Lord God of Israel fought for Israel.
  • New Living Translation - Joshua conquered all these kings and their land in a single campaign, for the Lord, the God of Israel, was fighting for his people.
  • Christian Standard Bible - Joshua captured all these kings and their land in one campaign, because the Lord, the God of Israel, fought for Israel.
  • New American Standard Bible - Joshua captured all these kings and their lands at one time, because the Lord, the God of Israel, fought for Israel.
  • New King James Version - All these kings and their land Joshua took at one time, because the Lord God of Israel fought for Israel.
  • Amplified Bible - Joshua captured all these kings and their land at one time, because the Lord, the God of Israel, fought for Israel.
  • American Standard Version - And all these kings and their land did Joshua take at one time, because Jehovah, the God of Israel, fought for Israel.
  • King James Version - And all these kings and their land did Joshua take at one time, because the Lord God of Israel fought for Israel.
  • New English Translation - Joshua captured in one campaign all these kings and their lands, for the Lord God of Israel fought for Israel.
  • World English Bible - Joshua took all these kings and their land at one time because Yahweh, the God of Israel, fought for Israel.
  • 新標點和合本 - 約書亞一時殺敗了這些王,並奪了他們的地,因為耶和華-以色列的神為以色列爭戰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約書亞一舉擊敗了這些王,奪了他們的地,因為耶和華-以色列的上帝為以色列作戰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約書亞一舉擊敗了這些王,奪了他們的地,因為耶和華—以色列的 神為以色列作戰。
  • 當代譯本 - 約書亞能一鼓作氣殺敗諸王,征服他們的土地,都是因為有以色列的上帝耶和華為以色列人爭戰。
  • 聖經新譯本 - 約書亞在這一次戰役中擊敗了這些王和佔領了他們的地,是因為耶和華以色列的 神為以色列作戰。
  • 呂振中譯本 - 這一切王和他們的地、 約書亞 都儘一次地攻取了,因為永恆主 以色列 的上帝為 以色列 爭戰。
  • 中文標準譯本 - 約書亞一次就征服了這些王以及他們的領土,因為是耶和華以色列的神在為以色列爭戰。
  • 現代標點和合本 - 約書亞一時殺敗了這些王,並奪了他們的地,因為耶和華以色列的神為以色列爭戰。
  • 文理和合譯本 - 斯王與其土地、約書亞一時取之、蓋以色列之上帝耶和華為以色列人戰也、
  • 文理委辦譯本 - 列王諸地、悉為約書亞一時所取、蓋其上帝耶和華、助以色列族以戰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約書亞 一時敗諸王而取其地、蓋主 以色列 之天主、為 以色列 人戰也、
  • Nueva Versión Internacional - A todos esos reyes y sus territorios Josué los conquistó en una sola expedición, porque el Señor, Dios de Israel, combatía por su pueblo.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이스라엘을 위해 싸우셨기 때문에 이스라엘군은 단번에 그 모든 땅을 점령하고 왕과 그 백성을 전부 쳐죽였다.
  • Новый Русский Перевод - Всех этих царей и их земли Иисус взял за один поход, потому что Господь, Бог Израиля, сражался за Израиль.
  • Восточный перевод - Всех этих царей и их земли Иешуа взял за один поход, потому что Вечный, Бог Исраила, сражался за Исраил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всех этих царей и их земли Иешуа взял за один поход, потому что Вечный, Бог Исраила, сражался за Исраил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всех этих царей и их земли Иешуа взял за один поход, потому что Вечный, Бог Исроила, сражался за Исроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - En une seule campagne, il vainquit tous les rois et s’empara de leurs territoires, car l’Eternel, le Dieu d’Israël, combattait pour son peuple.
  • リビングバイブル - これらはすべて、一度の出撃で果たしたものでした。イスラエルの神、主が、イスラエルのために戦ったからです。
  • Nova Versão Internacional - Também subjugou todos esses reis e conquistou suas terras numa única campanha, pois o Senhor, o Deus de Israel, lutou por Israel.
  • Hoffnung für alle - Alle Königreiche dort eroberte Josua in einem einzigen Feldzug, denn der Herr kämpfte auf Israels Seite.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวารบชนะกษัตริย์ต่างๆ และดินแดนของเขาทั้งหมดในคราวเดียวกัน เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลทรงสู้รบเพื่ออิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยชูวา​จับ​กุม​กษัตริย์​เหล่า​นี้​พร้อม​กับ​ดินแดน​ของ​ท่าน​ไว้​ได้​ใน​คราว​เดียว​กัน เพราะ​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​ได้​ต่อ​สู้​เพื่อ​อิสราเอล
交叉引用
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Thi Thiên 44:5 - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
  • Thi Thiên 44:6 - Con không ỷ lại nơi cung đồng, tên sắt, lưỡi gươm con cũng không chiến thắng được ai.
  • Thi Thiên 44:7 - Nhưng Chúa giúp chúng con đánh bại kẻ thù, bọn ghét con phải cúi đầu nhục nhã.
  • Thi Thiên 44:8 - Chúng con mãi mãi tự hào về Chúa, và ca tụng thánh Danh suốt đời.
  • Thi Thiên 80:3 - Lạy Đức Chúa Trời, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Thi Thiên 118:6 - Chúa Hằng Hữu đứng với tôi, tôi không sợ hãi? Loài người có thể làm gì tôi?
  • Y-sai 43:4 - Ta dùng nhiều người đổi lấy con; và nhiều dân tộc thế sinh mạng con vì con quý giá đối với Ta. Con được tôn trọng, vì Ta yêu mến con.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Xuất Ai Cập 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ chiến đấu, còn anh em cứ yên lặng!”
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Giô-suê 10:14 - Trong quá khứ cũng như tương lai, không có một ngày nào như hôm ấy; vì Chúa Hằng Hữu đã nhậm lời cầu nguyện của một người, và Ngài chiến đấu cho Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 约书亚一时杀败了这些王,并夺了他们的地,因为耶和华以色列的 神为以色列争战。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约书亚一举击败了这些王,夺了他们的地,因为耶和华—以色列的上帝为以色列作战。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约书亚一举击败了这些王,夺了他们的地,因为耶和华—以色列的 神为以色列作战。
  • 当代译本 - 约书亚能一鼓作气杀败诸王,征服他们的土地,都是因为有以色列的上帝耶和华为以色列人争战。
  • 圣经新译本 - 约书亚在这一次战役中击败了这些王和占领了他们的地,是因为耶和华以色列的 神为以色列作战。
  • 中文标准译本 - 约书亚一次就征服了这些王以及他们的领土,因为是耶和华以色列的神在为以色列争战。
  • 现代标点和合本 - 约书亚一时杀败了这些王,并夺了他们的地,因为耶和华以色列的神为以色列争战。
  • 和合本(拼音版) - 约书亚一时杀败了这些王,并夺了他们的地,因为耶和华以色列的上帝为以色列争战。
  • New International Version - All these kings and their lands Joshua conquered in one campaign, because the Lord, the God of Israel, fought for Israel.
  • New International Reader's Version - He won the battle over all those kings and their lands. He did it in one campaign. That’s because the Lord, the God of Israel, fought for Israel.
  • English Standard Version - And Joshua captured all these kings and their land at one time, because the Lord God of Israel fought for Israel.
  • New Living Translation - Joshua conquered all these kings and their land in a single campaign, for the Lord, the God of Israel, was fighting for his people.
  • Christian Standard Bible - Joshua captured all these kings and their land in one campaign, because the Lord, the God of Israel, fought for Israel.
  • New American Standard Bible - Joshua captured all these kings and their lands at one time, because the Lord, the God of Israel, fought for Israel.
  • New King James Version - All these kings and their land Joshua took at one time, because the Lord God of Israel fought for Israel.
  • Amplified Bible - Joshua captured all these kings and their land at one time, because the Lord, the God of Israel, fought for Israel.
  • American Standard Version - And all these kings and their land did Joshua take at one time, because Jehovah, the God of Israel, fought for Israel.
  • King James Version - And all these kings and their land did Joshua take at one time, because the Lord God of Israel fought for Israel.
  • New English Translation - Joshua captured in one campaign all these kings and their lands, for the Lord God of Israel fought for Israel.
  • World English Bible - Joshua took all these kings and their land at one time because Yahweh, the God of Israel, fought for Israel.
  • 新標點和合本 - 約書亞一時殺敗了這些王,並奪了他們的地,因為耶和華-以色列的神為以色列爭戰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約書亞一舉擊敗了這些王,奪了他們的地,因為耶和華-以色列的上帝為以色列作戰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約書亞一舉擊敗了這些王,奪了他們的地,因為耶和華—以色列的 神為以色列作戰。
  • 當代譯本 - 約書亞能一鼓作氣殺敗諸王,征服他們的土地,都是因為有以色列的上帝耶和華為以色列人爭戰。
  • 聖經新譯本 - 約書亞在這一次戰役中擊敗了這些王和佔領了他們的地,是因為耶和華以色列的 神為以色列作戰。
  • 呂振中譯本 - 這一切王和他們的地、 約書亞 都儘一次地攻取了,因為永恆主 以色列 的上帝為 以色列 爭戰。
  • 中文標準譯本 - 約書亞一次就征服了這些王以及他們的領土,因為是耶和華以色列的神在為以色列爭戰。
  • 現代標點和合本 - 約書亞一時殺敗了這些王,並奪了他們的地,因為耶和華以色列的神為以色列爭戰。
  • 文理和合譯本 - 斯王與其土地、約書亞一時取之、蓋以色列之上帝耶和華為以色列人戰也、
  • 文理委辦譯本 - 列王諸地、悉為約書亞一時所取、蓋其上帝耶和華、助以色列族以戰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約書亞 一時敗諸王而取其地、蓋主 以色列 之天主、為 以色列 人戰也、
  • Nueva Versión Internacional - A todos esos reyes y sus territorios Josué los conquistó en una sola expedición, porque el Señor, Dios de Israel, combatía por su pueblo.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이스라엘을 위해 싸우셨기 때문에 이스라엘군은 단번에 그 모든 땅을 점령하고 왕과 그 백성을 전부 쳐죽였다.
  • Новый Русский Перевод - Всех этих царей и их земли Иисус взял за один поход, потому что Господь, Бог Израиля, сражался за Израиль.
  • Восточный перевод - Всех этих царей и их земли Иешуа взял за один поход, потому что Вечный, Бог Исраила, сражался за Исраил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всех этих царей и их земли Иешуа взял за один поход, потому что Вечный, Бог Исраила, сражался за Исраил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всех этих царей и их земли Иешуа взял за один поход, потому что Вечный, Бог Исроила, сражался за Исроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - En une seule campagne, il vainquit tous les rois et s’empara de leurs territoires, car l’Eternel, le Dieu d’Israël, combattait pour son peuple.
  • リビングバイブル - これらはすべて、一度の出撃で果たしたものでした。イスラエルの神、主が、イスラエルのために戦ったからです。
  • Nova Versão Internacional - Também subjugou todos esses reis e conquistou suas terras numa única campanha, pois o Senhor, o Deus de Israel, lutou por Israel.
  • Hoffnung für alle - Alle Königreiche dort eroberte Josua in einem einzigen Feldzug, denn der Herr kämpfte auf Israels Seite.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวารบชนะกษัตริย์ต่างๆ และดินแดนของเขาทั้งหมดในคราวเดียวกัน เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลทรงสู้รบเพื่ออิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยชูวา​จับ​กุม​กษัตริย์​เหล่า​นี้​พร้อม​กับ​ดินแดน​ของ​ท่าน​ไว้​ได้​ใน​คราว​เดียว​กัน เพราะ​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​ได้​ต่อ​สู้​เพื่อ​อิสราเอล
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Thi Thiên 44:5 - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
  • Thi Thiên 44:6 - Con không ỷ lại nơi cung đồng, tên sắt, lưỡi gươm con cũng không chiến thắng được ai.
  • Thi Thiên 44:7 - Nhưng Chúa giúp chúng con đánh bại kẻ thù, bọn ghét con phải cúi đầu nhục nhã.
  • Thi Thiên 44:8 - Chúng con mãi mãi tự hào về Chúa, và ca tụng thánh Danh suốt đời.
  • Thi Thiên 80:3 - Lạy Đức Chúa Trời, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Thi Thiên 118:6 - Chúa Hằng Hữu đứng với tôi, tôi không sợ hãi? Loài người có thể làm gì tôi?
  • Y-sai 43:4 - Ta dùng nhiều người đổi lấy con; và nhiều dân tộc thế sinh mạng con vì con quý giá đối với Ta. Con được tôn trọng, vì Ta yêu mến con.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Xuất Ai Cập 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ chiến đấu, còn anh em cứ yên lặng!”
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Giô-suê 10:14 - Trong quá khứ cũng như tương lai, không có một ngày nào như hôm ấy; vì Chúa Hằng Hữu đã nhậm lời cầu nguyện của một người, và Ngài chiến đấu cho Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献