Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa Hằng Hữu ra lệnh cho con cá mửa Giô-na ra trên bờ biển.
  • 新标点和合本 - 耶和华吩咐鱼,鱼就把约拿吐在旱地上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华吩咐那鱼,鱼就把约拿吐在陆地上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华吩咐那鱼,鱼就把约拿吐在陆地上。
  • 当代译本 - 于是,耶和华命令那条鱼, 鱼就把约拿吐到陆地上。
  • 圣经新译本 - 于是耶和华吩咐那鱼,鱼就把约拿吐在陆地上。
  • 中文标准译本 - 后来,耶和华吩咐那条鱼,鱼就把约拿吐在陆地上。
  • 现代标点和合本 - 耶和华吩咐鱼,鱼就把约拿吐在旱地上。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华吩咐鱼,鱼就把约拿吐在旱地上。
  • New International Version - And the Lord commanded the fish, and it vomited Jonah onto dry land.
  • New International Reader's Version - The Lord gave the fish a command. And it spit Jonah up onto dry land.
  • English Standard Version - And the Lord spoke to the fish, and it vomited Jonah out upon the dry land.
  • New Living Translation - Then the Lord ordered the fish to spit Jonah out onto the beach.
  • The Message - Then God spoke to the fish, and it vomited up Jonah on the seashore.
  • Christian Standard Bible - Then the Lord commanded the fish, and it vomited Jonah onto dry land.
  • New American Standard Bible - Then the Lord commanded the fish, and it vomited Jonah up onto the dry land.
  • New King James Version - So the Lord spoke to the fish, and it vomited Jonah onto dry land.
  • Amplified Bible - So the Lord commanded the fish, and it vomited Jonah up onto the dry land.
  • American Standard Version - And Jehovah spake unto the fish, and it vomited out Jonah upon the dry land.
  • King James Version - And the Lord spake unto the fish, and it vomited out Jonah upon the dry land.
  • New English Translation - Then the Lord commanded the fish and it disgorged Jonah on dry land.
  • World English Bible - Then Yahweh spoke to the fish, and it vomited out Jonah on the dry land.
  • 新標點和合本 - 耶和華吩咐魚,魚就把約拿吐在旱地上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華吩咐那魚,魚就把約拿吐在陸地上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華吩咐那魚,魚就把約拿吐在陸地上。
  • 當代譯本 - 於是,耶和華命令那條魚, 魚就把約拿吐到陸地上。
  • 聖經新譯本 - 於是耶和華吩咐那魚,魚就把約拿吐在陸地上。
  • 呂振中譯本 - 永恆主吩咐那魚,魚就把 約拿 吐在旱地上。
  • 中文標準譯本 - 後來,耶和華吩咐那條魚,魚就把約拿吐在陸地上。
  • 現代標點和合本 - 耶和華吩咐魚,魚就把約拿吐在旱地上。
  • 文理和合譯本 - 耶和華命其魚、遂吐約拿於陸地、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華遂命巨魚吐約拿得登於岸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主遂命其魚 其魚或作巨魚 吐 約拿 於陸地、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor dio una orden y el pez vomitó a Jonás en tierra firme.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 물고기에게 명령하시자 그 물고기가 요나를 해변에 토해 내었다.
  • Новый Русский Перевод - А я с хвалебными песнями буду жертвы Тебе приносить. Что обещал – исполню. Спасение – от Господа!
  • Восточный перевод - А я с хвалебными песнями буду жертвы Тебе приносить. Что обещал, исполню. Спасение – от Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А я с хвалебными песнями буду жертвы Тебе приносить. Что обещал, исполню. Спасение – от Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А я с хвалебными песнями буду жертвы Тебе приносить. Что обещал, исполню. Спасение – от Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais moi je t’offrirai ╵un sacrifice ╵en disant ma reconnaissance , et je m’acquitterai ╵des vœux que j’ai formés, car c’est de l’Eternel ╵que vient la délivrance .
  • リビングバイブル - そして主が命じると、魚はヨナを海岸に吐き出しました。
  • Nova Versão Internacional - E o Senhor deu ordens ao peixe, e ele vomitou Jonas em terra firme.
  • Hoffnung für alle - Ich aber will dir Danklieder singen und dir meine Opfer darbringen. Was ich dir versprochen habe, das will ich erfüllen. Ja, der Herr allein kann retten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสสั่งปลานั้น มันก็สำรอกโยนาห์ออกมาไว้ที่ริมฝั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​สั่ง​ให้​ปลา​ตัว​นั้น​สำรอก​โยนาห์​ออก​บน​แผ่นดิน​แห้ง
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 1:14 - Tiếp theo, Đức Chúa Trời phán: “Phải có các thiên thể để soi sáng mặt đất, phân biệt ngày đêm, chỉ định thời tiết, ngày, và năm.
  • Sáng Thế Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán: “Đất phải sinh thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Sáng Thế Ký 1:7 - Vì thế, Đức Chúa Trời tạo ra khoảng không để phân cách nước dưới khoảng không và nước trên khoảng không.
  • Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • Sáng Thế Ký 1:9 - Kế đến, Đức Chúa Trời phán: “Nước dưới trời phải tụ lại, và đất khô phải xuất hiện.” Liền có như thế.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Ma-thi-ơ 8:8 - Viên đội trưởng thưa: “Chúa không phải đến, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà, Chúa chỉ truyền lệnh từ đây, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Ma-thi-ơ 8:9 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Ma-thi-ơ 8:27 - Các môn đệ kinh ngạc hỏi nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Sáng Thế Ký 1:3 - Đức Chúa Trời phán: “Phải có ánh sáng.” Ánh sáng liền xuất hiện.
  • Giô-na 1:17 - Bấy giờ Chúa Hằng Hữu đã sắp sẵn một con cá lớn để nuốt Giô-na. Và Giô-na ở trong bụng cá ba ngày ba đêm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa Hằng Hữu ra lệnh cho con cá mửa Giô-na ra trên bờ biển.
  • 新标点和合本 - 耶和华吩咐鱼,鱼就把约拿吐在旱地上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华吩咐那鱼,鱼就把约拿吐在陆地上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华吩咐那鱼,鱼就把约拿吐在陆地上。
  • 当代译本 - 于是,耶和华命令那条鱼, 鱼就把约拿吐到陆地上。
  • 圣经新译本 - 于是耶和华吩咐那鱼,鱼就把约拿吐在陆地上。
  • 中文标准译本 - 后来,耶和华吩咐那条鱼,鱼就把约拿吐在陆地上。
  • 现代标点和合本 - 耶和华吩咐鱼,鱼就把约拿吐在旱地上。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华吩咐鱼,鱼就把约拿吐在旱地上。
  • New International Version - And the Lord commanded the fish, and it vomited Jonah onto dry land.
  • New International Reader's Version - The Lord gave the fish a command. And it spit Jonah up onto dry land.
  • English Standard Version - And the Lord spoke to the fish, and it vomited Jonah out upon the dry land.
  • New Living Translation - Then the Lord ordered the fish to spit Jonah out onto the beach.
  • The Message - Then God spoke to the fish, and it vomited up Jonah on the seashore.
  • Christian Standard Bible - Then the Lord commanded the fish, and it vomited Jonah onto dry land.
  • New American Standard Bible - Then the Lord commanded the fish, and it vomited Jonah up onto the dry land.
  • New King James Version - So the Lord spoke to the fish, and it vomited Jonah onto dry land.
  • Amplified Bible - So the Lord commanded the fish, and it vomited Jonah up onto the dry land.
  • American Standard Version - And Jehovah spake unto the fish, and it vomited out Jonah upon the dry land.
  • King James Version - And the Lord spake unto the fish, and it vomited out Jonah upon the dry land.
  • New English Translation - Then the Lord commanded the fish and it disgorged Jonah on dry land.
  • World English Bible - Then Yahweh spoke to the fish, and it vomited out Jonah on the dry land.
  • 新標點和合本 - 耶和華吩咐魚,魚就把約拿吐在旱地上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華吩咐那魚,魚就把約拿吐在陸地上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華吩咐那魚,魚就把約拿吐在陸地上。
  • 當代譯本 - 於是,耶和華命令那條魚, 魚就把約拿吐到陸地上。
  • 聖經新譯本 - 於是耶和華吩咐那魚,魚就把約拿吐在陸地上。
  • 呂振中譯本 - 永恆主吩咐那魚,魚就把 約拿 吐在旱地上。
  • 中文標準譯本 - 後來,耶和華吩咐那條魚,魚就把約拿吐在陸地上。
  • 現代標點和合本 - 耶和華吩咐魚,魚就把約拿吐在旱地上。
  • 文理和合譯本 - 耶和華命其魚、遂吐約拿於陸地、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華遂命巨魚吐約拿得登於岸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主遂命其魚 其魚或作巨魚 吐 約拿 於陸地、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor dio una orden y el pez vomitó a Jonás en tierra firme.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 물고기에게 명령하시자 그 물고기가 요나를 해변에 토해 내었다.
  • Новый Русский Перевод - А я с хвалебными песнями буду жертвы Тебе приносить. Что обещал – исполню. Спасение – от Господа!
  • Восточный перевод - А я с хвалебными песнями буду жертвы Тебе приносить. Что обещал, исполню. Спасение – от Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А я с хвалебными песнями буду жертвы Тебе приносить. Что обещал, исполню. Спасение – от Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А я с хвалебными песнями буду жертвы Тебе приносить. Что обещал, исполню. Спасение – от Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais moi je t’offrirai ╵un sacrifice ╵en disant ma reconnaissance , et je m’acquitterai ╵des vœux que j’ai formés, car c’est de l’Eternel ╵que vient la délivrance .
  • リビングバイブル - そして主が命じると、魚はヨナを海岸に吐き出しました。
  • Nova Versão Internacional - E o Senhor deu ordens ao peixe, e ele vomitou Jonas em terra firme.
  • Hoffnung für alle - Ich aber will dir Danklieder singen und dir meine Opfer darbringen. Was ich dir versprochen habe, das will ich erfüllen. Ja, der Herr allein kann retten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสสั่งปลานั้น มันก็สำรอกโยนาห์ออกมาไว้ที่ริมฝั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​สั่ง​ให้​ปลา​ตัว​นั้น​สำรอก​โยนาห์​ออก​บน​แผ่นดิน​แห้ง
  • Sáng Thế Ký 1:14 - Tiếp theo, Đức Chúa Trời phán: “Phải có các thiên thể để soi sáng mặt đất, phân biệt ngày đêm, chỉ định thời tiết, ngày, và năm.
  • Sáng Thế Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán: “Đất phải sinh thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Sáng Thế Ký 1:7 - Vì thế, Đức Chúa Trời tạo ra khoảng không để phân cách nước dưới khoảng không và nước trên khoảng không.
  • Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • Sáng Thế Ký 1:9 - Kế đến, Đức Chúa Trời phán: “Nước dưới trời phải tụ lại, và đất khô phải xuất hiện.” Liền có như thế.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Ma-thi-ơ 8:8 - Viên đội trưởng thưa: “Chúa không phải đến, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà, Chúa chỉ truyền lệnh từ đây, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Ma-thi-ơ 8:9 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Ma-thi-ơ 8:27 - Các môn đệ kinh ngạc hỏi nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Sáng Thế Ký 1:3 - Đức Chúa Trời phán: “Phải có ánh sáng.” Ánh sáng liền xuất hiện.
  • Giô-na 1:17 - Bấy giờ Chúa Hằng Hữu đã sắp sẵn một con cá lớn để nuốt Giô-na. Và Giô-na ở trong bụng cá ba ngày ba đêm.
圣经
资源
计划
奉献