Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ trong bụng cá, Giô-na cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình.
  • 新标点和合本 - 约拿在鱼腹中祷告耶和华他的 神,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约拿在鱼腹中向耶和华—他的上帝祷告,
  • 和合本2010(神版-简体) - 约拿在鱼腹中向耶和华—他的 神祷告,
  • 当代译本 - 约拿在鱼腹中向他的上帝耶和华祷告说:
  • 圣经新译本 - 约拿从鱼腹中向耶和华他的 神祷告,
  • 中文标准译本 - 约拿从鱼的肚腹中向耶和华他的神祷告,
  • 现代标点和合本 - 约拿在鱼腹中祷告耶和华他的神,
  • 和合本(拼音版) - 约拿在鱼腹中祷告耶和华他的上帝,
  • New International Version - From inside the fish Jonah prayed to the Lord his God.
  • New International Reader's Version - From inside the fish Jonah prayed to the Lord his God.
  • English Standard Version - Then Jonah prayed to the Lord his God from the belly of the fish,
  • New Living Translation - Then Jonah prayed to the Lord his God from inside the fish.
  • The Message - Then Jonah prayed to his God from the belly of the fish. He prayed: “In trouble, deep trouble, I prayed to God. He answered me. From the belly of the grave I cried, ‘Help!’ You heard my cry. You threw me into ocean’s depths, into a watery grave, With ocean waves, ocean breakers crashing over me. I said, ‘I’ve been thrown away, thrown out, out of your sight. I’ll never again lay eyes on your Holy Temple.’ Ocean gripped me by the throat. The ancient Abyss grabbed me and held tight. My head was all tangled in seaweed at the bottom of the sea where the mountains take root. I was as far down as a body can go, and the gates were slamming shut behind me forever— Yet you pulled me up from that grave alive, O God, my God! When my life was slipping away, I remembered God, And my prayer got through to you, made it all the way to your Holy Temple. Those who worship hollow gods, god-frauds, walk away from their only true love. But I’m worshiping you, God, calling out in thanksgiving! And I’ll do what I promised I’d do! Salvation belongs to God!”
  • Christian Standard Bible - Jonah prayed to the Lord his God from the belly of the fish:
  • New American Standard Bible - Then Jonah prayed to the Lord his God from the stomach of the fish,
  • New King James Version - Then Jonah prayed to the Lord his God from the fish’s belly.
  • Amplified Bible - Then Jonah prayed to the Lord his God from the stomach of the fish,
  • American Standard Version - Then Jonah prayed unto Jehovah his God out of the fish’s belly.
  • King James Version - Then Jonah prayed unto the Lord his God out of the fish's belly,
  • New English Translation - Jonah prayed to the Lord his God from the stomach of the fish
  • World English Bible - Then Jonah prayed to Yahweh, his God, out of the fish’s belly.
  • 新標點和合本 - 約拿在魚腹中禱告耶和華-他的神,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約拿在魚腹中向耶和華-他的上帝禱告,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約拿在魚腹中向耶和華—他的 神禱告,
  • 當代譯本 - 約拿在魚腹中向他的上帝耶和華禱告說:
  • 聖經新譯本 - 約拿從魚腹中向耶和華他的 神禱告,
  • 呂振中譯本 - 約拿 從魚腹中禱告永恆主他的上帝,
  • 中文標準譯本 - 約拿從魚的肚腹中向耶和華他的神禱告,
  • 現代標點和合本 - 約拿在魚腹中禱告耶和華他的神,
  • 文理和合譯本 - 約拿自魚腹中、禱其上帝耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 約拿自魚腹中、禱其上帝耶和華曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約拿 自魚腹中、禱主其天主、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Jonás oró al Señor su Dios desde el vientre del pez.
  • 현대인의 성경 - 요나는 물고기 뱃속에서 자기 하나님 여호와께 이렇게 기도하였다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сделал так, что Иону проглотила огромная рыба, и Иона пробыл в желудке рыбы три дня и три ночи.
  • Восточный перевод - А Вечный сделал так, что Юнуса проглотила огромная рыба, и Юнус пробыл в желудке рыбы три дня и три ночи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Вечный сделал так, что Юнуса проглотила огромная рыба, и Юнус пробыл в желудке рыбы три дня и три ночи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Вечный сделал так, что Юнуса проглотила огромная рыба, и Юнус пробыл в желудке рыбы три дня и три ночи.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel fit venir un grand poisson pour avaler Jonas. Durant trois jours et trois nuits, Jonas resta dans le ventre du poisson .
  • リビングバイブル - ヨナは魚の腹の中から、自分の神、主に祈りました。
  • Nova Versão Internacional - Dentro do peixe, Jonas orou ao Senhor, o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Der Herr ließ einen großen Fisch kommen, der Jona verschlang. Drei Tage und drei Nächte war Jona im Bauch des Fisches.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะอยู่ในท้องปลานั้น โยนาห์อธิษฐานต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยนาห์​จึง​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เขา​จาก​ท้อง​ปลา​ตัว​นั้น
交叉引用
  • Gia-cơ 5:13 - Giữa vòng anh chị em, có ai gặp hoạn nạn? Người ấy hãy cầu nguyện. Có ai vui mừng? Hãy ca hát tôn vinh Chúa?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
  • Ai Ca 3:53 - Họ ném tôi xuống hố thẳm và lăn đá chặn trên miệng hố.
  • Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Ai Ca 3:56 - Chúa đã nghe tiếng con kêu khóc: “Xin nghe lời con khẩn nài! Xin nghe tiếng con kêu cứu!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ trong bụng cá, Giô-na cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình.
  • 新标点和合本 - 约拿在鱼腹中祷告耶和华他的 神,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约拿在鱼腹中向耶和华—他的上帝祷告,
  • 和合本2010(神版-简体) - 约拿在鱼腹中向耶和华—他的 神祷告,
  • 当代译本 - 约拿在鱼腹中向他的上帝耶和华祷告说:
  • 圣经新译本 - 约拿从鱼腹中向耶和华他的 神祷告,
  • 中文标准译本 - 约拿从鱼的肚腹中向耶和华他的神祷告,
  • 现代标点和合本 - 约拿在鱼腹中祷告耶和华他的神,
  • 和合本(拼音版) - 约拿在鱼腹中祷告耶和华他的上帝,
  • New International Version - From inside the fish Jonah prayed to the Lord his God.
  • New International Reader's Version - From inside the fish Jonah prayed to the Lord his God.
  • English Standard Version - Then Jonah prayed to the Lord his God from the belly of the fish,
  • New Living Translation - Then Jonah prayed to the Lord his God from inside the fish.
  • The Message - Then Jonah prayed to his God from the belly of the fish. He prayed: “In trouble, deep trouble, I prayed to God. He answered me. From the belly of the grave I cried, ‘Help!’ You heard my cry. You threw me into ocean’s depths, into a watery grave, With ocean waves, ocean breakers crashing over me. I said, ‘I’ve been thrown away, thrown out, out of your sight. I’ll never again lay eyes on your Holy Temple.’ Ocean gripped me by the throat. The ancient Abyss grabbed me and held tight. My head was all tangled in seaweed at the bottom of the sea where the mountains take root. I was as far down as a body can go, and the gates were slamming shut behind me forever— Yet you pulled me up from that grave alive, O God, my God! When my life was slipping away, I remembered God, And my prayer got through to you, made it all the way to your Holy Temple. Those who worship hollow gods, god-frauds, walk away from their only true love. But I’m worshiping you, God, calling out in thanksgiving! And I’ll do what I promised I’d do! Salvation belongs to God!”
  • Christian Standard Bible - Jonah prayed to the Lord his God from the belly of the fish:
  • New American Standard Bible - Then Jonah prayed to the Lord his God from the stomach of the fish,
  • New King James Version - Then Jonah prayed to the Lord his God from the fish’s belly.
  • Amplified Bible - Then Jonah prayed to the Lord his God from the stomach of the fish,
  • American Standard Version - Then Jonah prayed unto Jehovah his God out of the fish’s belly.
  • King James Version - Then Jonah prayed unto the Lord his God out of the fish's belly,
  • New English Translation - Jonah prayed to the Lord his God from the stomach of the fish
  • World English Bible - Then Jonah prayed to Yahweh, his God, out of the fish’s belly.
  • 新標點和合本 - 約拿在魚腹中禱告耶和華-他的神,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約拿在魚腹中向耶和華-他的上帝禱告,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約拿在魚腹中向耶和華—他的 神禱告,
  • 當代譯本 - 約拿在魚腹中向他的上帝耶和華禱告說:
  • 聖經新譯本 - 約拿從魚腹中向耶和華他的 神禱告,
  • 呂振中譯本 - 約拿 從魚腹中禱告永恆主他的上帝,
  • 中文標準譯本 - 約拿從魚的肚腹中向耶和華他的神禱告,
  • 現代標點和合本 - 約拿在魚腹中禱告耶和華他的神,
  • 文理和合譯本 - 約拿自魚腹中、禱其上帝耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 約拿自魚腹中、禱其上帝耶和華曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約拿 自魚腹中、禱主其天主、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Jonás oró al Señor su Dios desde el vientre del pez.
  • 현대인의 성경 - 요나는 물고기 뱃속에서 자기 하나님 여호와께 이렇게 기도하였다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сделал так, что Иону проглотила огромная рыба, и Иона пробыл в желудке рыбы три дня и три ночи.
  • Восточный перевод - А Вечный сделал так, что Юнуса проглотила огромная рыба, и Юнус пробыл в желудке рыбы три дня и три ночи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Вечный сделал так, что Юнуса проглотила огромная рыба, и Юнус пробыл в желудке рыбы три дня и три ночи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Вечный сделал так, что Юнуса проглотила огромная рыба, и Юнус пробыл в желудке рыбы три дня и три ночи.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel fit venir un grand poisson pour avaler Jonas. Durant trois jours et trois nuits, Jonas resta dans le ventre du poisson .
  • リビングバイブル - ヨナは魚の腹の中から、自分の神、主に祈りました。
  • Nova Versão Internacional - Dentro do peixe, Jonas orou ao Senhor, o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Der Herr ließ einen großen Fisch kommen, der Jona verschlang. Drei Tage und drei Nächte war Jona im Bauch des Fisches.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะอยู่ในท้องปลานั้น โยนาห์อธิษฐานต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยนาห์​จึง​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เขา​จาก​ท้อง​ปลา​ตัว​นั้น
  • Gia-cơ 5:13 - Giữa vòng anh chị em, có ai gặp hoạn nạn? Người ấy hãy cầu nguyện. Có ai vui mừng? Hãy ca hát tôn vinh Chúa?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
  • Ai Ca 3:53 - Họ ném tôi xuống hố thẳm và lăn đá chặn trên miệng hố.
  • Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Ai Ca 3:56 - Chúa đã nghe tiếng con kêu khóc: “Xin nghe lời con khẩn nài! Xin nghe tiếng con kêu cứu!”
圣经
资源
计划
奉献