Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi biển càng động mạnh hơn, họ hỏi ông: “Chúng tôi phải làm gì để cho biển lặng sóng êm?”
  • 新标点和合本 - 他们问他说:“我们当向你怎样行,使海浪平静呢?”这话是因海浪越发翻腾。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 海浪越来越汹涌,他们就问他说:“我们当向你做什么,才能使海浪平静呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 海浪越来越汹涌,他们就问他说:“我们当向你做什么,才能使海浪平静呢?”
  • 当代译本 - 那时,风浪越来越大,他们便对约拿说:“我们要怎样处置你,才能使风浪平静呢?”
  • 圣经新译本 - 因为海浪越来越汹涌,他们又对他说:“我们该怎样处置你,才能叫海浪平静呢?”
  • 中文标准译本 - 他们又问他:“我们该对你怎么做,才能使海为我们平静下来呢?”因为海浪越来越汹涌了。
  • 现代标点和合本 - 他们问他说:“我们当向你怎样行,使海浪平静呢?”这话是因海浪越发翻腾。
  • 和合本(拼音版) - 他们问他说:“我们当向你怎样行,使海浪平静呢?”这话是因海浪越发翻腾。
  • New International Version - The sea was getting rougher and rougher. So they asked him, “What should we do to you to make the sea calm down for us?”
  • New International Reader's Version - The sea was getting rougher and rougher. So they asked him, “What should we do to you to make the sea calm down?”
  • English Standard Version - Then they said to him, “What shall we do to you, that the sea may quiet down for us?” For the sea grew more and more tempestuous.
  • New Living Translation - And since the storm was getting worse all the time, they asked him, “What should we do to you to stop this storm?”
  • The Message - They said to him, “What are we going to do with you—to get rid of this storm?” By this time the sea was wild, totally out of control.
  • Christian Standard Bible - So they said to him, “What should we do to you so that the sea will calm down for us?” For the sea was getting worse and worse.
  • New American Standard Bible - So they said to him, “What should we do to you so that the sea will become calm for us?”—for the sea was becoming increasingly stormy.
  • New King James Version - Then they said to him, “What shall we do to you that the sea may be calm for us?”—for the sea was growing more tempestuous.
  • Amplified Bible - Then they said to him, “What should we do to you, so that the sea will become calm for us?”—for the sea was becoming more and more violent.
  • American Standard Version - Then said they unto him, What shall we do unto thee, that the sea may be calm unto us? for the sea grew more and more tempestuous.
  • King James Version - Then said they unto him, What shall we do unto thee, that the sea may be calm unto us? for the sea wrought, and was tempestuous.
  • New English Translation - Because the storm was growing worse and worse, they said to him, “What should we do to you to make the sea calm down for us?”
  • World English Bible - Then they said to him, “What shall we do to you, that the sea may be calm to us?” For the sea grew more and more stormy.
  • 新標點和合本 - 他們問他說:「我們當向你怎樣行,使海浪平靜呢?」這話是因海浪越發翻騰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 海浪越來越洶湧,他們就問他說:「我們當向你做甚麼,才能使海浪平靜呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 海浪越來越洶湧,他們就問他說:「我們當向你做甚麼,才能使海浪平靜呢?」
  • 當代譯本 - 那時,風浪越來越大,他們便對約拿說:「我們要怎樣處置你,才能使風浪平靜呢?」
  • 聖經新譯本 - 因為海浪越來越洶湧,他們又對他說:“我們該怎樣處置你,才能叫海浪平靜呢?”
  • 呂振中譯本 - 他們就 問 他說:『我們應該怎樣處置你,使海平靜下來、而不沖撞我們?』這是因為海越來越翻騰着。
  • 中文標準譯本 - 他們又問他:「我們該對你怎麼做,才能使海為我們平靜下來呢?」因為海浪越來越洶湧了。
  • 現代標點和合本 - 他們問他說:「我們當向你怎樣行,使海浪平靜呢?」這話是因海浪越發翻騰。
  • 文理和合譯本 - 又謂之曰、我當何以待爾、使海為我而恬靜乎、因海久而愈盪、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、今海震盪愈甚、當若何待爾、則風浪可息。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、今海之波濤洶湧已甚、當若何待爾、使海恬靜乎、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el mar se iba enfureciendo más y más, así que le preguntaron: —¿Qué vamos a hacer contigo para que el mar deje de azotarnos?
  • 현대인의 성경 - 폭풍이 점점 더 무섭게 휘몰아치자 선원들은 요나에게 “우리가 당신을 어떻게 해야 바다가 잔잔하겠소?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - А море бушевало все сильнее и сильнее, и тогда они спросили его: – Что нам сделать с тобой, чтобы море утихло перед нами?
  • Восточный перевод - А море бушевало всё сильнее и сильнее, и тогда они спросили его: – Что нам сделать с тобой, чтобы море утихло?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А море бушевало всё сильнее и сильнее, и тогда они спросили его: – Что нам сделать с тобой, чтобы море утихло?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А море бушевало всё сильнее и сильнее, и тогда они спросили его: – Что нам сделать с тобой, чтобы море утихло?
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme la mer se démontait de plus en plus, ils lui demandèrent : Que te ferons-nous pour que la mer se calme et cesse de nous être contraire ?
  • リビングバイブル - 嵐を静めるために、あなたをどうすればいいのだろう」と叫びました。海がいっそう荒れてきたからです。
  • Nova Versão Internacional - Visto que o mar estava cada vez mais agitado, eles lhe perguntaram: “O que devemos fazer com você, para que o mar se acalme?”
  • Hoffnung für alle - Was sollen wir jetzt mit dir machen, damit das Meer uns nicht länger bedroht?« Denn die Wellen türmten sich immer höher auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทะเลยิ่งปั่นป่วนขึ้นทุกทีๆ พวกเขาจึงถามโยนาห์ว่า “เราควรทำอย่างไรกับท่านดีทะเลจึงจะสงบ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พายุ​ใน​ท้อง​ทะเล​กำลัง​โหม​หนัก​มาก​ยิ่ง​ขึ้น พวก​เขา​จึง​ถาม​โยนาห์​ว่า “เรา​ควร​จะ​ทำ​อย่าง​ไร​กับ​ท่าน ทะเล​จึง​จะ​สงบ​ลง​ให้​พวก​เรา”
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 21:1 - Có một nạn đói kéo dài suốt trong ba năm dưới triều Đa-vít, vì vậy Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Chúa Hằng Hữu phán: “Nguyên do vì Sau-lơ và người nhà đã sát hại người Ga-ba-ôn.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
  • 2 Sa-mu-ên 21:3 - Đa-vít hỏi người Ga-ba-ôn: “Ta phải làm gì cho anh em để chuộc tội, để anh em chúc phước lành cho người của Chúa Hằng Hữu?”
  • 2 Sa-mu-ên 21:4 - Người Ga-ba-ôn đáp: “Chúng tôi không đòi hỏi vàng bạc gì cả trong việc này, cũng không muốn giết ai trong Ít-ra-ên.” Đa-vít lại hỏi: “Vậy thì ta phải làm gì?”
  • 2 Sa-mu-ên 21:5 - Họ đáp: “Đối với Sau-lơ, người đã chủ trương tiêu diệt chúng tôi, không cho chúng tôi tồn tại trên lãnh thổ Ít-ra-ên như thế,
  • 2 Sa-mu-ên 21:6 - chỉ xin vua giao cho chúng tôi bảy người trong các con trai của Sau-lơ để chúng tôi treo họ trước Chúa Hằng Hữu trên núi Ngài tại Ghi-bê-a, núi của Chúa Hằng Hữu.” Vua nói: “Được, ta sẽ giao họ cho anh em.”
  • Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
  • Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
  • 2 Sa-mu-ên 24:11 - Sáng hôm sau, Chúa Hằng Hữu phán bảo Tiên tri Gát là người phục vụ trong triều Đa-vít, rằng:
  • 2 Sa-mu-ên 24:12 - “Hãy đi nói với Đa-vít rằng Chúa Hằng Hữu phán thế này: ‘Ta đưa cho ngươi ba điều. Hãy chọn một trong ba, rồi ta sẽ theo đó mà sửa trị ngươi.’”
  • 2 Sa-mu-ên 24:13 - Vậy, Gát đến gặp Đa-vít và hỏi: “Vua chọn ba năm đói kém trong nước, hoặc ba tháng bị quân thù rượt đuổi, hoặc ba ngày bệnh dịch hoành hành trong lãnh thổ. Vua cân nhắc và quyết định để tôi thưa lại với Chúa, Đấng đã sai tôi.”
  • 1 Sa-mu-ên 6:2 - Người Phi-li-tin mời các thầy tế lễ và thầy bói của mình đến, hỏi: “Xin cho chúng tôi biết cách thức trả Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về.”
  • 1 Sa-mu-ên 6:3 - Họ đáp: “Đừng trả Hòm về không. Phải gửi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên lễ vật chuộc lỗi. Lúc đó mọi người sẽ được khỏi bệnh, và sẽ biết vì sao Ngài đã ra tay trừng trị chúng ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi biển càng động mạnh hơn, họ hỏi ông: “Chúng tôi phải làm gì để cho biển lặng sóng êm?”
  • 新标点和合本 - 他们问他说:“我们当向你怎样行,使海浪平静呢?”这话是因海浪越发翻腾。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 海浪越来越汹涌,他们就问他说:“我们当向你做什么,才能使海浪平静呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 海浪越来越汹涌,他们就问他说:“我们当向你做什么,才能使海浪平静呢?”
  • 当代译本 - 那时,风浪越来越大,他们便对约拿说:“我们要怎样处置你,才能使风浪平静呢?”
  • 圣经新译本 - 因为海浪越来越汹涌,他们又对他说:“我们该怎样处置你,才能叫海浪平静呢?”
  • 中文标准译本 - 他们又问他:“我们该对你怎么做,才能使海为我们平静下来呢?”因为海浪越来越汹涌了。
  • 现代标点和合本 - 他们问他说:“我们当向你怎样行,使海浪平静呢?”这话是因海浪越发翻腾。
  • 和合本(拼音版) - 他们问他说:“我们当向你怎样行,使海浪平静呢?”这话是因海浪越发翻腾。
  • New International Version - The sea was getting rougher and rougher. So they asked him, “What should we do to you to make the sea calm down for us?”
  • New International Reader's Version - The sea was getting rougher and rougher. So they asked him, “What should we do to you to make the sea calm down?”
  • English Standard Version - Then they said to him, “What shall we do to you, that the sea may quiet down for us?” For the sea grew more and more tempestuous.
  • New Living Translation - And since the storm was getting worse all the time, they asked him, “What should we do to you to stop this storm?”
  • The Message - They said to him, “What are we going to do with you—to get rid of this storm?” By this time the sea was wild, totally out of control.
  • Christian Standard Bible - So they said to him, “What should we do to you so that the sea will calm down for us?” For the sea was getting worse and worse.
  • New American Standard Bible - So they said to him, “What should we do to you so that the sea will become calm for us?”—for the sea was becoming increasingly stormy.
  • New King James Version - Then they said to him, “What shall we do to you that the sea may be calm for us?”—for the sea was growing more tempestuous.
  • Amplified Bible - Then they said to him, “What should we do to you, so that the sea will become calm for us?”—for the sea was becoming more and more violent.
  • American Standard Version - Then said they unto him, What shall we do unto thee, that the sea may be calm unto us? for the sea grew more and more tempestuous.
  • King James Version - Then said they unto him, What shall we do unto thee, that the sea may be calm unto us? for the sea wrought, and was tempestuous.
  • New English Translation - Because the storm was growing worse and worse, they said to him, “What should we do to you to make the sea calm down for us?”
  • World English Bible - Then they said to him, “What shall we do to you, that the sea may be calm to us?” For the sea grew more and more stormy.
  • 新標點和合本 - 他們問他說:「我們當向你怎樣行,使海浪平靜呢?」這話是因海浪越發翻騰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 海浪越來越洶湧,他們就問他說:「我們當向你做甚麼,才能使海浪平靜呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 海浪越來越洶湧,他們就問他說:「我們當向你做甚麼,才能使海浪平靜呢?」
  • 當代譯本 - 那時,風浪越來越大,他們便對約拿說:「我們要怎樣處置你,才能使風浪平靜呢?」
  • 聖經新譯本 - 因為海浪越來越洶湧,他們又對他說:“我們該怎樣處置你,才能叫海浪平靜呢?”
  • 呂振中譯本 - 他們就 問 他說:『我們應該怎樣處置你,使海平靜下來、而不沖撞我們?』這是因為海越來越翻騰着。
  • 中文標準譯本 - 他們又問他:「我們該對你怎麼做,才能使海為我們平靜下來呢?」因為海浪越來越洶湧了。
  • 現代標點和合本 - 他們問他說:「我們當向你怎樣行,使海浪平靜呢?」這話是因海浪越發翻騰。
  • 文理和合譯本 - 又謂之曰、我當何以待爾、使海為我而恬靜乎、因海久而愈盪、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、今海震盪愈甚、當若何待爾、則風浪可息。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、今海之波濤洶湧已甚、當若何待爾、使海恬靜乎、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el mar se iba enfureciendo más y más, así que le preguntaron: —¿Qué vamos a hacer contigo para que el mar deje de azotarnos?
  • 현대인의 성경 - 폭풍이 점점 더 무섭게 휘몰아치자 선원들은 요나에게 “우리가 당신을 어떻게 해야 바다가 잔잔하겠소?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - А море бушевало все сильнее и сильнее, и тогда они спросили его: – Что нам сделать с тобой, чтобы море утихло перед нами?
  • Восточный перевод - А море бушевало всё сильнее и сильнее, и тогда они спросили его: – Что нам сделать с тобой, чтобы море утихло?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А море бушевало всё сильнее и сильнее, и тогда они спросили его: – Что нам сделать с тобой, чтобы море утихло?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А море бушевало всё сильнее и сильнее, и тогда они спросили его: – Что нам сделать с тобой, чтобы море утихло?
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme la mer se démontait de plus en plus, ils lui demandèrent : Que te ferons-nous pour que la mer se calme et cesse de nous être contraire ?
  • リビングバイブル - 嵐を静めるために、あなたをどうすればいいのだろう」と叫びました。海がいっそう荒れてきたからです。
  • Nova Versão Internacional - Visto que o mar estava cada vez mais agitado, eles lhe perguntaram: “O que devemos fazer com você, para que o mar se acalme?”
  • Hoffnung für alle - Was sollen wir jetzt mit dir machen, damit das Meer uns nicht länger bedroht?« Denn die Wellen türmten sich immer höher auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทะเลยิ่งปั่นป่วนขึ้นทุกทีๆ พวกเขาจึงถามโยนาห์ว่า “เราควรทำอย่างไรกับท่านดีทะเลจึงจะสงบ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พายุ​ใน​ท้อง​ทะเล​กำลัง​โหม​หนัก​มาก​ยิ่ง​ขึ้น พวก​เขา​จึง​ถาม​โยนาห์​ว่า “เรา​ควร​จะ​ทำ​อย่าง​ไร​กับ​ท่าน ทะเล​จึง​จะ​สงบ​ลง​ให้​พวก​เรา”
  • 2 Sa-mu-ên 21:1 - Có một nạn đói kéo dài suốt trong ba năm dưới triều Đa-vít, vì vậy Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Chúa Hằng Hữu phán: “Nguyên do vì Sau-lơ và người nhà đã sát hại người Ga-ba-ôn.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
  • 2 Sa-mu-ên 21:3 - Đa-vít hỏi người Ga-ba-ôn: “Ta phải làm gì cho anh em để chuộc tội, để anh em chúc phước lành cho người của Chúa Hằng Hữu?”
  • 2 Sa-mu-ên 21:4 - Người Ga-ba-ôn đáp: “Chúng tôi không đòi hỏi vàng bạc gì cả trong việc này, cũng không muốn giết ai trong Ít-ra-ên.” Đa-vít lại hỏi: “Vậy thì ta phải làm gì?”
  • 2 Sa-mu-ên 21:5 - Họ đáp: “Đối với Sau-lơ, người đã chủ trương tiêu diệt chúng tôi, không cho chúng tôi tồn tại trên lãnh thổ Ít-ra-ên như thế,
  • 2 Sa-mu-ên 21:6 - chỉ xin vua giao cho chúng tôi bảy người trong các con trai của Sau-lơ để chúng tôi treo họ trước Chúa Hằng Hữu trên núi Ngài tại Ghi-bê-a, núi của Chúa Hằng Hữu.” Vua nói: “Được, ta sẽ giao họ cho anh em.”
  • Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
  • Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
  • 2 Sa-mu-ên 24:11 - Sáng hôm sau, Chúa Hằng Hữu phán bảo Tiên tri Gát là người phục vụ trong triều Đa-vít, rằng:
  • 2 Sa-mu-ên 24:12 - “Hãy đi nói với Đa-vít rằng Chúa Hằng Hữu phán thế này: ‘Ta đưa cho ngươi ba điều. Hãy chọn một trong ba, rồi ta sẽ theo đó mà sửa trị ngươi.’”
  • 2 Sa-mu-ên 24:13 - Vậy, Gát đến gặp Đa-vít và hỏi: “Vua chọn ba năm đói kém trong nước, hoặc ba tháng bị quân thù rượt đuổi, hoặc ba ngày bệnh dịch hoành hành trong lãnh thổ. Vua cân nhắc và quyết định để tôi thưa lại với Chúa, Đấng đã sai tôi.”
  • 1 Sa-mu-ên 6:2 - Người Phi-li-tin mời các thầy tế lễ và thầy bói của mình đến, hỏi: “Xin cho chúng tôi biết cách thức trả Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về.”
  • 1 Sa-mu-ên 6:3 - Họ đáp: “Đừng trả Hòm về không. Phải gửi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên lễ vật chuộc lỗi. Lúc đó mọi người sẽ được khỏi bệnh, và sẽ biết vì sao Ngài đã ra tay trừng trị chúng ta.”
圣经
资源
计划
奉献