逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
- 新标点和合本 - 当在万民中宣告说: 要预备打仗; 激动勇士, 使一切战士上前来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当在列国中宣告: 预备打仗, 激发勇士, 使所有战士上前来。
- 和合本2010(神版-简体) - 当在列国中宣告: 预备打仗, 激发勇士, 使所有战士上前来。
- 当代译本 - 你们去向列国宣告: “要召集勇士,征调军队, 前去打仗!
- 圣经新译本 - 你们要在列国中宣告以下这话: “你们要预备争战, 要激动勇士。 让所有的战士都近前来,让他们都上去攻击。
- 中文标准译本 - 当在列国中宣告以下的话: “你们要预备争战, 要激起勇士们, 让所有的战士都近前来,让他们都上来;
- 现代标点和合本 - “当在万民中宣告说: 要预备打仗, 激动勇士, 使一切战士上前来!
- 和合本(拼音版) - 当在万民中宣告说: 要预备打仗, 激动勇士, 使一切战士上前来。
- New International Version - Proclaim this among the nations: Prepare for war! Rouse the warriors! Let all the fighting men draw near and attack.
- New International Reader's Version - Announce this among the nations. Tell them to prepare for battle. Nations, get your soldiers ready! Bring all your fighting men together and march out to attack.
- English Standard Version - Proclaim this among the nations: Consecrate for war; stir up the mighty men. Let all the men of war draw near; let them come up.
- New Living Translation - Say to the nations far and wide: “Get ready for war! Call out your best warriors. Let all your fighting men advance for the attack.
- The Message - Announce this to the godless nations: Prepare for battle! Soldiers at attention! Present arms! Advance! Turn your shovels into swords, turn your hoes into spears. Let the weak one throw out his chest and say, “I’m tough, I’m a fighter.” Hurry up, pagans! Wherever you are, get a move on! Get your act together. Prepare to be shattered by God!
- Christian Standard Bible - Proclaim this among the nations: Prepare for holy war; rouse the warriors; let all the men of war advance and attack!
- New American Standard Bible - Proclaim this among the nations: Prepare for holy war; stir up the warriors! Have all the soldiers come forward, have them come up!
- New King James Version - Proclaim this among the nations: “Prepare for war! Wake up the mighty men, Let all the men of war draw near, Let them come up.
- Amplified Bible - Proclaim this among the [pagan] nations: Prepare a war! Stir up the mighty men! Let all the men of war come near, let them come up!
- American Standard Version - Proclaim ye this among the nations; prepare war; stir up the mighty men; let all the men of war draw near, let them come up.
- King James Version - Proclaim ye this among the Gentiles; Prepare war, wake up the mighty men, let all the men of war draw near; let them come up:
- New English Translation - Proclaim this among the nations: “Prepare for a holy war! Call out the warriors! Let all these fighting men approach and attack!
- World English Bible - Proclaim this among the nations: “Prepare for war! Stir up the mighty men. Let all the warriors draw near. Let them come up.
- 新標點和合本 - 當在萬民中宣告說: 要預備打仗; 激動勇士, 使一切戰士上前來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當在列國中宣告: 預備打仗, 激發勇士, 使所有戰士上前來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當在列國中宣告: 預備打仗, 激發勇士, 使所有戰士上前來。
- 當代譯本 - 你們去向列國宣告: 「要召集勇士,徵調軍隊, 前去打仗!
- 聖經新譯本 - 你們要在列國中宣告以下這話: “你們要預備爭戰, 要激動勇士。 讓所有的戰士都近前來,讓他們都上去攻擊。
- 呂振中譯本 - 要在列國中宣告 以下 這話: 要行聖禮準備爭戰, 要激動勇士; 一切戰士都要接戰, 都要上陣。
- 中文標準譯本 - 當在列國中宣告以下的話: 「你們要預備爭戰, 要激起勇士們, 讓所有的戰士都近前來,讓他們都上來;
- 現代標點和合本 - 「當在萬民中宣告說: 要預備打仗, 激動勇士, 使一切戰士上前來!
- 文理和合譯本 - 當宣告於列邦曰、爾其備戰、激勵勇士、使戰士咸進而上、
- 文理委辦譯本 - 當告異邦之人曰、興干戈、募猛士、使武夫麕至、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹宣告於異邦中曰、當自備以戰、招募勇士、使武士俱至、
- Nueva Versión Internacional - Proclamen esto entre las naciones: ¡Prepárense para la batalla! ¡Movilicen a los soldados! ¡Alístense para el combate todos los hombres de guerra!
- 현대인의 성경 - 너희는 여러 나라에 이렇게 선포하라. “전쟁 준비를 하고 용사들을 모집하라. 모든 병력을 집결시키고 진군하게 하라.
- Новый Русский Перевод - Провозгласите это между народами: «Приготовьтесь к войне! Поднимайте лучших бойцов! Пусть выступят все воины, пусть они идут в атаку.
- Восточный перевод - Провозгласите это между народами: «Приготовьтесь к войне! Поднимайте лучших бойцов! Пусть выступят все воины, пусть они идут в атаку.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Провозгласите это между народами: «Приготовьтесь к войне! Поднимайте лучших бойцов! Пусть выступят все воины, пусть они идут в атаку.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Провозгласите это между народами: «Приготовьтесь к войне! Поднимайте лучших бойцов! Пусть выступят все воины, пусть они идут в атаку.
- リビングバイブル - このことを、できるだけ遠くまで告げ知らせなさい。 戦いの準備をせよ。 精兵を集め、全軍を召集せよ。
- Nova Versão Internacional - Proclamem isto entre as nações: Preparem-se para a guerra! Despertem os guerreiros! Todos os homens de guerra aproximem-se e ataquem.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงประกาศในหมู่ประชาชาติดังนี้ว่า เตรียมรบเถิด! จงปลุกใจเหล่านักรบ! ให้พลรบทั้งปวงเข้ามาใกล้และบุกทันที
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงประกาศเรื่องดังกล่าวแก่บรรดาประชาชาติ จงกระชับเครื่องอาวุธของท่าน กระตุ้นทหารกล้า ให้บรรดานักรบเดินทัพเข้ามาใกล้ ให้พวกเขาขึ้นมา
交叉引用
- Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
- Y-sai 34:1 - Hỡi các nước trên đất, hãy đến đây và nghe. Hỡi đất và mọi vật trên đất hãy lắng nghe lời tôi.
- Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
- Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
- Ê-xê-chi-ên 21:21 - Vua Ba-by-lôn sẽ dừng tại ngã ba, phân vân không biết nên tấn công Giê-ru-sa-lem hay Ráp-ba. Vua sẽ gọi các thầy bói đến để đoán quẻ. Chúng gieo quẻ bằng cách xóc các mũi tên trong bao. Chúng khảo sát gan của những con vật sinh tế.
- Ê-xê-chi-ên 21:22 - Quẻ trong tay phải của chúng nói: ‘Giê-ru-sa-lem!’ Chúng sẽ dùng máy phá thành để phá các cổng Giê-ru-sa-lem, vừa đẩy vừa hò hét. Chúng sẽ dựng các tháp để bao vây và đắp một cái gò thật cao để đánh vào thành lũy.
- Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 38:7 - Hãy chuẩn bị; sẵn sàng chiến đấu! Ngươi hãy làm tướng chúng nó.
- Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
- Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
- Giê-rê-mi 46:3 - “Hãy chuẩn bị thuẫn, và xung phong ra trận!
- Giê-rê-mi 46:4 - Hãy thắng yên cương, thúc ngựa đến sa trường. Hãy vào vị trí. Hãy đội nón sắt. Hãy mài giáo thật bén, và mặc áo giáp.