Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
  • 新标点和合本 - 日月昏暗, 星宿无光。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 日月昏暗, 星宿无光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 日月昏暗, 星宿无光。
  • 当代译本 - 日月昏暗, 星辰无光。
  • 圣经新译本 - 日月昏暗, 星星无光。
  • 中文标准译本 - 太阳和月亮变为黑暗, 星辰收回光辉。
  • 现代标点和合本 - 日月昏暗, 星宿无光。
  • 和合本(拼音版) - 日月昏暗, 星宿无光。”
  • New International Version - The sun and moon will be darkened, and the stars no longer shine.
  • New International Reader's Version - The sun and moon will become dark. The stars won’t shine anymore.
  • English Standard Version - The sun and the moon are darkened, and the stars withdraw their shining.
  • New Living Translation - The sun and moon will grow dark, and the stars will no longer shine.
  • The Message - “The sky turns black, sun and moon go dark, stars burn out. God roars from Zion, shouts from Jerusalem. Earth and sky quake in terror. But God is a safe hiding place, a granite safe house for the children of Israel. Then you’ll know for sure that I’m your God, Living in Zion, my sacred mountain. Jerusalem will be a sacred city, posted: ‘no trespassing.’
  • Christian Standard Bible - The sun and moon will grow dark, and the stars will cease their shining.
  • New American Standard Bible - The sun and moon have become dark, And the stars have lost their brightness.
  • New King James Version - The sun and moon will grow dark, And the stars will diminish their brightness.
  • Amplified Bible - The sun and the moon grow dark And the stars lose their brightness.
  • American Standard Version - The sun and the moon are darkened, and the stars withdraw their shining.
  • King James Version - The sun and the moon shall be darkened, and the stars shall withdraw their shining.
  • New English Translation - The sun and moon are darkened; the stars withhold their brightness.
  • World English Bible - The sun and the moon are darkened, and the stars withdraw their shining.
  • 新標點和合本 - 日月昏暗, 星宿無光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 日月昏暗, 星宿無光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 日月昏暗, 星宿無光。
  • 當代譯本 - 日月昏暗, 星辰無光。
  • 聖經新譯本 - 日月昏暗, 星星無光。
  • 呂振中譯本 - 日月昏暗, 星辰收回其光輝。
  • 中文標準譯本 - 太陽和月亮變為黑暗, 星辰收回光輝。
  • 現代標點和合本 - 日月昏暗, 星宿無光。
  • 文理和合譯本 - 日月晦冥、星辰斂曜、
  • 文理委辦譯本 - 日月晦冥、星辰無光、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日月晦冥、星辰無光、
  • Nueva Versión Internacional - Se oscurecerán el sol y la luna; dejarán de brillar las estrellas.
  • 현대인의 성경 - 해와 달이 캄캄하며 별들이 그 빛을 잃을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Померкнут солнце и луна, и потеряют звезды свой блеск.
  • Восточный перевод - Померкнут солнце и луна, и потеряют звёзды свой блеск.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Померкнут солнце и луна, и потеряют звёзды свой блеск.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Померкнут солнце и луна, и потеряют звёзды свой блеск.
  • リビングバイブル - 太陽と月は暗くなり、星も光を失う。
  • Nova Versão Internacional - O sol e a lua escurecerão, e as estrelas já não brilharão.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดวงอาทิตย์และดวงจันทร์จะมืดมิดไป และดวงดาวจะอับแสง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดวง​อาทิตย์​และ​ดวง​จันทร์​มืด​ลง และ​ดวง​ดาว​ไม่​ส่อง​แสง
交叉引用
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • Khải Huyền 6:13 - Các vì sao trên trời rơi xuống đất như sung rụng.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
  • 新标点和合本 - 日月昏暗, 星宿无光。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 日月昏暗, 星宿无光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 日月昏暗, 星宿无光。
  • 当代译本 - 日月昏暗, 星辰无光。
  • 圣经新译本 - 日月昏暗, 星星无光。
  • 中文标准译本 - 太阳和月亮变为黑暗, 星辰收回光辉。
  • 现代标点和合本 - 日月昏暗, 星宿无光。
  • 和合本(拼音版) - 日月昏暗, 星宿无光。”
  • New International Version - The sun and moon will be darkened, and the stars no longer shine.
  • New International Reader's Version - The sun and moon will become dark. The stars won’t shine anymore.
  • English Standard Version - The sun and the moon are darkened, and the stars withdraw their shining.
  • New Living Translation - The sun and moon will grow dark, and the stars will no longer shine.
  • The Message - “The sky turns black, sun and moon go dark, stars burn out. God roars from Zion, shouts from Jerusalem. Earth and sky quake in terror. But God is a safe hiding place, a granite safe house for the children of Israel. Then you’ll know for sure that I’m your God, Living in Zion, my sacred mountain. Jerusalem will be a sacred city, posted: ‘no trespassing.’
  • Christian Standard Bible - The sun and moon will grow dark, and the stars will cease their shining.
  • New American Standard Bible - The sun and moon have become dark, And the stars have lost their brightness.
  • New King James Version - The sun and moon will grow dark, And the stars will diminish their brightness.
  • Amplified Bible - The sun and the moon grow dark And the stars lose their brightness.
  • American Standard Version - The sun and the moon are darkened, and the stars withdraw their shining.
  • King James Version - The sun and the moon shall be darkened, and the stars shall withdraw their shining.
  • New English Translation - The sun and moon are darkened; the stars withhold their brightness.
  • World English Bible - The sun and the moon are darkened, and the stars withdraw their shining.
  • 新標點和合本 - 日月昏暗, 星宿無光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 日月昏暗, 星宿無光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 日月昏暗, 星宿無光。
  • 當代譯本 - 日月昏暗, 星辰無光。
  • 聖經新譯本 - 日月昏暗, 星星無光。
  • 呂振中譯本 - 日月昏暗, 星辰收回其光輝。
  • 中文標準譯本 - 太陽和月亮變為黑暗, 星辰收回光輝。
  • 現代標點和合本 - 日月昏暗, 星宿無光。
  • 文理和合譯本 - 日月晦冥、星辰斂曜、
  • 文理委辦譯本 - 日月晦冥、星辰無光、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日月晦冥、星辰無光、
  • Nueva Versión Internacional - Se oscurecerán el sol y la luna; dejarán de brillar las estrellas.
  • 현대인의 성경 - 해와 달이 캄캄하며 별들이 그 빛을 잃을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Померкнут солнце и луна, и потеряют звезды свой блеск.
  • Восточный перевод - Померкнут солнце и луна, и потеряют звёзды свой блеск.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Померкнут солнце и луна, и потеряют звёзды свой блеск.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Померкнут солнце и луна, и потеряют звёзды свой блеск.
  • リビングバイブル - 太陽と月は暗くなり、星も光を失う。
  • Nova Versão Internacional - O sol e a lua escurecerão, e as estrelas já não brilharão.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดวงอาทิตย์และดวงจันทร์จะมืดมิดไป และดวงดาวจะอับแสง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดวง​อาทิตย์​และ​ดวง​จันทร์​มืด​ลง และ​ดวง​ดาว​ไม่​ส่อง​แสง
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • Khải Huyền 6:13 - Các vì sao trên trời rơi xuống đất như sung rụng.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
圣经
资源
计划
奉献