逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
- 新标点和合本 - 开镰吧!因为庄稼熟了; 践踏吧!因为酒榨满了。 酒池盈溢; 他们的罪恶甚大。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 挥镰刀吧!因为庄稼熟了; 来踩踏吧!因为榨酒池满了。 酒池已经满溢, 因为他们的罪恶甚大。
- 和合本2010(神版-简体) - 挥镰刀吧!因为庄稼熟了; 来踩踏吧!因为榨酒池满了。 酒池已经满溢, 因为他们的罪恶甚大。
- 当代译本 - 开镰吧,因为庄稼熟了; 踩踏吧,因为榨酒池的葡萄满了。 酒池满溢,因为他们恶贯满盈。”
- 圣经新译本 - 你们要伸出镰刀, 因为庄稼已经熟了。 来践踏吧, 因为压酒池满了, 酒池盈溢, 因为他们的罪恶极大。
- 中文标准译本 - 伸出镰刀吧, 因为庄稼成熟了; 来践踏吧, 因为榨酒池满了; 榨酒池已经满溢, 因为他们的罪恶深重。
- 现代标点和合本 - 开镰吧!因为庄稼熟了。 践踏吧!因为酒榨满了, 酒池盈溢, 他们的罪恶甚大。
- 和合本(拼音版) - 开镰吧!因为庄稼熟了; 践踏吧!因为酒榨满了, 酒池盈溢, 他们的罪恶甚大。
- New International Version - Swing the sickle, for the harvest is ripe. Come, trample the grapes, for the winepress is full and the vats overflow— so great is their wickedness!”
- New International Reader's Version - My soldiers, swing your blades. The nations are ripe for harvest. Come and stomp on them as if they were grapes. Crush them until the winepress of my anger is full. Do it until the wine spills over from the places where it is stored. The nations have committed far too many sins!”
- English Standard Version - Put in the sickle, for the harvest is ripe. Go in, tread, for the winepress is full. The vats overflow, for their evil is great.
- New Living Translation - Swing the sickle, for the harvest is ripe. Come, tread the grapes, for the winepress is full. The storage vats are overflowing with the wickedness of these people.”
- The Message - “Swing the sickle— the harvest is ready. Stomp on the grapes— the winepress is full. The wine vats are full, overflowing with vintage evil.
- Christian Standard Bible - Swing the sickle because the harvest is ripe. Come and trample the grapes because the winepress is full; the wine vats overflow because the wickedness of the nations is extreme.
- New American Standard Bible - Put in the sickle, for the harvest is ripe. Come, tread the grapes, for the wine press is full; The vats overflow, for their wickedness is great.
- New King James Version - Put in the sickle, for the harvest is ripe. Come, go down; For the winepress is full, The vats overflow— For their wickedness is great.”
- Amplified Bible - Put in the sickle [of judgment], for the harvest is ripe; Come, tread [the grapes], for the wine press is full; The vats overflow, for the wickedness [of the people] is great.
- American Standard Version - Put ye in the sickle; for the harvest is ripe: come, tread ye; for the winepress is full, the vats overflow; for their wickedness is great.
- King James Version - Put ye in the sickle, for the harvest is ripe: come, get you down; for the press is full, the fats overflow; for their wickedness is great.
- New English Translation - Rush forth with the sickle, for the harvest is ripe! Come, stomp the grapes, for the winepress is full! The vats overflow. Indeed, their evil is great!
- World English Bible - Put in the sickle; for the harvest is ripe. Come, tread, for the wine press is full, the vats overflow, for their wickedness is great.”
- 新標點和合本 - 開鐮吧!因為莊稼熟了; 踐踏吧!因為酒醡滿了。 酒池盈溢; 他們的罪惡甚大。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 揮鐮刀吧!因為莊稼熟了; 來踩踏吧!因為醡酒池滿了。 酒池已經滿溢, 因為他們的罪惡甚大。
- 和合本2010(神版-繁體) - 揮鐮刀吧!因為莊稼熟了; 來踩踏吧!因為醡酒池滿了。 酒池已經滿溢, 因為他們的罪惡甚大。
- 當代譯本 - 開鐮吧,因為莊稼熟了; 踩踏吧,因為榨酒池的葡萄滿了。 酒池滿溢,因為他們惡貫滿盈。」
- 聖經新譯本 - 你們要伸出鐮刀, 因為莊稼已經熟了。 來踐踏吧, 因為壓酒池滿了, 酒池盈溢, 因為他們的罪惡極大。
- 呂振中譯本 - 伸出鐮刀割哦! 因為莊稼熟了。 進去踐踏哦! 因為酒醡滿了。 酒池盈溢着呢; 因為他們的敗壞很大呀。
- 中文標準譯本 - 伸出鐮刀吧, 因為莊稼成熟了; 來踐踏吧, 因為榨酒池滿了; 榨酒池已經滿溢, 因為他們的罪惡深重。
- 現代標點和合本 - 開鐮吧!因為莊稼熟了。 踐踏吧!因為酒榨滿了, 酒池盈溢, 他們的罪惡甚大。
- 文理和合譯本 - 禾稼既熟、當以鐮刈之、酒醡既盈、其池既溢、當至而踐之、以其惡大也、
- 文理委辦譯本 - 百穀已熟、當刈以鐮、酒醡已盈、巨盎將溢、當踐以足、民之罪惡亦若是、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 禾稼已熟、當刈以鐮、壓酒處已盈、當至以踐 葡萄、或作爾曹可施鐮刀因禾稼已熟爾曹皆來踐葡萄因壓酒處已滿 巨甕已洋溢、萬民之罪惡極大、 亦是若、
- Nueva Versión Internacional - Mano a la hoz, que la mies está madura. Vengan a pisar las uvas, que está lleno el lagar. Sus cubas se desbordan: ¡tan grande es su maldad!»
- 현대인의 성경 - 너희는 낫을 휘둘러라. 곡식이 익었다. 너희는 와서 포도를 밟아라. 포도즙틀이 가득 차고 포도주 독이 넘치듯이 그들의 죄악이 넘쳐흐르고 있다.”
- Новый Русский Перевод - Взмахните серпами, потому что созрела жатва, давите виноград, потому что давильня наполнена, и как переливается из сосудов вино, так велика и злоба их!
- Восточный перевод - Взмахните серпами, потому что созрела жатва, давите виноград, потому что давильня наполнена, и как переливается из сосудов вино, так велика и злоба их!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Взмахните серпами, потому что созрела жатва, давите виноград, потому что давильня наполнена, и как переливается из сосудов вино, так велика и злоба их!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Взмахните серпами, потому что созрела жатва, давите виноград, потому что давильня наполнена, и как переливается из сосудов вино, так велика и злоба их!
- リビングバイブル - さあ、鎌を入れよ。時がきて、刈り入れを待っている。 酒ぶねを踏め。 この者たちの悪が満ちあふれているからだ。」
- Nova Versão Internacional - Lancem a foice, pois a colheita está madura. Venham, pisem com força as uvas, pois o lagar está cheio e os tonéis transbordam, tão grande é a maldade dessas nações!”
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงแกว่งเคียว เพราะข้าวสุกพร้อมให้เกี่ยวแล้ว มาเถิด มาย่ำองุ่น เพราะบ่อย่ำองุ่นเต็มแล้ว และบ่อเก็บมีเหล้าองุ่นเต็มล้น ความชั่วร้ายของพวกเขามากมายนัก!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงใช้เคียวเกี่ยว เพราะได้เวลาเก็บเกี่ยวแล้ว มาเหยียบย่ำผลองุ่นเถิด เพราะเครื่องสกัดเต็มแล้ว และถังเหล้าองุ่นเปี่ยมล้น ความชั่วร้ายของพวกเขามีมากยิ่งนัก
交叉引用
- Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
- Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
- Ai Ca 1:15 - Chúa Hằng Hữu đã đối xử khinh miệt với dũng sĩ của tôi. Một quân đội đông đảo kéo đến theo lệnh Ngài để tàn sát các trai trẻ. Chúa Hằng Hữu giẫm đạp các trinh nữ Giu-đa như nho bị đạp trong máy ép.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:9 - “Tính bảy tuần kể từ ngày bắt đầu mùa gặt,
- Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
- Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
- Ma-thi-ơ 13:39 - Kẻ thù gieo cỏ dại vào lúa chính là ma quỷ; mùa gặt là ngày tận thế; thợ gặt là các thiên sứ.
- Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
- Ô-sê 6:11 - Hỡi Giu-đa, kỳ trừng phạt cũng đang chờ đợi ngươi, Dù Ta muốn phục hồi số phận của dân Ta.”
- Mác 4:29 - Khi lúa chín, người ấy trở lại, đem liềm theo gặt hái.”
- Khải Huyền 14:15 - Một thiên sứ từ Đền Thờ bước ra, thưa lớn tiếng: “Xin Chúa dùng liềm gặt hái vì giờ gặt đã đến, mùa màng dưới đất đã chín rồi.”
- Khải Huyền 14:16 - Đấng ngồi trên mây liền vung liềm trên mặt đất và gặt hái mùa màng.
- Khải Huyền 14:17 - Sau đó, một thiên sứ khác từ Đền Thờ trên trời đi ra, cũng cầm một cái liềm sắc bén.
- Khải Huyền 14:18 - Một thiên sứ khác nữa có quyền trên lửa, từ bàn thờ bước ra, lớn tiếng gọi thiên sứ cầm lưỡi liềm: “Xin dùng liềm hái nho dưới đất, vì nho đã chín!”
- Khải Huyền 14:19 - Thiên sứ vung liềm trên mặt đất, hái nho quăng vào bồn ép rượu hình phạt của Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.