Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì này, trong thời kỳ ấy, khi Ta đem dân lưu đày của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem về nước,
  • 新标点和合本 - “到那日,我使犹大和耶路撒冷被掳之人归回的时候,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,在那些日子,到那个时候,我使犹大和耶路撒冷被掳之人归回的时候,
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,在那些日子,到那个时候,我使犹大和耶路撒冷被掳之人归回的时候,
  • 当代译本 - “到那日,我要使犹大和耶路撒冷被掳的人返乡。
  • 圣经新译本 - “看哪!到了那些日子,在那个时期, 我使犹大和耶路撒冷被掳的人归回,(本节在《马索拉文本》为 4:1)
  • 中文标准译本 - “看哪,在那些日子,在那段时期, 我使犹大和耶路撒冷的被掳之人回归的时候,
  • 现代标点和合本 - “到那日,我使犹大和耶路撒冷被掳之人归回的时候,
  • 和合本(拼音版) - “到那日,我使犹大和耶路撒冷被掳之人归回的时候,
  • New International Version - “In those days and at that time, when I restore the fortunes of Judah and Jerusalem,
  • New International Reader's Version - “At that time I will bless Judah and Jerusalem with great success again.
  • English Standard Version - “For behold, in those days and at that time, when I restore the fortunes of Judah and Jerusalem,
  • New Living Translation - “At the time of those events,” says the Lord, “when I restore the prosperity of Judah and Jerusalem,
  • The Message - “In those days, yes, at that very time when I put life back together again for Judah and Jerusalem, I’ll assemble all the godless nations. I’ll lead them down into Judgment Valley And put them all on trial, and judge them one and all because of their treatment of my own people Israel. They scattered my people all over the pagan world and grabbed my land for themselves. They threw dice for my people and used them for barter. They would trade a boy for a whore, sell a girl for a bottle of wine when they wanted a drink. * * *
  • Christian Standard Bible - Yes, in those days and at that time, when I restore the fortunes of Judah and Jerusalem,
  • New American Standard Bible - “ For behold, in those days and at that time, When I restore the fortunes of Judah and Jerusalem,
  • New King James Version - “For behold, in those days and at that time, When I bring back the captives of Judah and Jerusalem,
  • Amplified Bible - “For behold, in those [climactic] days and at that time, When I restore the fortunes of Judah and Jerusalem,
  • American Standard Version - For, behold, in those days, and in that time, when I shall bring back the captivity of Judah and Jerusalem,
  • King James Version - For, behold, in those days, and in that time, when I shall bring again the captivity of Judah and Jerusalem,
  • New English Translation - (4:1) For look! In those days and at that time I will return the exiles to Judah and Jerusalem.
  • World English Bible - “For, behold, in those days, and in that time, when I restore the fortunes of Judah and Jerusalem,
  • 新標點和合本 - 「到那日,我使猶大和耶路撒冷被擄之人歸回的時候,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,在那些日子,到那個時候,我使猶大和耶路撒冷被擄之人歸回的時候,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,在那些日子,到那個時候,我使猶大和耶路撒冷被擄之人歸回的時候,
  • 當代譯本 - 「到那日,我要使猶大和耶路撒冷被擄的人返鄉。
  • 聖經新譯本 - “看哪!到了那些日子,在那個時期, 我使猶大和耶路撒冷被擄的人歸回,(本節在《馬索拉文本》為 4:1)
  • 呂振中譯本 - 『因為你看,當那些日子、那時候、 我使 猶大 和 耶路撒冷 恢復故業之時,
  • 中文標準譯本 - 「看哪,在那些日子,在那段時期, 我使猶大和耶路撒冷的被擄之人回歸的時候,
  • 現代標點和合本 - 「到那日,我使猶大和耶路撒冷被擄之人歸回的時候,
  • 文理和合譯本 - 是日、我返猶大與耶路撒冷俘囚之時、
  • 文理委辦譯本 - 當斯時也、我將返猶大、耶路撒冷之俘囚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日是時、我將返 猶大 及 耶路撒冷 之俘囚、 或作當是日是時我將使猶大及耶路撒冷復振興
  • Nueva Versión Internacional - »En aquellos días, en el tiempo señalado, cuando restaure yo la suerte de Judá y de Jerusalén,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “내가 유다와 이스라엘을 원상태로 회복시킬 때에
  • Новый Русский Перевод - – В те дни и в то время, когда Я верну из плена жителей Иудеи и Иерусалима,
  • Восточный перевод - – В те дни, в то самое время, когда Я восстановлю Иудею и Иерусалим,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – В те дни, в то самое время, когда Я восстановлю Иудею и Иерусалим,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – В те дни, в то самое время, когда Я восстановлю Иудею и Иерусалим,
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, ╵moi, je répandrai mon Esprit ╵sur tout le monde. Vos fils, vos filles prophétiseront. Vos vieillards, par des songes, vos jeunes gens, par des visions, ╵recevront des révélations .
  • リビングバイブル - 主はこう告げます。 「ユダとエルサレムの繁栄を回復させるその時、
  • Nova Versão Internacional - “Sim, naqueles dias e naquele tempo, quando eu restaurar a sorte de Judá e de Jerusalém,
  • Hoffnung für alle - »Wenn dies geschehen ist, will ich, der Herr, alle Menschen mit meinem Geist erfüllen. Eure Söhne und Töchter werden aus göttlicher Eingebung reden, die alten Männer werden bedeutungsvolle Träume haben und die jungen Männer Visionen;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อถึงเวลานั้น เมื่อเราฟื้นฟูความเจริญรุ่งเรืองของยูดาห์และเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ด้วย​ว่า​ใน​วัน​นั้น​และ​เวลา​นั้น เมื่อ​เรา​ให้​ความ​อุดม​สมบูรณ์​ของ​ยูดาห์​และ​เยรูซาเล็ม​คืน​สู่​สภาพ​เดิม
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • 2 Sử Ký 6:37 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 2 Sử Ký 6:38 - Nếu từ nơi họ bị lưu đày, họ hết lòng, hết linh hồn quay trở lại cùng Chúa, cầu nguyện hướng về đất nước mà Chúa đã ban cho tổ phụ họ—về thành này Ngài đã chọn, và Đền Thờ này mà con xây cất cho Danh Chúa—
  • Ê-xê-chi-ên 16:53 - Nhưng Ta sẽ khôi phục vận mệnh của Sô-đôm và Sa-ma-ri; Ta cũng sẽ khôi phục vận mệnh Giu-đa nữa.
  • Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
  • Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Giô-ên 2:29 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta trên những đầy tớ—cả nam lẫn nữ.
  • Giê-rê-mi 16:15 - Thay vào đó, chúng sẽ nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đấng đã đem con dân Ít-ra-ên trở về quê hương từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã đày chúng con đến.’ Vì Ta sẽ đem chúng trở về đất mà Ta đã ban cho tổ phụ chúng nó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
  • Ê-xê-chi-ên 38:14 - Cho nên, hỡi con người, hãy nói tiên tri cùng Gót. Hãy truyền cho vua ấy sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Khi dân Ta an cư lạc nghiệp, thì ngươi bất ngờ vùng dậy.
  • Ê-xê-chi-ên 38:15 - Ngươi đến từ quê nhà ở phương bắc xa xôi với đoàn kỵ binh đông đảo và đội quân hùng mạnh của mình,
  • Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 38:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao hỏi: Có phải từ xưa, Ta đã nói về ngươi; Ta đã công bố qua các tiên tri Ít-ra-ên rằng trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi đến đánh dân Ta?
  • Ê-xê-chi-ên 38:18 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Gót tiến đánh xứ Ít-ra-ên, thì cơn giận Ta sẽ sôi sục lên!
  • Thi Thiên 85:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã đổ phước lành cho đất nước! Ngài cho người lưu đày của Gia-cốp được hồi hương.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
  • Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Giê-rê-mi 23:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, khi người ta thề, họ sẽ không còn nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đã giải cứu Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập,’
  • Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì này, trong thời kỳ ấy, khi Ta đem dân lưu đày của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem về nước,
  • 新标点和合本 - “到那日,我使犹大和耶路撒冷被掳之人归回的时候,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,在那些日子,到那个时候,我使犹大和耶路撒冷被掳之人归回的时候,
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,在那些日子,到那个时候,我使犹大和耶路撒冷被掳之人归回的时候,
  • 当代译本 - “到那日,我要使犹大和耶路撒冷被掳的人返乡。
  • 圣经新译本 - “看哪!到了那些日子,在那个时期, 我使犹大和耶路撒冷被掳的人归回,(本节在《马索拉文本》为 4:1)
  • 中文标准译本 - “看哪,在那些日子,在那段时期, 我使犹大和耶路撒冷的被掳之人回归的时候,
  • 现代标点和合本 - “到那日,我使犹大和耶路撒冷被掳之人归回的时候,
  • 和合本(拼音版) - “到那日,我使犹大和耶路撒冷被掳之人归回的时候,
  • New International Version - “In those days and at that time, when I restore the fortunes of Judah and Jerusalem,
  • New International Reader's Version - “At that time I will bless Judah and Jerusalem with great success again.
  • English Standard Version - “For behold, in those days and at that time, when I restore the fortunes of Judah and Jerusalem,
  • New Living Translation - “At the time of those events,” says the Lord, “when I restore the prosperity of Judah and Jerusalem,
  • The Message - “In those days, yes, at that very time when I put life back together again for Judah and Jerusalem, I’ll assemble all the godless nations. I’ll lead them down into Judgment Valley And put them all on trial, and judge them one and all because of their treatment of my own people Israel. They scattered my people all over the pagan world and grabbed my land for themselves. They threw dice for my people and used them for barter. They would trade a boy for a whore, sell a girl for a bottle of wine when they wanted a drink. * * *
  • Christian Standard Bible - Yes, in those days and at that time, when I restore the fortunes of Judah and Jerusalem,
  • New American Standard Bible - “ For behold, in those days and at that time, When I restore the fortunes of Judah and Jerusalem,
  • New King James Version - “For behold, in those days and at that time, When I bring back the captives of Judah and Jerusalem,
  • Amplified Bible - “For behold, in those [climactic] days and at that time, When I restore the fortunes of Judah and Jerusalem,
  • American Standard Version - For, behold, in those days, and in that time, when I shall bring back the captivity of Judah and Jerusalem,
  • King James Version - For, behold, in those days, and in that time, when I shall bring again the captivity of Judah and Jerusalem,
  • New English Translation - (4:1) For look! In those days and at that time I will return the exiles to Judah and Jerusalem.
  • World English Bible - “For, behold, in those days, and in that time, when I restore the fortunes of Judah and Jerusalem,
  • 新標點和合本 - 「到那日,我使猶大和耶路撒冷被擄之人歸回的時候,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,在那些日子,到那個時候,我使猶大和耶路撒冷被擄之人歸回的時候,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,在那些日子,到那個時候,我使猶大和耶路撒冷被擄之人歸回的時候,
  • 當代譯本 - 「到那日,我要使猶大和耶路撒冷被擄的人返鄉。
  • 聖經新譯本 - “看哪!到了那些日子,在那個時期, 我使猶大和耶路撒冷被擄的人歸回,(本節在《馬索拉文本》為 4:1)
  • 呂振中譯本 - 『因為你看,當那些日子、那時候、 我使 猶大 和 耶路撒冷 恢復故業之時,
  • 中文標準譯本 - 「看哪,在那些日子,在那段時期, 我使猶大和耶路撒冷的被擄之人回歸的時候,
  • 現代標點和合本 - 「到那日,我使猶大和耶路撒冷被擄之人歸回的時候,
  • 文理和合譯本 - 是日、我返猶大與耶路撒冷俘囚之時、
  • 文理委辦譯本 - 當斯時也、我將返猶大、耶路撒冷之俘囚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日是時、我將返 猶大 及 耶路撒冷 之俘囚、 或作當是日是時我將使猶大及耶路撒冷復振興
  • Nueva Versión Internacional - »En aquellos días, en el tiempo señalado, cuando restaure yo la suerte de Judá y de Jerusalén,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “내가 유다와 이스라엘을 원상태로 회복시킬 때에
  • Новый Русский Перевод - – В те дни и в то время, когда Я верну из плена жителей Иудеи и Иерусалима,
  • Восточный перевод - – В те дни, в то самое время, когда Я восстановлю Иудею и Иерусалим,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – В те дни, в то самое время, когда Я восстановлю Иудею и Иерусалим,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – В те дни, в то самое время, когда Я восстановлю Иудею и Иерусалим,
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, ╵moi, je répandrai mon Esprit ╵sur tout le monde. Vos fils, vos filles prophétiseront. Vos vieillards, par des songes, vos jeunes gens, par des visions, ╵recevront des révélations .
  • リビングバイブル - 主はこう告げます。 「ユダとエルサレムの繁栄を回復させるその時、
  • Nova Versão Internacional - “Sim, naqueles dias e naquele tempo, quando eu restaurar a sorte de Judá e de Jerusalém,
  • Hoffnung für alle - »Wenn dies geschehen ist, will ich, der Herr, alle Menschen mit meinem Geist erfüllen. Eure Söhne und Töchter werden aus göttlicher Eingebung reden, die alten Männer werden bedeutungsvolle Träume haben und die jungen Männer Visionen;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อถึงเวลานั้น เมื่อเราฟื้นฟูความเจริญรุ่งเรืองของยูดาห์และเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ด้วย​ว่า​ใน​วัน​นั้น​และ​เวลา​นั้น เมื่อ​เรา​ให้​ความ​อุดม​สมบูรณ์​ของ​ยูดาห์​และ​เยรูซาเล็ม​คืน​สู่​สภาพ​เดิม
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • 2 Sử Ký 6:37 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 2 Sử Ký 6:38 - Nếu từ nơi họ bị lưu đày, họ hết lòng, hết linh hồn quay trở lại cùng Chúa, cầu nguyện hướng về đất nước mà Chúa đã ban cho tổ phụ họ—về thành này Ngài đã chọn, và Đền Thờ này mà con xây cất cho Danh Chúa—
  • Ê-xê-chi-ên 16:53 - Nhưng Ta sẽ khôi phục vận mệnh của Sô-đôm và Sa-ma-ri; Ta cũng sẽ khôi phục vận mệnh Giu-đa nữa.
  • Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
  • Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Giô-ên 2:29 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta trên những đầy tớ—cả nam lẫn nữ.
  • Giê-rê-mi 16:15 - Thay vào đó, chúng sẽ nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đấng đã đem con dân Ít-ra-ên trở về quê hương từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã đày chúng con đến.’ Vì Ta sẽ đem chúng trở về đất mà Ta đã ban cho tổ phụ chúng nó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
  • Ê-xê-chi-ên 38:14 - Cho nên, hỡi con người, hãy nói tiên tri cùng Gót. Hãy truyền cho vua ấy sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Khi dân Ta an cư lạc nghiệp, thì ngươi bất ngờ vùng dậy.
  • Ê-xê-chi-ên 38:15 - Ngươi đến từ quê nhà ở phương bắc xa xôi với đoàn kỵ binh đông đảo và đội quân hùng mạnh của mình,
  • Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 38:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao hỏi: Có phải từ xưa, Ta đã nói về ngươi; Ta đã công bố qua các tiên tri Ít-ra-ên rằng trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi đến đánh dân Ta?
  • Ê-xê-chi-ên 38:18 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Gót tiến đánh xứ Ít-ra-ên, thì cơn giận Ta sẽ sôi sục lên!
  • Thi Thiên 85:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã đổ phước lành cho đất nước! Ngài cho người lưu đày của Gia-cốp được hồi hương.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
  • Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Giê-rê-mi 23:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, khi người ta thề, họ sẽ không còn nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đã giải cứu Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập,’
  • Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
圣经
资源
计划
奉献