Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
  • 新标点和合本 - “你们必多吃而得饱足, 就赞美为你们行奇妙事之耶和华你们 神的名。 我的百姓必永远不至羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们必吃得饱足, 赞美耶和华—你们上帝的名, 他为你们行了奇妙的事。 我的百姓不致羞愧,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们必吃得饱足, 赞美耶和华—你们 神的名, 他为你们行了奇妙的事。 我的百姓不致羞愧,直到永远。
  • 当代译本 - 你们必吃得饱足, 并赞美你们的上帝耶和华的名, 因祂为你们行了奇事。 我的子民永远不会再蒙羞。
  • 圣经新译本 - 你们必吃得丰富, 并且饱足, 你们就赞美耶和华你们的 神的名, 因为他为你们行了奇妙的事。 我的子民必永远不会羞愧。
  • 中文标准译本 - 你们必吃得丰富,并且饱足, 就赞美那为你们行了奇妙之事的耶和华你们神的名。 我的子民必不致蒙羞,直到永远。
  • 现代标点和合本 - 你们必多吃而得饱足, 就赞美为你们行奇妙事之耶和华你们神的名。 我的百姓必永远不致羞愧。
  • 和合本(拼音版) - “你们必多吃而得饱足, 就赞美为你们行奇妙事之耶和华你们上帝的名。 我的百姓必永远不至羞愧。
  • New International Version - You will have plenty to eat, until you are full, and you will praise the name of the Lord your God, who has worked wonders for you; never again will my people be shamed.
  • New International Reader's Version - You will have plenty to eat. It will satisfy you completely. Then you will praise me. I am the Lord your God. I have done wonderful things for you. My people will never again be put to shame.
  • English Standard Version - “You shall eat in plenty and be satisfied, and praise the name of the Lord your God, who has dealt wondrously with you. And my people shall never again be put to shame.
  • New Living Translation - Once again you will have all the food you want, and you will praise the Lord your God, who does these miracles for you. Never again will my people be disgraced.
  • Christian Standard Bible - You will have plenty to eat and be satisfied. You will praise the name of the Lord your God, who has dealt wondrously with you. My people will never again be put to shame.
  • New American Standard Bible - You will have plenty to eat and be satisfied, And you will praise the name of the Lord your God, Who has dealt wondrously with you; Then My people will never be put to shame.
  • New King James Version - You shall eat in plenty and be satisfied, And praise the name of the Lord your God, Who has dealt wondrously with you; And My people shall never be put to shame.
  • Amplified Bible - You will have plenty to eat and be satisfied And praise the name of the Lord your God Who has dealt wondrously with you; And My people shall never be put to shame.
  • American Standard Version - And ye shall eat in plenty and be satisfied, and shall praise the name of Jehovah your God, that hath dealt wondrously with you; and my people shall never be put to shame.
  • King James Version - And ye shall eat in plenty, and be satisfied, and praise the name of the Lord your God, that hath dealt wondrously with you: and my people shall never be ashamed.
  • New English Translation - You will have plenty to eat, and your hunger will be fully satisfied; you will praise the name of the Lord your God, who has acted wondrously in your behalf. My people will never again be put to shame.
  • World English Bible - You will have plenty to eat, and be satisfied, and will praise the name of Yahweh, your God, who has dealt wondrously with you; and my people will never again be disappointed.
  • 新標點和合本 - 你們必多吃而得飽足, 就讚美為你們行奇妙事之耶和華-你們神的名。 我的百姓必永遠不致羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們必吃得飽足, 讚美耶和華-你們上帝的名, 他為你們行了奇妙的事。 我的百姓不致羞愧,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們必吃得飽足, 讚美耶和華—你們 神的名, 他為你們行了奇妙的事。 我的百姓不致羞愧,直到永遠。
  • 當代譯本 - 你們必吃得飽足, 並讚美你們的上帝耶和華的名, 因祂為你們行了奇事。 我的子民永遠不會再蒙羞。
  • 聖經新譯本 - 你們必吃得豐富, 並且飽足, 你們就讚美耶和華你們的 神的名, 因為他為你們行了奇妙的事。 我的子民必永遠不會羞愧。
  • 呂振中譯本 - 『你們必喫得多,而得飽足, 就頌讚耶和華你們的上帝的名, 因為他為你們行了奇妙的事: 我的人民必永遠不失望。
  • 中文標準譯本 - 你們必吃得豐富,並且飽足, 就讚美那為你們行了奇妙之事的耶和華你們神的名。 我的子民必不致蒙羞,直到永遠。
  • 現代標點和合本 - 你們必多吃而得飽足, 就讚美為你們行奇妙事之耶和華你們神的名。 我的百姓必永遠不致羞愧。
  • 文理和合譯本 - 爾將足食而果腹、爾上帝耶和華待爾異常、爾必頌美其名、我民永不羞愧、
  • 文理委辦譯本 - 爾食而果腹、見我經綸、神妙莫測、必頌美我耶和華上帝、蓋我民永不抱愧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹得食而飽、必頌美主爾天主之名、因格外施恩於爾曹、 格外施恩於爾曹或作異常待爾曹 我民永不羞愧、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes comerán en abundancia, hasta saciarse, y alabarán el nombre del Señor su Dios, que hará maravillas por ustedes. ¡Nunca más será avergonzado mi pueblo!
  • 현대인의 성경 - 너희는 배부를 때까지 실컷 먹고 너희를 위해 놀라운 일을 행한 너희 하나님 나 여호와의 이름을 찬양할 것이며 다시는 수치를 당하지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Досыта будете есть, и насыщаться, и славить имя Господа, вашего Бога, Который совершил чудеса для вас. И Мой народ больше не испытает позора.
  • Восточный перевод - Досыта будете есть, и насыщаться, и славить имя Вечного, вашего Бога, Который совершил чудеса для вас. И Мой народ больше не испытает позора!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Досыта будете есть, и насыщаться, и славить имя Вечного, вашего Бога, Который совершил чудеса для вас. И Мой народ больше не испытает позора!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Досыта будете есть, и насыщаться, и славить имя Вечного, вашего Бога, Который совершил чудеса для вас. И Мой народ больше не испытает позора!
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous mangerez à satiété et vous louerez ╵l’Eternel, votre Dieu, qui accomplit pour vous ╵des choses merveilleuses, et jamais plus mon peuple ╵ne connaîtra la honte.
  • リビングバイブル - 再び、欲しいだけ食物を手に入れることができる。 このような奇跡を行った主を、ほめたたえよ。 わたしの民は、再びこのような災いに会わない。
  • Nova Versão Internacional - Vocês comerão até ficarem satisfeitos, e louvarão o nome do Senhor, o seu Deus, que fez maravilhas em favor de vocês; nunca mais o meu povo será humilhado.
  • Hoffnung für alle - Dann habt ihr mehr als genug zu essen und lobt meinen Namen. Denn ich bin der Herr, euer Gott, der große Wunder für euch vollbracht hat. Nie mehr soll mein Volk verhöhnt werden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะมีกินอย่างเหลือเฟือจนอิ่มหนำ และเจ้าจะสรรเสริญพระนามพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า ผู้ทรงกระทำการอัศจรรย์เพื่อเจ้า ประชากรของเราจะไม่ต้องอัปยศอดสูอีกเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​จะ​มี​รับประทาน​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์​จน​เป็น​ที่​พอใจ และ​สรรเสริญ​พระ​นาม​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า พระ​องค์​ได้​กระทำ​สิ่ง​อัศจรรย์​ให้​แก่​พวก​เจ้า ชน​ชาติ​ของ​เรา​จะ​ไม่​มี​วัน​ประสบ​กับ​ความ​อับอาย​อีก
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 33:11 - Xin anh nhận lễ vật em dâng hiến, vì Đức Chúa Trời đã hậu đãi em và cho em đầy đủ mọi thứ.” Gia-cốp nài nỉ mãi cho đến khi Ê-sau nhận các lễ vật ấy.
  • Thi Thiên 13:6 - Con sẽ luôn ca hát tôn vinh vì Chúa Hằng Hữu cho con dồi dào ân phước.
  • Thi Thiên 103:5 - Ngài cho thỏa mãn điều tốt lành khao khát. Đến nỗi tuổi xuân phục hồi như đại bàng!
  • Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Châm Ngôn 13:25 - Người công chính ăn thì được ấm lòng, người gian tà ăn mà vẫn đói meo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:10 - Anh em sẽ ăn no nê và chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, vì Ngài cho mình vùng đất tốt lành.
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Thi Thiên 37:19 - Trong ngày tai họa họ không héo hắt; giữa nạn đói kém vẫn no đủ.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:5 - Tất cả đều được thánh hóa do lời Đức Chúa Trời và lời cầu nguyện.
  • Mi-ca 6:14 - Ngươi sẽ ăn nhưng không đủ thực phẩm. Cái đói dằn vặt ngươi thường xuyên. Ngươi cất giấu của cải nhưng không giữ được. Còn những gì ngươi giữ được thì Ta sẽ giao cho người chiến thắng ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Thi Thiên 116:7 - Hồn ta hỡi, hãy về nơi an nghỉ, vì Chúa Hằng Hữu hậu đãi tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:10 - Chúa ôi, giờ đây tôi kính dâng lên Ngài các hoa quả đầu tiên của đất đai Ngài cho tôi.’ Xong, người này đặt hoa quả trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thờ lạy Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:11 - Sau đó, gia đình người này sẽ cùng với người Lê-vi và ngoại kiều trong thành ăn mừng, vì Chúa đã ban phước lành cho mình.
  • Thi Thiên 25:2 - Đức Chúa Trời ôi, con tin cậy Ngài luôn! Xin đừng để con hổ thẹn, đừng cho kẻ thù thắng con.
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Giô-ên 2:20 - Ta sẽ xua tan đạo quân từ phương bắc. Ta sẽ đuổi chúng vào vùng khô hạn tiêu điều. Quân tiên phong sẽ bị đẩy vào Biển Chết, và hậu quân sẽ vào Địa Trung Hải. Xác chúng hôi thối kinh khủng, bay mùi khắp xứ.” Chắc chắn Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại!
  • Giô-ên 2:21 - Đừng sợ hãi, dân ta ơi. Hãy vui vẻ và hoan hỉ, vì Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
  • Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
  • Y-sai 62:9 - Ngươi gieo trồng thóc lúa thì ngươi được hưởng hoa lợi, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Trong khuôn viên của Đền Thờ, ngươi sẽ uống rượu nho chính ngươi đã cất.”
  • Sô-phô-ni 3:11 - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
  • 1 Giăng 2:28 - Vậy, các con ơi, hãy duy trì mối tương giao phước hạnh với Chúa Cứu Thế, để khi Ngài đến, các con đầy lòng tin tưởng, không phải hổ thẹn lúc gặp Ngài.
  • Xa-cha-ri 9:15 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo vệ dân Ngài, họ sẽ tiêu hủy, giẫm nát quân địch. Họ sẽ uống máu địch như uống rượu. Họ được đầy tràn như bát nước, như góc bàn thờ đẫm nước.
  • Y-sai 29:22 - Đó là tại sao Chúa Hằng Hữu, Đấng cứu chuộc Áp-ra-ham, đã nói với người Ít-ra-ên rằng: “Dân Ta sẽ không còn hổ thẹn hay mặt mày tái xanh nữa.
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Y-sai 25:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ tôn vinh Chúa và ca ngợi Danh Ngài, vì Ngài là Đức Chúa Trời của con. Ngài đã làm những việc diệu kỳ! Ngài đã hoạch định chương trình ấy từ xưa, và nay Ngài thực hiện đúng như đã hứa.
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
  • 新标点和合本 - “你们必多吃而得饱足, 就赞美为你们行奇妙事之耶和华你们 神的名。 我的百姓必永远不至羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们必吃得饱足, 赞美耶和华—你们上帝的名, 他为你们行了奇妙的事。 我的百姓不致羞愧,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们必吃得饱足, 赞美耶和华—你们 神的名, 他为你们行了奇妙的事。 我的百姓不致羞愧,直到永远。
  • 当代译本 - 你们必吃得饱足, 并赞美你们的上帝耶和华的名, 因祂为你们行了奇事。 我的子民永远不会再蒙羞。
  • 圣经新译本 - 你们必吃得丰富, 并且饱足, 你们就赞美耶和华你们的 神的名, 因为他为你们行了奇妙的事。 我的子民必永远不会羞愧。
  • 中文标准译本 - 你们必吃得丰富,并且饱足, 就赞美那为你们行了奇妙之事的耶和华你们神的名。 我的子民必不致蒙羞,直到永远。
  • 现代标点和合本 - 你们必多吃而得饱足, 就赞美为你们行奇妙事之耶和华你们神的名。 我的百姓必永远不致羞愧。
  • 和合本(拼音版) - “你们必多吃而得饱足, 就赞美为你们行奇妙事之耶和华你们上帝的名。 我的百姓必永远不至羞愧。
  • New International Version - You will have plenty to eat, until you are full, and you will praise the name of the Lord your God, who has worked wonders for you; never again will my people be shamed.
  • New International Reader's Version - You will have plenty to eat. It will satisfy you completely. Then you will praise me. I am the Lord your God. I have done wonderful things for you. My people will never again be put to shame.
  • English Standard Version - “You shall eat in plenty and be satisfied, and praise the name of the Lord your God, who has dealt wondrously with you. And my people shall never again be put to shame.
  • New Living Translation - Once again you will have all the food you want, and you will praise the Lord your God, who does these miracles for you. Never again will my people be disgraced.
  • Christian Standard Bible - You will have plenty to eat and be satisfied. You will praise the name of the Lord your God, who has dealt wondrously with you. My people will never again be put to shame.
  • New American Standard Bible - You will have plenty to eat and be satisfied, And you will praise the name of the Lord your God, Who has dealt wondrously with you; Then My people will never be put to shame.
  • New King James Version - You shall eat in plenty and be satisfied, And praise the name of the Lord your God, Who has dealt wondrously with you; And My people shall never be put to shame.
  • Amplified Bible - You will have plenty to eat and be satisfied And praise the name of the Lord your God Who has dealt wondrously with you; And My people shall never be put to shame.
  • American Standard Version - And ye shall eat in plenty and be satisfied, and shall praise the name of Jehovah your God, that hath dealt wondrously with you; and my people shall never be put to shame.
  • King James Version - And ye shall eat in plenty, and be satisfied, and praise the name of the Lord your God, that hath dealt wondrously with you: and my people shall never be ashamed.
  • New English Translation - You will have plenty to eat, and your hunger will be fully satisfied; you will praise the name of the Lord your God, who has acted wondrously in your behalf. My people will never again be put to shame.
  • World English Bible - You will have plenty to eat, and be satisfied, and will praise the name of Yahweh, your God, who has dealt wondrously with you; and my people will never again be disappointed.
  • 新標點和合本 - 你們必多吃而得飽足, 就讚美為你們行奇妙事之耶和華-你們神的名。 我的百姓必永遠不致羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們必吃得飽足, 讚美耶和華-你們上帝的名, 他為你們行了奇妙的事。 我的百姓不致羞愧,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們必吃得飽足, 讚美耶和華—你們 神的名, 他為你們行了奇妙的事。 我的百姓不致羞愧,直到永遠。
  • 當代譯本 - 你們必吃得飽足, 並讚美你們的上帝耶和華的名, 因祂為你們行了奇事。 我的子民永遠不會再蒙羞。
  • 聖經新譯本 - 你們必吃得豐富, 並且飽足, 你們就讚美耶和華你們的 神的名, 因為他為你們行了奇妙的事。 我的子民必永遠不會羞愧。
  • 呂振中譯本 - 『你們必喫得多,而得飽足, 就頌讚耶和華你們的上帝的名, 因為他為你們行了奇妙的事: 我的人民必永遠不失望。
  • 中文標準譯本 - 你們必吃得豐富,並且飽足, 就讚美那為你們行了奇妙之事的耶和華你們神的名。 我的子民必不致蒙羞,直到永遠。
  • 現代標點和合本 - 你們必多吃而得飽足, 就讚美為你們行奇妙事之耶和華你們神的名。 我的百姓必永遠不致羞愧。
  • 文理和合譯本 - 爾將足食而果腹、爾上帝耶和華待爾異常、爾必頌美其名、我民永不羞愧、
  • 文理委辦譯本 - 爾食而果腹、見我經綸、神妙莫測、必頌美我耶和華上帝、蓋我民永不抱愧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹得食而飽、必頌美主爾天主之名、因格外施恩於爾曹、 格外施恩於爾曹或作異常待爾曹 我民永不羞愧、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes comerán en abundancia, hasta saciarse, y alabarán el nombre del Señor su Dios, que hará maravillas por ustedes. ¡Nunca más será avergonzado mi pueblo!
  • 현대인의 성경 - 너희는 배부를 때까지 실컷 먹고 너희를 위해 놀라운 일을 행한 너희 하나님 나 여호와의 이름을 찬양할 것이며 다시는 수치를 당하지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Досыта будете есть, и насыщаться, и славить имя Господа, вашего Бога, Который совершил чудеса для вас. И Мой народ больше не испытает позора.
  • Восточный перевод - Досыта будете есть, и насыщаться, и славить имя Вечного, вашего Бога, Который совершил чудеса для вас. И Мой народ больше не испытает позора!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Досыта будете есть, и насыщаться, и славить имя Вечного, вашего Бога, Который совершил чудеса для вас. И Мой народ больше не испытает позора!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Досыта будете есть, и насыщаться, и славить имя Вечного, вашего Бога, Который совершил чудеса для вас. И Мой народ больше не испытает позора!
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous mangerez à satiété et vous louerez ╵l’Eternel, votre Dieu, qui accomplit pour vous ╵des choses merveilleuses, et jamais plus mon peuple ╵ne connaîtra la honte.
  • リビングバイブル - 再び、欲しいだけ食物を手に入れることができる。 このような奇跡を行った主を、ほめたたえよ。 わたしの民は、再びこのような災いに会わない。
  • Nova Versão Internacional - Vocês comerão até ficarem satisfeitos, e louvarão o nome do Senhor, o seu Deus, que fez maravilhas em favor de vocês; nunca mais o meu povo será humilhado.
  • Hoffnung für alle - Dann habt ihr mehr als genug zu essen und lobt meinen Namen. Denn ich bin der Herr, euer Gott, der große Wunder für euch vollbracht hat. Nie mehr soll mein Volk verhöhnt werden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะมีกินอย่างเหลือเฟือจนอิ่มหนำ และเจ้าจะสรรเสริญพระนามพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า ผู้ทรงกระทำการอัศจรรย์เพื่อเจ้า ประชากรของเราจะไม่ต้องอัปยศอดสูอีกเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​จะ​มี​รับประทาน​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์​จน​เป็น​ที่​พอใจ และ​สรรเสริญ​พระ​นาม​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า พระ​องค์​ได้​กระทำ​สิ่ง​อัศจรรย์​ให้​แก่​พวก​เจ้า ชน​ชาติ​ของ​เรา​จะ​ไม่​มี​วัน​ประสบ​กับ​ความ​อับอาย​อีก
  • Sáng Thế Ký 33:11 - Xin anh nhận lễ vật em dâng hiến, vì Đức Chúa Trời đã hậu đãi em và cho em đầy đủ mọi thứ.” Gia-cốp nài nỉ mãi cho đến khi Ê-sau nhận các lễ vật ấy.
  • Thi Thiên 13:6 - Con sẽ luôn ca hát tôn vinh vì Chúa Hằng Hữu cho con dồi dào ân phước.
  • Thi Thiên 103:5 - Ngài cho thỏa mãn điều tốt lành khao khát. Đến nỗi tuổi xuân phục hồi như đại bàng!
  • Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Châm Ngôn 13:25 - Người công chính ăn thì được ấm lòng, người gian tà ăn mà vẫn đói meo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:10 - Anh em sẽ ăn no nê và chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, vì Ngài cho mình vùng đất tốt lành.
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Thi Thiên 37:19 - Trong ngày tai họa họ không héo hắt; giữa nạn đói kém vẫn no đủ.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:5 - Tất cả đều được thánh hóa do lời Đức Chúa Trời và lời cầu nguyện.
  • Mi-ca 6:14 - Ngươi sẽ ăn nhưng không đủ thực phẩm. Cái đói dằn vặt ngươi thường xuyên. Ngươi cất giấu của cải nhưng không giữ được. Còn những gì ngươi giữ được thì Ta sẽ giao cho người chiến thắng ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Thi Thiên 116:7 - Hồn ta hỡi, hãy về nơi an nghỉ, vì Chúa Hằng Hữu hậu đãi tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:10 - Chúa ôi, giờ đây tôi kính dâng lên Ngài các hoa quả đầu tiên của đất đai Ngài cho tôi.’ Xong, người này đặt hoa quả trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thờ lạy Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:11 - Sau đó, gia đình người này sẽ cùng với người Lê-vi và ngoại kiều trong thành ăn mừng, vì Chúa đã ban phước lành cho mình.
  • Thi Thiên 25:2 - Đức Chúa Trời ôi, con tin cậy Ngài luôn! Xin đừng để con hổ thẹn, đừng cho kẻ thù thắng con.
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Giô-ên 2:20 - Ta sẽ xua tan đạo quân từ phương bắc. Ta sẽ đuổi chúng vào vùng khô hạn tiêu điều. Quân tiên phong sẽ bị đẩy vào Biển Chết, và hậu quân sẽ vào Địa Trung Hải. Xác chúng hôi thối kinh khủng, bay mùi khắp xứ.” Chắc chắn Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại!
  • Giô-ên 2:21 - Đừng sợ hãi, dân ta ơi. Hãy vui vẻ và hoan hỉ, vì Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
  • Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
  • Y-sai 62:9 - Ngươi gieo trồng thóc lúa thì ngươi được hưởng hoa lợi, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Trong khuôn viên của Đền Thờ, ngươi sẽ uống rượu nho chính ngươi đã cất.”
  • Sô-phô-ni 3:11 - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
  • 1 Giăng 2:28 - Vậy, các con ơi, hãy duy trì mối tương giao phước hạnh với Chúa Cứu Thế, để khi Ngài đến, các con đầy lòng tin tưởng, không phải hổ thẹn lúc gặp Ngài.
  • Xa-cha-ri 9:15 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo vệ dân Ngài, họ sẽ tiêu hủy, giẫm nát quân địch. Họ sẽ uống máu địch như uống rượu. Họ được đầy tràn như bát nước, như góc bàn thờ đẫm nước.
  • Y-sai 29:22 - Đó là tại sao Chúa Hằng Hữu, Đấng cứu chuộc Áp-ra-ham, đã nói với người Ít-ra-ên rằng: “Dân Ta sẽ không còn hổ thẹn hay mặt mày tái xanh nữa.
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Y-sai 25:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ tôn vinh Chúa và ca ngợi Danh Ngài, vì Ngài là Đức Chúa Trời của con. Ngài đã làm những việc diệu kỳ! Ngài đã hoạch định chương trình ấy từ xưa, và nay Ngài thực hiện đúng như đã hứa.
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
圣经
资源
计划
奉献