Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng sợ hãi, hỡi các loài thú trên đồng, vì các đồng cỏ tiêu điều sẽ trở lại xanh tươi. Cây cối sẽ sai trái lần nữa; cây vả và cây nho sẽ đầy nhựa sống, nứt đọt sum sê.
  • 新标点和合本 - 田野的走兽啊,不要惧怕; 因为,旷野的草发生, 树木结果, 无花果树、葡萄树也都效力。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 田野的走兽啊,不要惧怕, 因为旷野的草已生长, 树木结果, 无花果树、葡萄树也都效力 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 田野的走兽啊,不要惧怕, 因为旷野的草已生长, 树木结果, 无花果树、葡萄树也都效力 。
  • 当代译本 - 田野的走兽啊,不要害怕, 因为青草铺遍了旷野, 树木也结满了果子, 无花果树和葡萄树都结实累累。
  • 圣经新译本 - 田野的走兽啊,你们不要惧怕, 因为旷野的草场又发青了, 树木又结果子了, 无花果树和葡萄树也都效力了。
  • 中文标准译本 - 田野的走兽啊,不要害怕! 因为旷野的牧场长出了青草, 树木结了果实, 无花果树和葡萄树也都结满了佳果。
  • 现代标点和合本 - 田野的走兽啊,不要惧怕! 因为旷野的草发生, 树木结果, 无花果树、葡萄树也都效力。
  • 和合本(拼音版) - 田野的走兽啊,不要惧怕, 因为旷野的草发生, 树木结果, 无花果树、葡萄树也都效力。
  • New International Version - Do not be afraid, you wild animals, for the pastures in the wilderness are becoming green. The trees are bearing their fruit; the fig tree and the vine yield their riches.
  • New International Reader's Version - Wild animals, don’t be afraid. The desert grasslands are turning green again. The trees are bearing their fruit. The vines and fig trees are producing rich crops.
  • English Standard Version - Fear not, you beasts of the field, for the pastures of the wilderness are green; the tree bears its fruit; the fig tree and vine give their full yield.
  • New Living Translation - Don’t be afraid, you animals of the field, for the wilderness pastures will soon be green. The trees will again be filled with fruit; fig trees and grapevines will be loaded down once more.
  • Christian Standard Bible - Don’t be afraid, wild animals, for the wilderness pastures have turned green, the trees bear their fruit, and the fig tree and grapevine yield their riches.
  • New American Standard Bible - Do not fear, animals of the field, For the pastures of the wilderness have turned green, For the tree has produced its fruit, The fig tree and the vine have yielded in full.
  • New King James Version - Do not be afraid, you beasts of the field; For the open pastures are springing up, And the tree bears its fruit; The fig tree and the vine yield their strength.
  • Amplified Bible - Do not be afraid, you animals of the field, For the pastures of the wilderness have turned green; The tree has produced its fruit, And the fig tree and the vine have yielded in full.
  • American Standard Version - Be not afraid, ye beasts of the field; for the pastures of the wilderness do spring, for the tree beareth its fruit, the fig-tree and the vine do yield their strength.
  • King James Version - Be not afraid, ye beasts of the field: for the pastures of the wilderness do spring, for the tree beareth her fruit, the fig tree and the vine do yield their strength.
  • New English Translation - Do not fear, wild animals! For the pastures of the wilderness are again green with grass. Indeed, the trees bear their fruit; the fig tree and the vine yield to their fullest.
  • World English Bible - Don’t be afraid, you animals of the field; for the pastures of the wilderness spring up, for the tree bears its fruit. The fig tree and the vine yield their strength.
  • 新標點和合本 - 田野的走獸啊,不要懼怕; 因為,曠野的草發生, 樹木結果, 無花果樹、葡萄樹也都效力。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 田野的走獸啊,不要懼怕, 因為曠野的草已生長, 樹木結果, 無花果樹、葡萄樹也都效力 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 田野的走獸啊,不要懼怕, 因為曠野的草已生長, 樹木結果, 無花果樹、葡萄樹也都效力 。
  • 當代譯本 - 田野的走獸啊,不要害怕, 因為青草鋪遍了曠野, 樹木也結滿了果子, 無花果樹和葡萄樹都結實纍纍。
  • 聖經新譯本 - 田野的走獸啊,你們不要懼怕, 因為曠野的草場又發青了, 樹木又結果子了, 無花果樹和葡萄樹也都效力了。
  • 呂振中譯本 - 田野的走獸啊,不要懼怕; 因為曠野的草場 又 發青了, 樹木結果子了, 無花果樹、葡萄樹 都效力了。
  • 中文標準譯本 - 田野的走獸啊,不要害怕! 因為曠野的牧場長出了青草, 樹木結了果實, 無花果樹和葡萄樹也都結滿了佳果。
  • 現代標點和合本 - 田野的走獸啊,不要懼怕! 因為曠野的草發生, 樹木結果, 無花果樹、葡萄樹也都效力。
  • 文理和合譯本 - 田間之畜勿懼、以郊野之草萌芽、林木結實、無花果葡萄樹、亦出其力、
  • 文理委辦譯本 - 六畜毋懼、維彼牧場、庶草萌芽、維彼叢林、百木森森、無花果葡萄樹、結實纍纍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 田間之諸畜、毋懼、蓋曠野之牧場、草已萌芽、樹木結果、無花果樹、葡萄樹、亦皆出實、
  • Nueva Versión Internacional - No teman, animales del campo, porque los pastizales de la estepa reverdecerán; los árboles producirán su fruto, y la higuera y la vid darán su riqueza.
  • 현대인의 성경 - 들짐승들아, 두려워하지 말아라. 메마른 들판이 다시 푸르게 되고 나무가 열매를 맺으며 무화과나무와 포도나무가 다시 무성해질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не бойтесь, дикие животные, потому что зеленеют степные пастбища, деревья приносят свои плоды, инжир и виноградная лоза одаривают обильными плодами.
  • Восточный перевод - Не бойтесь, дикие животные, потому что зеленеют степные пастбища, деревья приносят свои плоды, инжир и виноградная лоза одаривают обильными плодами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не бойтесь, дикие животные, потому что зеленеют степные пастбища, деревья приносят свои плоды, инжир и виноградная лоза одаривают обильными плодами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не бойтесь, дикие животные, потому что зеленеют степные пастбища, деревья приносят свои плоды, инжир и виноградная лоза одаривают обильными плодами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Soyez sans crainte, ╵bêtes sauvages, car les pacages de la steppe ╵vont reverdir, les arbres sont chargés de fruits, le figuier et la vigne ╵font abonder ╵leur riche production.
  • リビングバイブル - 羊や牛の群れに、飢えを忘れさせよ。 牧場は再び緑に覆われる。 木々は実をつけ、 いちじくやぶどうも再び豊かな実りをもたらす。
  • Nova Versão Internacional - Não tenham medo, animais do campo, pois as pastagens estão ficando verdes. As árvores estão dando os seus frutos; a figueira e a videira estão carregadas.
  • Hoffnung für alle - Ihr Tiere in der Steppe, habt keine Angst mehr! Eure Weideplätze sind wieder grün, die Bäume hängen voller Früchte, Feigenbaum und Weinstock bringen reiche Ernte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สัตว์ป่าทั้งหลาย อย่ากลัวเลย เพราะทุ่งโล่งซึ่งใช้เลี้ยงสัตว์จะกลับเขียวขจี ต้นไม้จะผลิผล มะเดื่อและเถาองุ่นจะออกผลงาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​กลัว​เลย พวก​เจ้า​ที่​เป็น​สัตว์​ป่า​ของ​ไร่​นา เพราะ​ทุ่ง​หญ้า​ของ​ถิ่น​ทุรกันดาร​เขียว​ชอุ่ม ต้นไม้​ออก​ผล ต้น​มะเดื่อ​และ​เถา​องุ่น​มี​ลูก​ดก
交叉引用
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Thi Thiên 107:35 - Nhưng, Chúa cũng biến hoang mạc thành hồ ao, đất khô tuôn dòng suối ngọt ngào.
  • Thi Thiên 107:36 - Ngài đem người đói đến cư trú tại đó và xây dựng thành phố cho dân.
  • Thi Thiên 107:37 - Họ gieo giống trong ruộng và trồng nho, rồi bội thu mùa màng gặt hái.
  • Thi Thiên 107:38 - Chúa ban phước cho họ biết bao! Ngài cho dân số họ gia tăng, và súc vật cũng gia tăng không kém.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:35 - Các du khách sẽ trầm trồ khen ngợi: ‘Miền này trước kia hoang vắng tiêu sơ, mà nay giống như Vườn Ê-đen! Các thành phố đổ nát và hoang tàn kia nay đã có tường lũy bao bọc với dân cư đông đúc.’
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • Thi Thiên 147:8 - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
  • Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • Sáng Thế Ký 4:12 - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:30 - Ta sẽ cho các ngươi được mùa trái cây và ngũ cốc dư dật đến nỗi các dân tộc lân bang không bao giờ còn chế nhạo các ngươi về nạn đói.
  • Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
  • Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
  • Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Ô-sê 14:6 - Các cành con sẽ vươn ra xa như cây ô-liu tươi tốt, và thơm ngát như cây tùng của Li-ban.
  • Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
  • Thi Thiên 104:11 - Suối, sông cung cấp nước ngọt cho thú đồng, bầy lừa rừng giải khát bên dòng sông.
  • Thi Thiên 104:12 - Chim chóc quần tụ quanh bờ suối và ca hát líu lo giữa cành cây.
  • Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
  • Y-sai 30:24 - Bò và lừa kéo cày sẽ được ăn lúa tốt, còn trấu thóc bị gió thổi bay đi.
  • Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
  • Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:11 - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:12 - “Các nước khác đều cho các ngươi có phước, vì đất các ngươi đầy sự vui sướng,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giô-na 4:11 - Còn Ta lại không nên thương xót thành phố lớn Ni-ni-ve, trong đó có đến 120.000 người chưa biết phân biệt tay phải với tay trái và một số lớn gia súc hay sao?”
  • Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
  • Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
  • Giô-ên 1:19 - Thưa Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp chúng con! Lửa đã thiêu đốt các bãi cỏ ngoài đồng nội, làm tàn rụi cây cối trong ruộng vườn.
  • Giô-ên 1:20 - Các thú rừng cũng kêu van với Chúa vì sông suối cạn nguồn, và lửa đã thiêu nuốt đồng cỏ nơi hoang mạc.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng sợ hãi, hỡi các loài thú trên đồng, vì các đồng cỏ tiêu điều sẽ trở lại xanh tươi. Cây cối sẽ sai trái lần nữa; cây vả và cây nho sẽ đầy nhựa sống, nứt đọt sum sê.
  • 新标点和合本 - 田野的走兽啊,不要惧怕; 因为,旷野的草发生, 树木结果, 无花果树、葡萄树也都效力。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 田野的走兽啊,不要惧怕, 因为旷野的草已生长, 树木结果, 无花果树、葡萄树也都效力 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 田野的走兽啊,不要惧怕, 因为旷野的草已生长, 树木结果, 无花果树、葡萄树也都效力 。
  • 当代译本 - 田野的走兽啊,不要害怕, 因为青草铺遍了旷野, 树木也结满了果子, 无花果树和葡萄树都结实累累。
  • 圣经新译本 - 田野的走兽啊,你们不要惧怕, 因为旷野的草场又发青了, 树木又结果子了, 无花果树和葡萄树也都效力了。
  • 中文标准译本 - 田野的走兽啊,不要害怕! 因为旷野的牧场长出了青草, 树木结了果实, 无花果树和葡萄树也都结满了佳果。
  • 现代标点和合本 - 田野的走兽啊,不要惧怕! 因为旷野的草发生, 树木结果, 无花果树、葡萄树也都效力。
  • 和合本(拼音版) - 田野的走兽啊,不要惧怕, 因为旷野的草发生, 树木结果, 无花果树、葡萄树也都效力。
  • New International Version - Do not be afraid, you wild animals, for the pastures in the wilderness are becoming green. The trees are bearing their fruit; the fig tree and the vine yield their riches.
  • New International Reader's Version - Wild animals, don’t be afraid. The desert grasslands are turning green again. The trees are bearing their fruit. The vines and fig trees are producing rich crops.
  • English Standard Version - Fear not, you beasts of the field, for the pastures of the wilderness are green; the tree bears its fruit; the fig tree and vine give their full yield.
  • New Living Translation - Don’t be afraid, you animals of the field, for the wilderness pastures will soon be green. The trees will again be filled with fruit; fig trees and grapevines will be loaded down once more.
  • Christian Standard Bible - Don’t be afraid, wild animals, for the wilderness pastures have turned green, the trees bear their fruit, and the fig tree and grapevine yield their riches.
  • New American Standard Bible - Do not fear, animals of the field, For the pastures of the wilderness have turned green, For the tree has produced its fruit, The fig tree and the vine have yielded in full.
  • New King James Version - Do not be afraid, you beasts of the field; For the open pastures are springing up, And the tree bears its fruit; The fig tree and the vine yield their strength.
  • Amplified Bible - Do not be afraid, you animals of the field, For the pastures of the wilderness have turned green; The tree has produced its fruit, And the fig tree and the vine have yielded in full.
  • American Standard Version - Be not afraid, ye beasts of the field; for the pastures of the wilderness do spring, for the tree beareth its fruit, the fig-tree and the vine do yield their strength.
  • King James Version - Be not afraid, ye beasts of the field: for the pastures of the wilderness do spring, for the tree beareth her fruit, the fig tree and the vine do yield their strength.
  • New English Translation - Do not fear, wild animals! For the pastures of the wilderness are again green with grass. Indeed, the trees bear their fruit; the fig tree and the vine yield to their fullest.
  • World English Bible - Don’t be afraid, you animals of the field; for the pastures of the wilderness spring up, for the tree bears its fruit. The fig tree and the vine yield their strength.
  • 新標點和合本 - 田野的走獸啊,不要懼怕; 因為,曠野的草發生, 樹木結果, 無花果樹、葡萄樹也都效力。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 田野的走獸啊,不要懼怕, 因為曠野的草已生長, 樹木結果, 無花果樹、葡萄樹也都效力 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 田野的走獸啊,不要懼怕, 因為曠野的草已生長, 樹木結果, 無花果樹、葡萄樹也都效力 。
  • 當代譯本 - 田野的走獸啊,不要害怕, 因為青草鋪遍了曠野, 樹木也結滿了果子, 無花果樹和葡萄樹都結實纍纍。
  • 聖經新譯本 - 田野的走獸啊,你們不要懼怕, 因為曠野的草場又發青了, 樹木又結果子了, 無花果樹和葡萄樹也都效力了。
  • 呂振中譯本 - 田野的走獸啊,不要懼怕; 因為曠野的草場 又 發青了, 樹木結果子了, 無花果樹、葡萄樹 都效力了。
  • 中文標準譯本 - 田野的走獸啊,不要害怕! 因為曠野的牧場長出了青草, 樹木結了果實, 無花果樹和葡萄樹也都結滿了佳果。
  • 現代標點和合本 - 田野的走獸啊,不要懼怕! 因為曠野的草發生, 樹木結果, 無花果樹、葡萄樹也都效力。
  • 文理和合譯本 - 田間之畜勿懼、以郊野之草萌芽、林木結實、無花果葡萄樹、亦出其力、
  • 文理委辦譯本 - 六畜毋懼、維彼牧場、庶草萌芽、維彼叢林、百木森森、無花果葡萄樹、結實纍纍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 田間之諸畜、毋懼、蓋曠野之牧場、草已萌芽、樹木結果、無花果樹、葡萄樹、亦皆出實、
  • Nueva Versión Internacional - No teman, animales del campo, porque los pastizales de la estepa reverdecerán; los árboles producirán su fruto, y la higuera y la vid darán su riqueza.
  • 현대인의 성경 - 들짐승들아, 두려워하지 말아라. 메마른 들판이 다시 푸르게 되고 나무가 열매를 맺으며 무화과나무와 포도나무가 다시 무성해질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не бойтесь, дикие животные, потому что зеленеют степные пастбища, деревья приносят свои плоды, инжир и виноградная лоза одаривают обильными плодами.
  • Восточный перевод - Не бойтесь, дикие животные, потому что зеленеют степные пастбища, деревья приносят свои плоды, инжир и виноградная лоза одаривают обильными плодами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не бойтесь, дикие животные, потому что зеленеют степные пастбища, деревья приносят свои плоды, инжир и виноградная лоза одаривают обильными плодами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не бойтесь, дикие животные, потому что зеленеют степные пастбища, деревья приносят свои плоды, инжир и виноградная лоза одаривают обильными плодами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Soyez sans crainte, ╵bêtes sauvages, car les pacages de la steppe ╵vont reverdir, les arbres sont chargés de fruits, le figuier et la vigne ╵font abonder ╵leur riche production.
  • リビングバイブル - 羊や牛の群れに、飢えを忘れさせよ。 牧場は再び緑に覆われる。 木々は実をつけ、 いちじくやぶどうも再び豊かな実りをもたらす。
  • Nova Versão Internacional - Não tenham medo, animais do campo, pois as pastagens estão ficando verdes. As árvores estão dando os seus frutos; a figueira e a videira estão carregadas.
  • Hoffnung für alle - Ihr Tiere in der Steppe, habt keine Angst mehr! Eure Weideplätze sind wieder grün, die Bäume hängen voller Früchte, Feigenbaum und Weinstock bringen reiche Ernte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สัตว์ป่าทั้งหลาย อย่ากลัวเลย เพราะทุ่งโล่งซึ่งใช้เลี้ยงสัตว์จะกลับเขียวขจี ต้นไม้จะผลิผล มะเดื่อและเถาองุ่นจะออกผลงาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​กลัว​เลย พวก​เจ้า​ที่​เป็น​สัตว์​ป่า​ของ​ไร่​นา เพราะ​ทุ่ง​หญ้า​ของ​ถิ่น​ทุรกันดาร​เขียว​ชอุ่ม ต้นไม้​ออก​ผล ต้น​มะเดื่อ​และ​เถา​องุ่น​มี​ลูก​ดก
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Thi Thiên 107:35 - Nhưng, Chúa cũng biến hoang mạc thành hồ ao, đất khô tuôn dòng suối ngọt ngào.
  • Thi Thiên 107:36 - Ngài đem người đói đến cư trú tại đó và xây dựng thành phố cho dân.
  • Thi Thiên 107:37 - Họ gieo giống trong ruộng và trồng nho, rồi bội thu mùa màng gặt hái.
  • Thi Thiên 107:38 - Chúa ban phước cho họ biết bao! Ngài cho dân số họ gia tăng, và súc vật cũng gia tăng không kém.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:35 - Các du khách sẽ trầm trồ khen ngợi: ‘Miền này trước kia hoang vắng tiêu sơ, mà nay giống như Vườn Ê-đen! Các thành phố đổ nát và hoang tàn kia nay đã có tường lũy bao bọc với dân cư đông đúc.’
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • Thi Thiên 147:8 - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
  • Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • Sáng Thế Ký 4:12 - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:30 - Ta sẽ cho các ngươi được mùa trái cây và ngũ cốc dư dật đến nỗi các dân tộc lân bang không bao giờ còn chế nhạo các ngươi về nạn đói.
  • Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
  • Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
  • Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Ô-sê 14:6 - Các cành con sẽ vươn ra xa như cây ô-liu tươi tốt, và thơm ngát như cây tùng của Li-ban.
  • Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
  • Thi Thiên 104:11 - Suối, sông cung cấp nước ngọt cho thú đồng, bầy lừa rừng giải khát bên dòng sông.
  • Thi Thiên 104:12 - Chim chóc quần tụ quanh bờ suối và ca hát líu lo giữa cành cây.
  • Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
  • Y-sai 30:24 - Bò và lừa kéo cày sẽ được ăn lúa tốt, còn trấu thóc bị gió thổi bay đi.
  • Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
  • Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:11 - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:12 - “Các nước khác đều cho các ngươi có phước, vì đất các ngươi đầy sự vui sướng,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giô-na 4:11 - Còn Ta lại không nên thương xót thành phố lớn Ni-ni-ve, trong đó có đến 120.000 người chưa biết phân biệt tay phải với tay trái và một số lớn gia súc hay sao?”
  • Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
  • Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
  • Giô-ên 1:19 - Thưa Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp chúng con! Lửa đã thiêu đốt các bãi cỏ ngoài đồng nội, làm tàn rụi cây cối trong ruộng vườn.
  • Giô-ên 1:20 - Các thú rừng cũng kêu van với Chúa vì sông suối cạn nguồn, và lửa đã thiêu nuốt đồng cỏ nơi hoang mạc.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
圣经
资源
计划
奉献