Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ xua tan đạo quân từ phương bắc. Ta sẽ đuổi chúng vào vùng khô hạn tiêu điều. Quân tiên phong sẽ bị đẩy vào Biển Chết, và hậu quân sẽ vào Địa Trung Hải. Xác chúng hôi thối kinh khủng, bay mùi khắp xứ.” Chắc chắn Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại!
  • 新标点和合本 - 却要使北方来的军队远离你们, 将他们赶到干旱荒废之地: 前队赶入东海, 后队赶入西海; 因为他们所行的大恶(原文作“事”), 臭气上升,腥味腾空。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使北方来的队伍远离你们, 将他们赶到干旱荒芜之地: 前队赶入东海, 后队赶入西海; 臭气上升,恶臭腾空。 耶和华果然行了大事!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使北方来的队伍远离你们, 将他们赶到干旱荒芜之地: 前队赶入东海, 后队赶入西海; 臭气上升,恶臭腾空。 耶和华果然行了大事!
  • 当代译本 - 我要使北方的军队远离你们, 把他们驱逐到一个干旱荒芜的地方, 把他们的领头部队赶进死海, 再把他们的殿后部队赶进地中海, 那时他们必臭气冲天、 恶味上腾, 因为耶和华为你们行了大事。”
  • 圣经新译本 - 我要使北方来的军队 远离你们; 我要把他们驱逐 到干旱荒凉之地, 他们的前队赶入东海, 他们的后队赶入西海; 并且他们的臭气上升, 他们的腥味上腾, 因为耶和华行了大事。
  • 中文标准译本 - “我要使北方来的军队远离你们, 我要把他们驱散到干旱荒凉之地, 把他们的前队赶入东边的海, 把他们的后队赶入西边的海。 他们的臭气上腾, 他们的恶臭上腾, 因为耶和华行了大事。”
  • 现代标点和合本 - 却要使北方来的军队远离你们, 将他们赶到干旱荒废之地, 前队赶入东海, 后队赶入西海。 因为他们所行的大恶 , 臭气上升,腥味腾空。”
  • 和合本(拼音版) - 却要使北方来的军队远离你们, 将他们赶到干旱荒废之地。 前队赶入东海, 后队赶入西海; 因为他们所行的大恶 , 臭气上升,腥味腾空。”
  • New International Version - “I will drive the northern horde far from you, pushing it into a parched and barren land; its eastern ranks will drown in the Dead Sea and its western ranks in the Mediterranean Sea. And its stench will go up; its smell will rise.” Surely he has done great things!
  • New International Reader's Version - “I will drive far away from you the army that comes from the north. I will send some of its forces into a dry and empty land. Its eastern troops will drown in the Dead Sea. Its western troops will drown in the Mediterranean Sea. Their dead bodies will stink.” The Lord has done great things.
  • English Standard Version - “I will remove the northerner far from you, and drive him into a parched and desolate land, his vanguard into the eastern sea, and his rear guard into the western sea; the stench and foul smell of him will rise, for he has done great things.
  • New Living Translation - I will drive away these armies from the north. I will send them into the parched wastelands. Those in the front will be driven into the Dead Sea, and those at the rear into the Mediterranean. The stench of their rotting bodies will rise over the land.” Surely the Lord has done great things!
  • Christian Standard Bible - I will drive the northerner far from you and banish him to a dry and desolate land, his front ranks into the Dead Sea, and his rear guard into the Mediterranean Sea. His stench will rise; yes, his rotten smell will rise, for he has done astonishing things.
  • New American Standard Bible - But I will remove the northern army far from you, And I will drive it into a dry and desolate land, Its advance guard into the eastern sea, And its rear guard into the western sea. And its stench will ascend and its odor of decay will come up, Because it has done great things.”
  • New King James Version - “But I will remove far from you the northern army, And will drive him away into a barren and desolate land, With his face toward the eastern sea And his back toward the western sea; His stench will come up, And his foul odor will rise, Because he has done monstrous things.”
  • Amplified Bible - But I will remove the northern army far away from you, And I will drive it into a parched and desolate land, With its forward guard into the eastern sea (Dead Sea) And with its rear guard into the western sea (Mediterranean Sea). And its stench will arise and its foul odor of decay will come up [this is the fate of the northern army in the final day of the Lord], For He has done great things.”
  • American Standard Version - but I will remove far off from you the northern army, and will drive it into a land barren and desolate, its forepart into the eastern sea, and its hinder part into the western sea; and its stench shall come up, and its ill savor shall come up, because it hath done great things.
  • King James Version - But I will remove far off from you the northern army, and will drive him into a land barren and desolate, with his face toward the east sea, and his hinder part toward the utmost sea, and his stink shall come up, and his ill savour shall come up, because he hath done great things.
  • New English Translation - I will remove the one from the north far from you. I will drive him out to a dry and desolate place. Those in front will be driven eastward into the Dead Sea, and those in back westward into the Mediterranean Sea. His stench will rise up as a foul smell.” Indeed, the Lord has accomplished great things.
  • World English Bible - But I will remove the northern army far away from you, and will drive it into a barren and desolate land, its front into the eastern sea, and its back into the western sea; and its stench will come up, and its bad smell will rise.” Surely he has done great things.
  • 新標點和合本 - 卻要使北方來的軍隊遠離你們, 將他們趕到乾旱荒廢之地: 前隊趕入東海, 後隊趕入西海; 因為他們所行的大惡(原文是事), 臭氣上升,腥味騰空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使北方來的隊伍遠離你們, 將他們趕到乾旱荒蕪之地: 前隊趕入東海, 後隊趕入西海; 臭氣上升,惡臭騰空。 耶和華果然行了大事!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使北方來的隊伍遠離你們, 將他們趕到乾旱荒蕪之地: 前隊趕入東海, 後隊趕入西海; 臭氣上升,惡臭騰空。 耶和華果然行了大事!
  • 當代譯本 - 我要使北方的軍隊遠離你們, 把他們驅逐到一個乾旱荒蕪的地方, 把他們的領頭部隊趕進死海, 再把他們的殿後部隊趕進地中海, 那時他們必臭氣沖天、 惡味上騰, 因為耶和華為你們行了大事。」
  • 聖經新譯本 - 我要使北方來的軍隊 遠離你們; 我要把他們驅逐 到乾旱荒涼之地, 他們的前隊趕入東海, 他們的後隊趕入西海; 並且他們的臭氣上升, 他們的腥味上騰, 因為耶和華行了大事。
  • 呂振中譯本 - 『我卻要使北方的 蝗蟲隊 遠離你們; 我必趕逐牠 們 到乾旱荒涼之地, 使其前隊入東海, 其後隊入西海; 使其臭氣上升, 其腥味上騰, 因為牠 們 幹了大 壞 事了。
  • 中文標準譯本 - 「我要使北方來的軍隊遠離你們, 我要把他們驅散到乾旱荒涼之地, 把他們的前隊趕入東邊的海, 把他們的後隊趕入西邊的海。 他們的臭氣上騰, 他們的惡臭上騰, 因為耶和華行了大事。」
  • 現代標點和合本 - 卻要使北方來的軍隊遠離你們, 將他們趕到乾旱荒廢之地, 前隊趕入東海, 後隊趕入西海。 因為他們所行的大惡 , 臭氣上升,腥味騰空。」
  • 文理和合譯本 - 我將移北軍遠離爾、驅至旱乾荒蕪之地、前鋒入於東海、後隊入於西海、其臭上升、其腥上騰、以其行大事也、
  • 文理委辦譯本 - 敵人至自北方、妄自尊大、其前茅則向東海、其後勁則向西海、我必掃除之、驅逐於曠野、使其臭氣流布、腥聞於上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼北軍、 北軍或作從北而來之軍 我將使之遠離爾、我驅逐於旱乾沙漠之地、前隊向東海、後隊向西海、既行大害、其臭流布、其腥騰空、
  • Nueva Versión Internacional - »Alejaré de ustedes al que viene del norte, arrojándolo hacia una tierra seca y desolada: lanzaré su vanguardia hacia el mar oriental, y su retaguardia hacia el mar occidental. Subirá su hedor y se elevará su fetidez». ¡El Señor hará grandes cosas!
  • 현대인의 성경 - 내가 북쪽 군대를 너희에게서 멀리 추방하여 메마르고 황폐한 땅으로 몰아내겠다. 그 전군은 사해로 들어가고 그 후군은 지중해로 들어갈 것이다. 그래서 악취가 나고 상한 냄새가 올라올 것이다. 이것은 내가 너희를 위해 큰 기적을 행하였기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я удалю от вас северное войско и изгоню это войско в землю бесплодную и иссушенную зноем. Его передние ряды Я сброшу в восточное море, а задние – в западное море . И пойдет от них зловоние, и поднимется от них смрад, потому что они сделали много зла.
  • Восточный перевод - Я удалю от вас северное войско и изгоню его в сухие и бесплодные земли. Его передние ряды Я сброшу в Мёртвое море, а задние – в Средиземное море . И пойдёт от них зловоние, и поднимется от них смрад, потому что они сделали много зла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я удалю от вас северное войско и изгоню его в сухие и бесплодные земли. Его передние ряды Я сброшу в Мёртвое море, а задние – в Средиземное море . И пойдёт от них зловоние, и поднимется от них смрад, потому что они сделали много зла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я удалю от вас северное войско и изгоню его в сухие и бесплодные земли. Его передние ряды Я сброшу в Мёртвое море, а задние – в Средиземное море . И пойдёт от них зловоние, и поднимется от них смрад, потому что они сделали много зла.
  • La Bible du Semeur 2015 - et l’ennemi du nord , ╵je l’éloigne de vous, oui, je le chasse ╵en une terre aride, ╵un pays désolé, en expédiant son avant-garde ╵vers la mer Morte et son arrière-garde ╵vers la mer Méditerranée. Là, il exhalera ╵sa puanteur, son infection se répandra, car il a fait de grandes choses . »
  • リビングバイブル - 北からのこの軍隊を立ち退かせ、遠くへ追いやる。 からからに乾いた荒れ地に退かせ、彼らはそこで死ぬ。 半分は死海に追いやられ、 残りは地中海に押しやられる。 それからその死体の悪臭がこの地に満ちる。 主はあなたがたのために、 すばらしい奇跡を行われたのだ。」
  • Nova Versão Internacional - “Levarei o invasor que vem do norte para longe de vocês, empurrando-o para uma terra seca e estéril, a vanguarda para o mar oriental e a retaguarda para o mar ocidental . E a sua podridão subirá; o seu mau cheiro se espalhará”. Ele tem feito coisas grandiosas!
  • Hoffnung für alle - Den Feind aus dem Norden jage ich fort von euch, ich treibe ihn in die Wüste. Seine vordersten Truppen stürze ich ins Tote Meer und die letzten ins Mittelmeer. Überall wird es dann nach Verwesung stinken. So strafe ich euren Feind, denn er hat euch Gewalt angetan .«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะขับไล่กองทัพแดนเหนือไปไกลจากเจ้า ไสส่งเขาไปยังถิ่นที่แห้งแล้งกันดาร ให้กองหน้าของมันลงทะเลด้านตะวันออก ไป ส่วนกองหลังลงทะเลเมดิเตอร์เรเนียน และส่งกลิ่นเหม็นคลุ้ง โชยขึ้นมา” พระองค์ได้ทรง กระทำการยิ่งใหญ่มากอย่างแน่นอน!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ขับไล่​พวก​ที่​อยู่​ทาง​ทิศ​เหนือ​ไป​ให้​ไกล​จาก​พวก​เจ้า และ​ผลักดัน​ให้​เข้า​ไป​ใน​แผ่นดิน​ที่​แห้ง​ผาก​และ​รกร้าง​ว่างเปล่า ด้าน​หน้า​ของ​เขา​จะ​ลง​ไป​สู่​ทะเล​ทาง​ตะวัน​ออก และ​ด้าน​หลัง​สุด​ของ​เขา​จะ​ลง​ไป​สู่​ทะเล​ทาง​ตะวัน​ตก กลิ่น​เหม็น​และ​ความ​น่า​รังเกียจ​ของ​เขา​จะ​โชย​คลุ้ง​ขึ้น​มา” เพราะ​พระ​องค์​ได้​กระทำ​สิ่ง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่
交叉引用
  • 2 Các Vua 8:13 - Ha-xa-ên hỏi: “Nhưng đầy tớ ông chỉ là một con chó, sao có thể làm được những việc lớn thế?” Ê-li-sê trả lời: “Chúa cho tôi biết ông sẽ làm vua A-ram.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:12 - Người Ít-ra-ên phải mất bảy tháng mới chôn cất hết các thi hài và tẩy sạch đất đai.
  • Ê-xê-chi-ên 39:13 - Mỗi người trong Ít-ra-ên đều giúp sức, vì đó là một chiến thắng hiển hách của Ít-ra-ên khi Ta hiển lộ vinh quang Ta trong ngày đó. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:14 - Sau bảy tháng, những nhóm người nam được chỉ định sẽ đi tìm kiếm khắp xứ để chôn các hài cốt còn sót lại, nhằm tẩy uế đất nước.
  • Ê-xê-chi-ên 39:15 - Khi tìm gặp một bộ xương, chúng sẽ đóng một cây cọc đánh dấu cho người đến hốt cốt đem về chôn trong Thung Lũng Bộ Tộc Gót.
  • Ê-xê-chi-ên 39:16 - (Sẽ có một thành được gọi là Ha-mô-na, nghĩa là ‘bộ tộc’). Bấy giờ, đất nước sẽ được thanh sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 47:7 - Lúc về, tôi thấy hai bên bờ rất nhiều cây cối.
  • Ê-xê-chi-ên 47:8 - Người bảo tôi: “Con sông này chảy về hướng đông, chảy xuống xứ A-rập đổ vào biển. Khi nó chảy vào biển, nước mặn trở thành nước ngọt trong mát.
  • Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
  • Giô-ên 1:5 - Hãy tỉnh thức, hỡi những kẻ say sưa và khóc lóc! Hãy sầu than, hỡi những kẻ nghiện rượu! Vì các vườn nho bị tàn phá, rượu nho ngon ngọt không còn nữa.
  • Giô-ên 1:6 - Một đội quân châu chấu xâm lấn đất nước Ta, một đạo quân kinh hoàng không đếm xuể. Răng chúng như răng sư tử, nanh như nanh sư tử cái.
  • Giê-rê-mi 1:14 - Chúa Hằng Hữu giải thích: “Đúng, đó là tai họa từ phương bắc đổ lên mọi người sống trên đất nước này.
  • Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • Giô-ên 2:4 - Chúng giống như ngựa; chạy nhanh như chiến mã.
  • Giô-ên 2:5 - Hãy xem chúng nhảy qua các ngọn núi. Hãy nghe tiếng chúng vang động như tiếng chiến xa, như tiếng lửa quét ngang đồng rơm rạ, như một quân đội dũng mãnh sẵn sàng ra trận.
  • Giô-ên 2:6 - Nhìn thấy chúng, các nước đều lo sợ; mọi gương mặt đều tái xanh.
  • Giô-ên 2:7 - Chúng tấn công như dũng sĩ và vượt qua tường thành như lính tinh nhuệ. Chúng tiến tới rập ràng không bao giờ sai lệch đội hình.
  • Giô-ên 2:8 - Chúng không bao giờ giẫm chân lên nhau; mỗi bước di chuyển đúng vị trí của mình. Chúng bẻ gãy phòng thủ mà không rời hàng ngũ.
  • Giô-ên 2:9 - Chúng tràn ngập cả thành phố và chạy dọc theo tường lũy. Chúng đột nhập vào nhà, trèo lên như kẻ trộm trèo qua cửa sổ.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Xuất Ai Cập 10:19 - Chúa Hằng Hữu cho gió tây thổi rất mạnh, đùa hết bầy châu chấu xuống Biển Đỏ. Trên khắp đất nước Ai Cập không còn lại một con nào.
  • Ê-xê-chi-ên 47:18 - Biên giới phía đông, bắt đầu từ điểm giữa Hau-ran và Đa-mách và chạy dọc theo Sông Giô-đan giữa Ít-ra-ên và Ga-la-át, đến Biển Chết và tiếp tục về hướng nam Ta-ma. Đây sẽ là biên giới phía đông.
  • A-mốt 4:10 - “Ta giáng dịch bệnh trên các ngươi như Ta đã giáng dịch bệnh trên Ai Cập ngày xưa. Ta giết các trai tráng của các ngươi trong chiến tranh và dẫn đi tất cả ngựa chiến của các ngươi. Mùi hôi thối của xác chết ngập đầy không khí! Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:24 - Nơi nào anh em đặt chân đến sẽ thuộc về anh em, biên giới của lãnh thổ Ít-ra-ên sẽ chạy từ hoang mạc cho đến Li-ban, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến bờ tây Địa Trung Hải.
  • Y-sai 34:3 - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
  • Xa-cha-ri 14:8 - Vào ngày ấy, nước sống sẽ từ Giê-ru-sa-lem tuôn trào ra, nửa chảy về Biển Chết, nửa chảy ra Địa Trung Hải, chảy suốt mùa hạ lẫn mùa đông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ xua tan đạo quân từ phương bắc. Ta sẽ đuổi chúng vào vùng khô hạn tiêu điều. Quân tiên phong sẽ bị đẩy vào Biển Chết, và hậu quân sẽ vào Địa Trung Hải. Xác chúng hôi thối kinh khủng, bay mùi khắp xứ.” Chắc chắn Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại!
  • 新标点和合本 - 却要使北方来的军队远离你们, 将他们赶到干旱荒废之地: 前队赶入东海, 后队赶入西海; 因为他们所行的大恶(原文作“事”), 臭气上升,腥味腾空。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使北方来的队伍远离你们, 将他们赶到干旱荒芜之地: 前队赶入东海, 后队赶入西海; 臭气上升,恶臭腾空。 耶和华果然行了大事!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使北方来的队伍远离你们, 将他们赶到干旱荒芜之地: 前队赶入东海, 后队赶入西海; 臭气上升,恶臭腾空。 耶和华果然行了大事!
  • 当代译本 - 我要使北方的军队远离你们, 把他们驱逐到一个干旱荒芜的地方, 把他们的领头部队赶进死海, 再把他们的殿后部队赶进地中海, 那时他们必臭气冲天、 恶味上腾, 因为耶和华为你们行了大事。”
  • 圣经新译本 - 我要使北方来的军队 远离你们; 我要把他们驱逐 到干旱荒凉之地, 他们的前队赶入东海, 他们的后队赶入西海; 并且他们的臭气上升, 他们的腥味上腾, 因为耶和华行了大事。
  • 中文标准译本 - “我要使北方来的军队远离你们, 我要把他们驱散到干旱荒凉之地, 把他们的前队赶入东边的海, 把他们的后队赶入西边的海。 他们的臭气上腾, 他们的恶臭上腾, 因为耶和华行了大事。”
  • 现代标点和合本 - 却要使北方来的军队远离你们, 将他们赶到干旱荒废之地, 前队赶入东海, 后队赶入西海。 因为他们所行的大恶 , 臭气上升,腥味腾空。”
  • 和合本(拼音版) - 却要使北方来的军队远离你们, 将他们赶到干旱荒废之地。 前队赶入东海, 后队赶入西海; 因为他们所行的大恶 , 臭气上升,腥味腾空。”
  • New International Version - “I will drive the northern horde far from you, pushing it into a parched and barren land; its eastern ranks will drown in the Dead Sea and its western ranks in the Mediterranean Sea. And its stench will go up; its smell will rise.” Surely he has done great things!
  • New International Reader's Version - “I will drive far away from you the army that comes from the north. I will send some of its forces into a dry and empty land. Its eastern troops will drown in the Dead Sea. Its western troops will drown in the Mediterranean Sea. Their dead bodies will stink.” The Lord has done great things.
  • English Standard Version - “I will remove the northerner far from you, and drive him into a parched and desolate land, his vanguard into the eastern sea, and his rear guard into the western sea; the stench and foul smell of him will rise, for he has done great things.
  • New Living Translation - I will drive away these armies from the north. I will send them into the parched wastelands. Those in the front will be driven into the Dead Sea, and those at the rear into the Mediterranean. The stench of their rotting bodies will rise over the land.” Surely the Lord has done great things!
  • Christian Standard Bible - I will drive the northerner far from you and banish him to a dry and desolate land, his front ranks into the Dead Sea, and his rear guard into the Mediterranean Sea. His stench will rise; yes, his rotten smell will rise, for he has done astonishing things.
  • New American Standard Bible - But I will remove the northern army far from you, And I will drive it into a dry and desolate land, Its advance guard into the eastern sea, And its rear guard into the western sea. And its stench will ascend and its odor of decay will come up, Because it has done great things.”
  • New King James Version - “But I will remove far from you the northern army, And will drive him away into a barren and desolate land, With his face toward the eastern sea And his back toward the western sea; His stench will come up, And his foul odor will rise, Because he has done monstrous things.”
  • Amplified Bible - But I will remove the northern army far away from you, And I will drive it into a parched and desolate land, With its forward guard into the eastern sea (Dead Sea) And with its rear guard into the western sea (Mediterranean Sea). And its stench will arise and its foul odor of decay will come up [this is the fate of the northern army in the final day of the Lord], For He has done great things.”
  • American Standard Version - but I will remove far off from you the northern army, and will drive it into a land barren and desolate, its forepart into the eastern sea, and its hinder part into the western sea; and its stench shall come up, and its ill savor shall come up, because it hath done great things.
  • King James Version - But I will remove far off from you the northern army, and will drive him into a land barren and desolate, with his face toward the east sea, and his hinder part toward the utmost sea, and his stink shall come up, and his ill savour shall come up, because he hath done great things.
  • New English Translation - I will remove the one from the north far from you. I will drive him out to a dry and desolate place. Those in front will be driven eastward into the Dead Sea, and those in back westward into the Mediterranean Sea. His stench will rise up as a foul smell.” Indeed, the Lord has accomplished great things.
  • World English Bible - But I will remove the northern army far away from you, and will drive it into a barren and desolate land, its front into the eastern sea, and its back into the western sea; and its stench will come up, and its bad smell will rise.” Surely he has done great things.
  • 新標點和合本 - 卻要使北方來的軍隊遠離你們, 將他們趕到乾旱荒廢之地: 前隊趕入東海, 後隊趕入西海; 因為他們所行的大惡(原文是事), 臭氣上升,腥味騰空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使北方來的隊伍遠離你們, 將他們趕到乾旱荒蕪之地: 前隊趕入東海, 後隊趕入西海; 臭氣上升,惡臭騰空。 耶和華果然行了大事!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使北方來的隊伍遠離你們, 將他們趕到乾旱荒蕪之地: 前隊趕入東海, 後隊趕入西海; 臭氣上升,惡臭騰空。 耶和華果然行了大事!
  • 當代譯本 - 我要使北方的軍隊遠離你們, 把他們驅逐到一個乾旱荒蕪的地方, 把他們的領頭部隊趕進死海, 再把他們的殿後部隊趕進地中海, 那時他們必臭氣沖天、 惡味上騰, 因為耶和華為你們行了大事。」
  • 聖經新譯本 - 我要使北方來的軍隊 遠離你們; 我要把他們驅逐 到乾旱荒涼之地, 他們的前隊趕入東海, 他們的後隊趕入西海; 並且他們的臭氣上升, 他們的腥味上騰, 因為耶和華行了大事。
  • 呂振中譯本 - 『我卻要使北方的 蝗蟲隊 遠離你們; 我必趕逐牠 們 到乾旱荒涼之地, 使其前隊入東海, 其後隊入西海; 使其臭氣上升, 其腥味上騰, 因為牠 們 幹了大 壞 事了。
  • 中文標準譯本 - 「我要使北方來的軍隊遠離你們, 我要把他們驅散到乾旱荒涼之地, 把他們的前隊趕入東邊的海, 把他們的後隊趕入西邊的海。 他們的臭氣上騰, 他們的惡臭上騰, 因為耶和華行了大事。」
  • 現代標點和合本 - 卻要使北方來的軍隊遠離你們, 將他們趕到乾旱荒廢之地, 前隊趕入東海, 後隊趕入西海。 因為他們所行的大惡 , 臭氣上升,腥味騰空。」
  • 文理和合譯本 - 我將移北軍遠離爾、驅至旱乾荒蕪之地、前鋒入於東海、後隊入於西海、其臭上升、其腥上騰、以其行大事也、
  • 文理委辦譯本 - 敵人至自北方、妄自尊大、其前茅則向東海、其後勁則向西海、我必掃除之、驅逐於曠野、使其臭氣流布、腥聞於上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼北軍、 北軍或作從北而來之軍 我將使之遠離爾、我驅逐於旱乾沙漠之地、前隊向東海、後隊向西海、既行大害、其臭流布、其腥騰空、
  • Nueva Versión Internacional - »Alejaré de ustedes al que viene del norte, arrojándolo hacia una tierra seca y desolada: lanzaré su vanguardia hacia el mar oriental, y su retaguardia hacia el mar occidental. Subirá su hedor y se elevará su fetidez». ¡El Señor hará grandes cosas!
  • 현대인의 성경 - 내가 북쪽 군대를 너희에게서 멀리 추방하여 메마르고 황폐한 땅으로 몰아내겠다. 그 전군은 사해로 들어가고 그 후군은 지중해로 들어갈 것이다. 그래서 악취가 나고 상한 냄새가 올라올 것이다. 이것은 내가 너희를 위해 큰 기적을 행하였기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я удалю от вас северное войско и изгоню это войско в землю бесплодную и иссушенную зноем. Его передние ряды Я сброшу в восточное море, а задние – в западное море . И пойдет от них зловоние, и поднимется от них смрад, потому что они сделали много зла.
  • Восточный перевод - Я удалю от вас северное войско и изгоню его в сухие и бесплодные земли. Его передние ряды Я сброшу в Мёртвое море, а задние – в Средиземное море . И пойдёт от них зловоние, и поднимется от них смрад, потому что они сделали много зла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я удалю от вас северное войско и изгоню его в сухие и бесплодные земли. Его передние ряды Я сброшу в Мёртвое море, а задние – в Средиземное море . И пойдёт от них зловоние, и поднимется от них смрад, потому что они сделали много зла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я удалю от вас северное войско и изгоню его в сухие и бесплодные земли. Его передние ряды Я сброшу в Мёртвое море, а задние – в Средиземное море . И пойдёт от них зловоние, и поднимется от них смрад, потому что они сделали много зла.
  • La Bible du Semeur 2015 - et l’ennemi du nord , ╵je l’éloigne de vous, oui, je le chasse ╵en une terre aride, ╵un pays désolé, en expédiant son avant-garde ╵vers la mer Morte et son arrière-garde ╵vers la mer Méditerranée. Là, il exhalera ╵sa puanteur, son infection se répandra, car il a fait de grandes choses . »
  • リビングバイブル - 北からのこの軍隊を立ち退かせ、遠くへ追いやる。 からからに乾いた荒れ地に退かせ、彼らはそこで死ぬ。 半分は死海に追いやられ、 残りは地中海に押しやられる。 それからその死体の悪臭がこの地に満ちる。 主はあなたがたのために、 すばらしい奇跡を行われたのだ。」
  • Nova Versão Internacional - “Levarei o invasor que vem do norte para longe de vocês, empurrando-o para uma terra seca e estéril, a vanguarda para o mar oriental e a retaguarda para o mar ocidental . E a sua podridão subirá; o seu mau cheiro se espalhará”. Ele tem feito coisas grandiosas!
  • Hoffnung für alle - Den Feind aus dem Norden jage ich fort von euch, ich treibe ihn in die Wüste. Seine vordersten Truppen stürze ich ins Tote Meer und die letzten ins Mittelmeer. Überall wird es dann nach Verwesung stinken. So strafe ich euren Feind, denn er hat euch Gewalt angetan .«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะขับไล่กองทัพแดนเหนือไปไกลจากเจ้า ไสส่งเขาไปยังถิ่นที่แห้งแล้งกันดาร ให้กองหน้าของมันลงทะเลด้านตะวันออก ไป ส่วนกองหลังลงทะเลเมดิเตอร์เรเนียน และส่งกลิ่นเหม็นคลุ้ง โชยขึ้นมา” พระองค์ได้ทรง กระทำการยิ่งใหญ่มากอย่างแน่นอน!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ขับไล่​พวก​ที่​อยู่​ทาง​ทิศ​เหนือ​ไป​ให้​ไกล​จาก​พวก​เจ้า และ​ผลักดัน​ให้​เข้า​ไป​ใน​แผ่นดิน​ที่​แห้ง​ผาก​และ​รกร้าง​ว่างเปล่า ด้าน​หน้า​ของ​เขา​จะ​ลง​ไป​สู่​ทะเล​ทาง​ตะวัน​ออก และ​ด้าน​หลัง​สุด​ของ​เขา​จะ​ลง​ไป​สู่​ทะเล​ทาง​ตะวัน​ตก กลิ่น​เหม็น​และ​ความ​น่า​รังเกียจ​ของ​เขา​จะ​โชย​คลุ้ง​ขึ้น​มา” เพราะ​พระ​องค์​ได้​กระทำ​สิ่ง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่
  • 2 Các Vua 8:13 - Ha-xa-ên hỏi: “Nhưng đầy tớ ông chỉ là một con chó, sao có thể làm được những việc lớn thế?” Ê-li-sê trả lời: “Chúa cho tôi biết ông sẽ làm vua A-ram.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:12 - Người Ít-ra-ên phải mất bảy tháng mới chôn cất hết các thi hài và tẩy sạch đất đai.
  • Ê-xê-chi-ên 39:13 - Mỗi người trong Ít-ra-ên đều giúp sức, vì đó là một chiến thắng hiển hách của Ít-ra-ên khi Ta hiển lộ vinh quang Ta trong ngày đó. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:14 - Sau bảy tháng, những nhóm người nam được chỉ định sẽ đi tìm kiếm khắp xứ để chôn các hài cốt còn sót lại, nhằm tẩy uế đất nước.
  • Ê-xê-chi-ên 39:15 - Khi tìm gặp một bộ xương, chúng sẽ đóng một cây cọc đánh dấu cho người đến hốt cốt đem về chôn trong Thung Lũng Bộ Tộc Gót.
  • Ê-xê-chi-ên 39:16 - (Sẽ có một thành được gọi là Ha-mô-na, nghĩa là ‘bộ tộc’). Bấy giờ, đất nước sẽ được thanh sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 47:7 - Lúc về, tôi thấy hai bên bờ rất nhiều cây cối.
  • Ê-xê-chi-ên 47:8 - Người bảo tôi: “Con sông này chảy về hướng đông, chảy xuống xứ A-rập đổ vào biển. Khi nó chảy vào biển, nước mặn trở thành nước ngọt trong mát.
  • Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
  • Giô-ên 1:5 - Hãy tỉnh thức, hỡi những kẻ say sưa và khóc lóc! Hãy sầu than, hỡi những kẻ nghiện rượu! Vì các vườn nho bị tàn phá, rượu nho ngon ngọt không còn nữa.
  • Giô-ên 1:6 - Một đội quân châu chấu xâm lấn đất nước Ta, một đạo quân kinh hoàng không đếm xuể. Răng chúng như răng sư tử, nanh như nanh sư tử cái.
  • Giê-rê-mi 1:14 - Chúa Hằng Hữu giải thích: “Đúng, đó là tai họa từ phương bắc đổ lên mọi người sống trên đất nước này.
  • Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • Giô-ên 2:4 - Chúng giống như ngựa; chạy nhanh như chiến mã.
  • Giô-ên 2:5 - Hãy xem chúng nhảy qua các ngọn núi. Hãy nghe tiếng chúng vang động như tiếng chiến xa, như tiếng lửa quét ngang đồng rơm rạ, như một quân đội dũng mãnh sẵn sàng ra trận.
  • Giô-ên 2:6 - Nhìn thấy chúng, các nước đều lo sợ; mọi gương mặt đều tái xanh.
  • Giô-ên 2:7 - Chúng tấn công như dũng sĩ và vượt qua tường thành như lính tinh nhuệ. Chúng tiến tới rập ràng không bao giờ sai lệch đội hình.
  • Giô-ên 2:8 - Chúng không bao giờ giẫm chân lên nhau; mỗi bước di chuyển đúng vị trí của mình. Chúng bẻ gãy phòng thủ mà không rời hàng ngũ.
  • Giô-ên 2:9 - Chúng tràn ngập cả thành phố và chạy dọc theo tường lũy. Chúng đột nhập vào nhà, trèo lên như kẻ trộm trèo qua cửa sổ.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Xuất Ai Cập 10:19 - Chúa Hằng Hữu cho gió tây thổi rất mạnh, đùa hết bầy châu chấu xuống Biển Đỏ. Trên khắp đất nước Ai Cập không còn lại một con nào.
  • Ê-xê-chi-ên 47:18 - Biên giới phía đông, bắt đầu từ điểm giữa Hau-ran và Đa-mách và chạy dọc theo Sông Giô-đan giữa Ít-ra-ên và Ga-la-át, đến Biển Chết và tiếp tục về hướng nam Ta-ma. Đây sẽ là biên giới phía đông.
  • A-mốt 4:10 - “Ta giáng dịch bệnh trên các ngươi như Ta đã giáng dịch bệnh trên Ai Cập ngày xưa. Ta giết các trai tráng của các ngươi trong chiến tranh và dẫn đi tất cả ngựa chiến của các ngươi. Mùi hôi thối của xác chết ngập đầy không khí! Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:24 - Nơi nào anh em đặt chân đến sẽ thuộc về anh em, biên giới của lãnh thổ Ít-ra-ên sẽ chạy từ hoang mạc cho đến Li-ban, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến bờ tây Địa Trung Hải.
  • Y-sai 34:3 - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
  • Xa-cha-ri 14:8 - Vào ngày ấy, nước sống sẽ từ Giê-ru-sa-lem tuôn trào ra, nửa chảy về Biển Chết, nửa chảy ra Địa Trung Hải, chảy suốt mùa hạ lẫn mùa đông.
圣经
资源
计划
奉献