Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • 新标点和合本 - 那日是黑暗、幽冥、 密云、乌黑的日子, 好像晨光铺满山岭。 有一队蝗虫(原文作“民”)又大又强; 从来没有这样的, 以后直到万代也必没有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那是黑暗、阴森的日子, 是密云、乌黑的日子, 如同黎明笼罩山岭。 有一队蝗虫,又大又强, 自古以来没有像这样的, 以后直到万代也必没有。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那是黑暗、阴森的日子, 是密云、乌黑的日子, 如同黎明笼罩山岭。 有一队蝗虫,又大又强, 自古以来没有像这样的, 以后直到万代也必没有。
  • 当代译本 - 那是昏暗阴沉的日子, 是乌云密布的日子。 来了一支空前绝后、强盛无比的大军, 它们像曙光一样布满山岭。
  • 圣经新译本 - 那日是黑暗幽冥的日子, 是密云漆黑的日子。 有一队众多强盛的民来到, 好像晨光满布群山; 这样的事从前没有发生过, 以后直到万代,也不会发生。
  • 中文标准译本 - 那是黑暗幽冥的日子, 是密云幽暗的日子。 有一个强盛的民族, 如同黎明覆盖群山; 这样的事自古以来未曾有过, 以后万年万代也不会再有。
  • 现代标点和合本 - 那日是黑暗、幽冥、 密云、乌黑的日子, 好像晨光铺满山岭。 有一队蝗虫 又大又强, 从来没有这样的, 以后直到万代也必没有。
  • 和合本(拼音版) - 那日是黑暗、幽冥、 密云、乌黑的日子, 好像晨光铺满山岭。 有一队蝗虫 又大又强; 从来没有这样的, 以后直到万代也必没有。
  • New International Version - a day of darkness and gloom, a day of clouds and blackness. Like dawn spreading across the mountains a large and mighty army comes, such as never was in ancient times nor ever will be in ages to come.
  • New International Reader's Version - That day will be dark and sad. It will be black and cloudy. A huge army of locusts is coming. They will spread across the mountains like the sun when it rises. There has never been an army like it. And there will never be another for all time to come.
  • English Standard Version - a day of darkness and gloom, a day of clouds and thick darkness! Like blackness there is spread upon the mountains a great and powerful people; their like has never been before, nor will be again after them through the years of all generations.
  • New Living Translation - It is a day of darkness and gloom, a day of thick clouds and deep blackness. Suddenly, like dawn spreading across the mountains, a great and mighty army appears. Nothing like it has been seen before or will ever be seen again.
  • Christian Standard Bible - a day of darkness and gloom, a day of clouds and total darkness, like the dawn spreading over the mountains; a great and strong people appears, such as never existed in ages past and never will again in all the generations to come.
  • New American Standard Bible - A day of darkness and gloom, A day of clouds and thick darkness. As dawn is spread over the mountains, So there is a great and mighty people; There has never been anything like it, Nor will there be again after it To the years of many generations.
  • New King James Version - A day of darkness and gloominess, A day of clouds and thick darkness, Like the morning clouds spread over the mountains. A people come, great and strong, The like of whom has never been; Nor will there ever be any such after them, Even for many successive generations.
  • Amplified Bible - A day of darkness and gloom, A day of clouds and of thick [dark] mist, Like the dawn spread over the mountains; There is a [pagan, hostile] people numerous and mighty, The like of which has never been before Nor will be again afterward Even for years of many generations.
  • American Standard Version - a day of darkness and gloominess, a day of clouds and thick darkness, as the dawn spread upon the mountains; a great people and a strong; there hath not been ever the like, neither shall be any more after them, even to the years of many generations.
  • King James Version - A day of darkness and of gloominess, a day of clouds and of thick darkness, as the morning spread upon the mountains: a great people and a strong; there hath not been ever the like, neither shall be any more after it, even to the years of many generations.
  • New English Translation - It will be a day of dreadful darkness, a day of foreboding storm clouds, like blackness spread over the mountains. It is a huge and powerful army – there has never been anything like it ever before, and there will not be anything like it for many generations to come!
  • World English Bible - A day of darkness and gloominess, a day of clouds and thick darkness. As the dawn spreading on the mountains, a great and strong people; there has never been the like, neither will there be any more after them, even to the years of many generations.
  • 新標點和合本 - 那日是黑暗、幽冥、 密雲、烏黑的日子, 好像晨光鋪滿山嶺。 有一隊蝗蟲(原文是民)又大又強; 從來沒有這樣的, 以後直到萬代也必沒有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那是黑暗、陰森的日子, 是密雲、烏黑的日子, 如同黎明籠罩山嶺。 有一隊蝗蟲,又大又強, 自古以來沒有像這樣的, 以後直到萬代也必沒有。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那是黑暗、陰森的日子, 是密雲、烏黑的日子, 如同黎明籠罩山嶺。 有一隊蝗蟲,又大又強, 自古以來沒有像這樣的, 以後直到萬代也必沒有。
  • 當代譯本 - 那是昏暗陰沉的日子, 是烏雲密佈的日子。 來了一支空前絕後、強盛無比的大軍, 牠們像曙光一樣佈滿山嶺。
  • 聖經新譯本 - 那日是黑暗幽冥的日子, 是密雲漆黑的日子。 有一隊眾多強盛的民來到, 好像晨光滿布群山; 這樣的事從前沒有發生過, 以後直到萬代,也不會發生。
  • 呂振中譯本 - 一個黑暗墨黑的日子, 一個密雲暗霧的日子, 像烏黑 鋪滿着山嶺的 是一團隊 蝗蟲 、又大又強盛; 從來沒有這樣的, 以後也不會再有, 直到萬代萬年。
  • 中文標準譯本 - 那是黑暗幽冥的日子, 是密雲幽暗的日子。 有一個強盛的民族, 如同黎明覆蓋群山; 這樣的事自古以來未曾有過, 以後萬年萬代也不會再有。
  • 現代標點和合本 - 那日是黑暗、幽冥、 密雲、烏黑的日子, 好像晨光鋪滿山嶺。 有一隊蝗蟲 又大又強, 從來沒有這樣的, 以後直到萬代也必沒有。
  • 文理和合譯本 - 是日也、昏暗晦冥、密雲深厚、有一族至、既大且強、勢若晨光布於山上、自古迄今、未有若此者、歷至萬世亦無之、
  • 文理委辦譯本 - 是日晦冥、幽深玄遠、異族將至、既強且眾、有若黎明、豁然開朗、自古迄今、至於後世、未有若是之甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為幽暗晦冥之日、密雲黑雲之日、異族將至、既強且眾、勢若晨光、鋪於山巔、自古以來、未有若是者、斯後及於世世、亦必無有若是者、
  • Nueva Versión Internacional - Día de tinieblas y oscuridad, día de nubes y densos nubarrones. Como la aurora que se extiende sobre los montes, así avanza un pueblo fuerte y numeroso, pueblo como nunca lo hubo en la antigüedad ni lo habrá en las generaciones futuras.
  • 현대인의 성경 - 그 날은 어둡고 침울한 날이며 캄캄하고 구름 낀 날이다. 새벽의 여명이 온 산을 뒤덮듯이 크고 강한 군대가 이르렀으니 이와 같은 일은 전에도 없었고 앞으로도 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - день тьмы и мрака, день туч и мглы: подобно утренней заре распространяется по горам многочисленный и сильный народ. Такого не бывало с древних времен и не будет в грядущих поколениях.
  • Восточный перевод - день тьмы и мрака, день туч и мглы: подобно утренней заре распространяется по горам многочисленный и сильный народ. Такого народа не бывало с древних времён и не будет в грядущих поколениях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - день тьмы и мрака, день туч и мглы: подобно утренней заре распространяется по горам многочисленный и сильный народ. Такого народа не бывало с древних времён и не будет в грядущих поколениях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - день тьмы и мрака, день туч и мглы: подобно утренней заре распространяется по горам многочисленный и сильный народ. Такого народа не бывало с древних времён и не будет в грядущих поколениях.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est un jour de ténèbres, ╵un jour d’obscurité. C’est un jour de nuages ╵et de nuées épaisses. Comme l’aurore ╵qui se répand sur les montagnes, voici un peuple ╵très nombreux et puissant. Il n’y en a pas eu de semblable ╵par le passé, et après lui, ╵il n’y en aura plus dans les générations les plus lointaines.
  • リビングバイブル - それは陰うつな暗闇の日、暗雲の重く垂れ込めた日。 なんという大軍か。 山々を夜のように覆い尽くしている。 なんと大きく、何と強力な「民」であることか。 このような民は、 世界が始まって以来見たこともないし、 これから見ることもないだろう。
  • Nova Versão Internacional - É dia de trevas e de escuridão, dia de nuvens e negridão. Assim como a luz da aurora se estende pelos montes, um grande e poderoso exército se aproxima, como nunca antes se viu nem jamais se verá nas gerações futuras.
  • Hoffnung für alle - An diesem Tag verdunkeln schwarze Wolken den Himmel, und tiefe Finsternis breitet sich aus. Ein riesiges Heer hat sich auf den Hügeln um Jerusalem niedergelassen, es verteilt sich auf den Bergen wie das Morgenrot. Nie ist so etwas je da gewesen, und es wird auch nie wieder geschehen, solange es Menschen gibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นวันแห่งความมืดมิดและหม่นหมอง เป็นวันเมฆครึ้มและดำทะมึน เหมือนแสงอรุณสาดฉายทั่วภูเขา กองทัพยิ่งใหญ่เกรียงไกรยกมา อย่างที่ไม่เคยมีในอดีต และจะไม่มีอีกเลยในอนาคต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​แห่ง​ความ​มืด​และ​ความ​มืด​มน วัน​แห่ง​เมฆ​หมอก​และ​ดำ​อับ​แสง กองทัพ​ใหญ่​อัน​แข็ง​แกร่ง​กอง​หนึ่ง​เดิน​ทัพ​มา เหมือน​กับ​ความ​มืด​สลัว​ที่​แผ่​ปก​เทือกเขา อย่าง​ที่​ไม่​เคย​เป็น​มา​ก่อน และ​จะ​ไม่​เป็น​อย่าง​นั้น​อีก​ต่อ​ไป จน​ตลอด​ทุก​ชั่วอายุ​คน
交叉引用
  • Giô-ên 1:2 - Nghe đây, hỡi các lãnh đạo của toàn dân. Hãy nghe, hỡi tất cả cư dân sống trong xứ. Trong mọi thời của các ngươi, có điều nào như thế xảy ra trước đó không?
  • Giô-ên 1:3 - Hãy thuật lại cho con cháu các ngươi, để con cháu các ngươi kể lại cho con cháu của chúng. Tiếp tục truyền lại từ đời này sang đời khác.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Xuất Ai Cập 20:21 - Khi đoàn người vẫn còn đứng từ xa, Môi-se đi khuất vào trong đám mây dày đặc là nơi Đức Chúa Trời ngự.
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
  • Giô-ên 3:15 - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:7 - Thử nhớ lại những ngày dĩ vãng; suy ngẫm về các thế hệ đã qua. Thử hỏi xem các bậc trưởng lão. Họ sẽ ân cần dạy bảo.
  • Y-sai 8:22 - và nhìn xuống đất, nơi ấy chỉ toàn là hoạn nạn, tối tăm, và sầu khổ hãi hùng. Họ sẽ bị hút vào cõi tối tăm mờ mịt đó.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Mác 13:19 - Vì lúc ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy trong lịch sử từ khi Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Xuất Ai Cập 10:6 - Châu chấu sẽ tràn vào cung ngươi, nhà của bầy tôi ngươi và nhà của mọi người Ai Cập. Đây là một tai nạn chưa hề thấy trong lịch sử nước ngươi.” Nói xong, Môi-se quay mặt đi ra.
  • Xuất Ai Cập 10:14 - Qua sáng hôm sau, gió đông đem châu chấu đến đầy dẫy lãnh thổ Ai Cập. Trong lịch sử nước này, chưa hề có nạn châu chấu nào tai hại đến thế, và trong tương lai cũng sẽ không có như vậy.
  • A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
  • Hê-bơ-rơ 12:18 - Anh chị em không phải đến gần Núi Si-nai đang cháy rực, hoặc đến chốn tối tăm, nơi tử địa hay chỗ gió gào.
  • Thi Thiên 10:6 - Họ tự nhủ: “Chẳng bao giờ ta bị chao đảo! Hạnh phúc luôn luôn và chẳng gặp tai ương!”
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Giô-ên 2:5 - Hãy xem chúng nhảy qua các ngọn núi. Hãy nghe tiếng chúng vang động như tiếng chiến xa, như tiếng lửa quét ngang đồng rơm rạ, như một quân đội dũng mãnh sẵn sàng ra trận.
  • A-mốt 5:18 - Khốn cho các ngươi là những kẻ nói: “Mong ngày của Chúa Hằng Hữu là đây!” Các ngươi không biết các ngươi đang trông gì? Ngày của Chúa là ngày tối tăm, không có ánh sáng.
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • A-mốt 5:20 - Phải, ngày của Chúa Hằng Hữu là ngày đen tối và tuyệt vọng, không có một tia vui mừng hay hy vọng.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
  • Sô-phô-ni 1:14 - “Ngày vĩ đại của Chúa Hằng Hữu gần rồi, gần lắm. Ngày ấy đến rất nhanh. Nghe kìa! Tiếng kêu khóc trong ngày của Chúa thật cay đắng, với tiếng la hét của chiến sĩ.
  • Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
  • Giô-ên 1:6 - Một đội quân châu chấu xâm lấn đất nước Ta, một đạo quân kinh hoàng không đếm xuể. Răng chúng như răng sư tử, nanh như nanh sư tử cái.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • 新标点和合本 - 那日是黑暗、幽冥、 密云、乌黑的日子, 好像晨光铺满山岭。 有一队蝗虫(原文作“民”)又大又强; 从来没有这样的, 以后直到万代也必没有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那是黑暗、阴森的日子, 是密云、乌黑的日子, 如同黎明笼罩山岭。 有一队蝗虫,又大又强, 自古以来没有像这样的, 以后直到万代也必没有。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那是黑暗、阴森的日子, 是密云、乌黑的日子, 如同黎明笼罩山岭。 有一队蝗虫,又大又强, 自古以来没有像这样的, 以后直到万代也必没有。
  • 当代译本 - 那是昏暗阴沉的日子, 是乌云密布的日子。 来了一支空前绝后、强盛无比的大军, 它们像曙光一样布满山岭。
  • 圣经新译本 - 那日是黑暗幽冥的日子, 是密云漆黑的日子。 有一队众多强盛的民来到, 好像晨光满布群山; 这样的事从前没有发生过, 以后直到万代,也不会发生。
  • 中文标准译本 - 那是黑暗幽冥的日子, 是密云幽暗的日子。 有一个强盛的民族, 如同黎明覆盖群山; 这样的事自古以来未曾有过, 以后万年万代也不会再有。
  • 现代标点和合本 - 那日是黑暗、幽冥、 密云、乌黑的日子, 好像晨光铺满山岭。 有一队蝗虫 又大又强, 从来没有这样的, 以后直到万代也必没有。
  • 和合本(拼音版) - 那日是黑暗、幽冥、 密云、乌黑的日子, 好像晨光铺满山岭。 有一队蝗虫 又大又强; 从来没有这样的, 以后直到万代也必没有。
  • New International Version - a day of darkness and gloom, a day of clouds and blackness. Like dawn spreading across the mountains a large and mighty army comes, such as never was in ancient times nor ever will be in ages to come.
  • New International Reader's Version - That day will be dark and sad. It will be black and cloudy. A huge army of locusts is coming. They will spread across the mountains like the sun when it rises. There has never been an army like it. And there will never be another for all time to come.
  • English Standard Version - a day of darkness and gloom, a day of clouds and thick darkness! Like blackness there is spread upon the mountains a great and powerful people; their like has never been before, nor will be again after them through the years of all generations.
  • New Living Translation - It is a day of darkness and gloom, a day of thick clouds and deep blackness. Suddenly, like dawn spreading across the mountains, a great and mighty army appears. Nothing like it has been seen before or will ever be seen again.
  • Christian Standard Bible - a day of darkness and gloom, a day of clouds and total darkness, like the dawn spreading over the mountains; a great and strong people appears, such as never existed in ages past and never will again in all the generations to come.
  • New American Standard Bible - A day of darkness and gloom, A day of clouds and thick darkness. As dawn is spread over the mountains, So there is a great and mighty people; There has never been anything like it, Nor will there be again after it To the years of many generations.
  • New King James Version - A day of darkness and gloominess, A day of clouds and thick darkness, Like the morning clouds spread over the mountains. A people come, great and strong, The like of whom has never been; Nor will there ever be any such after them, Even for many successive generations.
  • Amplified Bible - A day of darkness and gloom, A day of clouds and of thick [dark] mist, Like the dawn spread over the mountains; There is a [pagan, hostile] people numerous and mighty, The like of which has never been before Nor will be again afterward Even for years of many generations.
  • American Standard Version - a day of darkness and gloominess, a day of clouds and thick darkness, as the dawn spread upon the mountains; a great people and a strong; there hath not been ever the like, neither shall be any more after them, even to the years of many generations.
  • King James Version - A day of darkness and of gloominess, a day of clouds and of thick darkness, as the morning spread upon the mountains: a great people and a strong; there hath not been ever the like, neither shall be any more after it, even to the years of many generations.
  • New English Translation - It will be a day of dreadful darkness, a day of foreboding storm clouds, like blackness spread over the mountains. It is a huge and powerful army – there has never been anything like it ever before, and there will not be anything like it for many generations to come!
  • World English Bible - A day of darkness and gloominess, a day of clouds and thick darkness. As the dawn spreading on the mountains, a great and strong people; there has never been the like, neither will there be any more after them, even to the years of many generations.
  • 新標點和合本 - 那日是黑暗、幽冥、 密雲、烏黑的日子, 好像晨光鋪滿山嶺。 有一隊蝗蟲(原文是民)又大又強; 從來沒有這樣的, 以後直到萬代也必沒有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那是黑暗、陰森的日子, 是密雲、烏黑的日子, 如同黎明籠罩山嶺。 有一隊蝗蟲,又大又強, 自古以來沒有像這樣的, 以後直到萬代也必沒有。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那是黑暗、陰森的日子, 是密雲、烏黑的日子, 如同黎明籠罩山嶺。 有一隊蝗蟲,又大又強, 自古以來沒有像這樣的, 以後直到萬代也必沒有。
  • 當代譯本 - 那是昏暗陰沉的日子, 是烏雲密佈的日子。 來了一支空前絕後、強盛無比的大軍, 牠們像曙光一樣佈滿山嶺。
  • 聖經新譯本 - 那日是黑暗幽冥的日子, 是密雲漆黑的日子。 有一隊眾多強盛的民來到, 好像晨光滿布群山; 這樣的事從前沒有發生過, 以後直到萬代,也不會發生。
  • 呂振中譯本 - 一個黑暗墨黑的日子, 一個密雲暗霧的日子, 像烏黑 鋪滿着山嶺的 是一團隊 蝗蟲 、又大又強盛; 從來沒有這樣的, 以後也不會再有, 直到萬代萬年。
  • 中文標準譯本 - 那是黑暗幽冥的日子, 是密雲幽暗的日子。 有一個強盛的民族, 如同黎明覆蓋群山; 這樣的事自古以來未曾有過, 以後萬年萬代也不會再有。
  • 現代標點和合本 - 那日是黑暗、幽冥、 密雲、烏黑的日子, 好像晨光鋪滿山嶺。 有一隊蝗蟲 又大又強, 從來沒有這樣的, 以後直到萬代也必沒有。
  • 文理和合譯本 - 是日也、昏暗晦冥、密雲深厚、有一族至、既大且強、勢若晨光布於山上、自古迄今、未有若此者、歷至萬世亦無之、
  • 文理委辦譯本 - 是日晦冥、幽深玄遠、異族將至、既強且眾、有若黎明、豁然開朗、自古迄今、至於後世、未有若是之甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為幽暗晦冥之日、密雲黑雲之日、異族將至、既強且眾、勢若晨光、鋪於山巔、自古以來、未有若是者、斯後及於世世、亦必無有若是者、
  • Nueva Versión Internacional - Día de tinieblas y oscuridad, día de nubes y densos nubarrones. Como la aurora que se extiende sobre los montes, así avanza un pueblo fuerte y numeroso, pueblo como nunca lo hubo en la antigüedad ni lo habrá en las generaciones futuras.
  • 현대인의 성경 - 그 날은 어둡고 침울한 날이며 캄캄하고 구름 낀 날이다. 새벽의 여명이 온 산을 뒤덮듯이 크고 강한 군대가 이르렀으니 이와 같은 일은 전에도 없었고 앞으로도 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - день тьмы и мрака, день туч и мглы: подобно утренней заре распространяется по горам многочисленный и сильный народ. Такого не бывало с древних времен и не будет в грядущих поколениях.
  • Восточный перевод - день тьмы и мрака, день туч и мглы: подобно утренней заре распространяется по горам многочисленный и сильный народ. Такого народа не бывало с древних времён и не будет в грядущих поколениях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - день тьмы и мрака, день туч и мглы: подобно утренней заре распространяется по горам многочисленный и сильный народ. Такого народа не бывало с древних времён и не будет в грядущих поколениях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - день тьмы и мрака, день туч и мглы: подобно утренней заре распространяется по горам многочисленный и сильный народ. Такого народа не бывало с древних времён и не будет в грядущих поколениях.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est un jour de ténèbres, ╵un jour d’obscurité. C’est un jour de nuages ╵et de nuées épaisses. Comme l’aurore ╵qui se répand sur les montagnes, voici un peuple ╵très nombreux et puissant. Il n’y en a pas eu de semblable ╵par le passé, et après lui, ╵il n’y en aura plus dans les générations les plus lointaines.
  • リビングバイブル - それは陰うつな暗闇の日、暗雲の重く垂れ込めた日。 なんという大軍か。 山々を夜のように覆い尽くしている。 なんと大きく、何と強力な「民」であることか。 このような民は、 世界が始まって以来見たこともないし、 これから見ることもないだろう。
  • Nova Versão Internacional - É dia de trevas e de escuridão, dia de nuvens e negridão. Assim como a luz da aurora se estende pelos montes, um grande e poderoso exército se aproxima, como nunca antes se viu nem jamais se verá nas gerações futuras.
  • Hoffnung für alle - An diesem Tag verdunkeln schwarze Wolken den Himmel, und tiefe Finsternis breitet sich aus. Ein riesiges Heer hat sich auf den Hügeln um Jerusalem niedergelassen, es verteilt sich auf den Bergen wie das Morgenrot. Nie ist so etwas je da gewesen, und es wird auch nie wieder geschehen, solange es Menschen gibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นวันแห่งความมืดมิดและหม่นหมอง เป็นวันเมฆครึ้มและดำทะมึน เหมือนแสงอรุณสาดฉายทั่วภูเขา กองทัพยิ่งใหญ่เกรียงไกรยกมา อย่างที่ไม่เคยมีในอดีต และจะไม่มีอีกเลยในอนาคต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​แห่ง​ความ​มืด​และ​ความ​มืด​มน วัน​แห่ง​เมฆ​หมอก​และ​ดำ​อับ​แสง กองทัพ​ใหญ่​อัน​แข็ง​แกร่ง​กอง​หนึ่ง​เดิน​ทัพ​มา เหมือน​กับ​ความ​มืด​สลัว​ที่​แผ่​ปก​เทือกเขา อย่าง​ที่​ไม่​เคย​เป็น​มา​ก่อน และ​จะ​ไม่​เป็น​อย่าง​นั้น​อีก​ต่อ​ไป จน​ตลอด​ทุก​ชั่วอายุ​คน
  • Giô-ên 1:2 - Nghe đây, hỡi các lãnh đạo của toàn dân. Hãy nghe, hỡi tất cả cư dân sống trong xứ. Trong mọi thời của các ngươi, có điều nào như thế xảy ra trước đó không?
  • Giô-ên 1:3 - Hãy thuật lại cho con cháu các ngươi, để con cháu các ngươi kể lại cho con cháu của chúng. Tiếp tục truyền lại từ đời này sang đời khác.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Xuất Ai Cập 20:21 - Khi đoàn người vẫn còn đứng từ xa, Môi-se đi khuất vào trong đám mây dày đặc là nơi Đức Chúa Trời ngự.
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
  • Giô-ên 3:15 - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:7 - Thử nhớ lại những ngày dĩ vãng; suy ngẫm về các thế hệ đã qua. Thử hỏi xem các bậc trưởng lão. Họ sẽ ân cần dạy bảo.
  • Y-sai 8:22 - và nhìn xuống đất, nơi ấy chỉ toàn là hoạn nạn, tối tăm, và sầu khổ hãi hùng. Họ sẽ bị hút vào cõi tối tăm mờ mịt đó.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Mác 13:19 - Vì lúc ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy trong lịch sử từ khi Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Xuất Ai Cập 10:6 - Châu chấu sẽ tràn vào cung ngươi, nhà của bầy tôi ngươi và nhà của mọi người Ai Cập. Đây là một tai nạn chưa hề thấy trong lịch sử nước ngươi.” Nói xong, Môi-se quay mặt đi ra.
  • Xuất Ai Cập 10:14 - Qua sáng hôm sau, gió đông đem châu chấu đến đầy dẫy lãnh thổ Ai Cập. Trong lịch sử nước này, chưa hề có nạn châu chấu nào tai hại đến thế, và trong tương lai cũng sẽ không có như vậy.
  • A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
  • Hê-bơ-rơ 12:18 - Anh chị em không phải đến gần Núi Si-nai đang cháy rực, hoặc đến chốn tối tăm, nơi tử địa hay chỗ gió gào.
  • Thi Thiên 10:6 - Họ tự nhủ: “Chẳng bao giờ ta bị chao đảo! Hạnh phúc luôn luôn và chẳng gặp tai ương!”
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Giô-ên 2:5 - Hãy xem chúng nhảy qua các ngọn núi. Hãy nghe tiếng chúng vang động như tiếng chiến xa, như tiếng lửa quét ngang đồng rơm rạ, như một quân đội dũng mãnh sẵn sàng ra trận.
  • A-mốt 5:18 - Khốn cho các ngươi là những kẻ nói: “Mong ngày của Chúa Hằng Hữu là đây!” Các ngươi không biết các ngươi đang trông gì? Ngày của Chúa là ngày tối tăm, không có ánh sáng.
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • A-mốt 5:20 - Phải, ngày của Chúa Hằng Hữu là ngày đen tối và tuyệt vọng, không có một tia vui mừng hay hy vọng.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
  • Sô-phô-ni 1:14 - “Ngày vĩ đại của Chúa Hằng Hữu gần rồi, gần lắm. Ngày ấy đến rất nhanh. Nghe kìa! Tiếng kêu khóc trong ngày của Chúa thật cay đắng, với tiếng la hét của chiến sĩ.
  • Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
  • Giô-ên 1:6 - Một đội quân châu chấu xâm lấn đất nước Ta, một đạo quân kinh hoàng không đếm xuể. Răng chúng như răng sư tử, nanh như nanh sư tử cái.
圣经
资源
计划
奉献