Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy triệu tập toàn dân— từ trưởng lão, trẻ em, và cả con nhỏ. Hãy gọi các chàng rể ra khỏi nhà và các cô dâu rời khỏi chốn loan phòng.
  • 新标点和合本 - 聚集众民,使会众自洁: 招聚老者, 聚集孩童和吃奶的; 使新郎出离洞房, 新妇出离内室。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 聚集百姓,使会众自洁; 召集老年人, 聚集孩童和在母怀吃奶的; 使新郎出内室, 新娘离开洞房。
  • 和合本2010(神版-简体) - 聚集百姓,使会众自洁; 召集老年人, 聚集孩童和在母怀吃奶的; 使新郎出内室, 新娘离开洞房。
  • 当代译本 - 要招聚老人, 聚集孩童和吃奶的婴儿; 要吩咐新郎出洞房、 新娘出内室; 要召集全体人民, 让会众洁净自己。
  • 圣经新译本 - 你们要召集民众, 使会众分别为圣; 招聚老人, 聚集孩童, 和在怀中吃奶的婴孩; 让新郎从新房出来, 新妇从内室出来。
  • 中文标准译本 - 要招聚民众, 要把会众分别为圣, 要聚集老年人, 要招聚幼童和吃奶的婴儿! 让新郎从内室出来, 让新娘从洞房出来,
  • 现代标点和合本 - 聚集众民,使会众自洁, 招聚老者, 聚集孩童和吃奶的, 使新郎出离洞房, 新妇出离内室。
  • 和合本(拼音版) - 聚集众民,使会众自洁; 招聚老者, 聚集孩童和吃奶的, 使新郎出离洞房, 新妇出离内室。
  • New International Version - Gather the people, consecrate the assembly; bring together the elders, gather the children, those nursing at the breast. Let the bridegroom leave his room and the bride her chamber.
  • New International Reader's Version - Bring them together. Set all of them apart to me. Bring together the elders. Gather the children and the babies who are still nursing. Let the groom leave his bedroom. Let the bride leave their marriage bed.
  • English Standard Version - gather the people. Consecrate the congregation; assemble the elders; gather the children, even nursing infants. Let the bridegroom leave his room, and the bride her chamber.
  • New Living Translation - Gather all the people— the elders, the children, and even the babies. Call the bridegroom from his quarters and the bride from her private room.
  • Christian Standard Bible - Gather the people; sanctify the congregation; assemble the aged; gather the infants, even babies nursing at the breast. Let the groom leave his bedroom, and the bride her honeymoon chamber.
  • New American Standard Bible - Gather the people, sanctify the congregation, Assemble the elders, Gather the children and the nursing infants. Have the groom come out of his room And the bride out of her bridal chamber.
  • New King James Version - Gather the people, Sanctify the congregation, Assemble the elders, Gather the children and nursing babes; Let the bridegroom go out from his chamber, And the bride from her dressing room.
  • Amplified Bible - Gather the people, sanctify the congregation, Assemble the elders, Gather the children and the nursing infants. Let the bridegroom come out of his room And the bride out of her bridal chamber. [No one is excused from the assembly.]
  • American Standard Version - gather the people, sanctify the assembly, assemble the old men, gather the children, and those that suck the breasts; let the bridegroom go forth from his chamber, and the bride out of her closet.
  • King James Version - Gather the people, sanctify the congregation, assemble the elders, gather the children, and those that suck the breasts: let the bridegroom go forth of his chamber, and the bride out of her closet.
  • New English Translation - Gather the people; sanctify an assembly! Gather the elders; gather the children and the nursing infants. Let the bridegroom come out from his bedroom and the bride from her private quarters.
  • World English Bible - Gather the people. Sanctify the assembly. Assemble the elders. Gather the children, and those who nurse from breasts. Let the bridegroom go out of his room, and the bride out of her room.
  • 新標點和合本 - 聚集眾民,使會眾自潔: 招聚老者, 聚集孩童和吃奶的; 使新郎出離洞房, 新婦出離內室。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聚集百姓,使會眾自潔; 召集老年人, 聚集孩童和在母懷吃奶的; 使新郎出內室, 新娘離開洞房。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聚集百姓,使會眾自潔; 召集老年人, 聚集孩童和在母懷吃奶的; 使新郎出內室, 新娘離開洞房。
  • 當代譯本 - 要招聚老人, 聚集孩童和吃奶的嬰兒; 要吩咐新郎出洞房、 新娘出內室; 要召集全體人民, 讓會眾潔淨自己。
  • 聖經新譯本 - 你們要召集民眾, 使會眾分別為聖; 招聚老人, 聚集孩童, 和在懷中吃奶的嬰孩; 讓新郎從新房出來, 新婦從內室出來。
  • 呂振中譯本 - 要聚集人民,使大眾潔淨自己為聖; 要招聚老年人,聚集孩童, 以及在母懷嗍奶的; 要叫新郎出洞房, 叫新婦離開內室。
  • 中文標準譯本 - 要招聚民眾, 要把會眾分別為聖, 要聚集老年人, 要招聚幼童和吃奶的嬰兒! 讓新郎從內室出來, 讓新娘從洞房出來,
  • 現代標點和合本 - 聚集眾民,使會眾自潔, 招聚老者, 聚集孩童和吃奶的, 使新郎出離洞房, 新婦出離內室。
  • 文理和合譯本 - 聚集庶民、區別聖會、聚老集幼、以及哺乳之嬰、使新娶者出其室、新婦離其閨、
  • 文理委辦譯本 - 和會斯民、自老及幼、至於乳哺之子、即新娶者與新婦、亦當出室、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 合會民眾、使會眾自潔、招集老者、聚集孩童、及哺乳之嬰兒、使新娶者出其屋、使新婦出其內室、
  • Nueva Versión Internacional - Congreguen al pueblo, purifiquen la asamblea; junten a los ancianos del pueblo, reúnan a los pequeños y a los niños de pecho. Que salga de su alcoba el recién casado, y la recién casada de su cámara nupcial.
  • 현대인의 성경 - 백성을 모으고 그 모임을 거룩하게 하라. 장로들을 데려오고 아이들과 젖먹이들을 모으며 신혼 부부도 그들의 방에서 나오게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Соберите народ и освятите собравшихся, созовите старцев, позовите детей и младенцев. Пусть даже жених и невеста выйдут из брачных покоев.
  • Восточный перевод - Соберите народ и освятите собравшихся, созовите старцев, позовите детей и младенцев. Пусть даже жених и невеста выйдут из брачных покоев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Соберите народ и освятите собравшихся, созовите старцев, позовите детей и младенцев. Пусть даже жених и невеста выйдут из брачных покоев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Соберите народ и освятите собравшихся, созовите старцев, позовите детей и младенцев. Пусть даже жених и невеста выйдут из брачных покоев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Réunissez le peuple, convoquez l’assemblée, rassemblez les vieillards, regroupez les enfants, même les nourrissons ; que le jeune marié ╵abandonne sa chambre, que la jeune mariée ╵quitte aussi la chambre nuptiale,
  • リビングバイブル - 老人も子どもも赤ん坊も、 みな連れて来なさい。 花婿を寝室から、花嫁をその部屋から呼び出しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Reúnam o povo, consagrem a assembleia; ajuntem os anciãos, reúnam as crianças, mesmo as que mamam no peito. Até os recém-casados devem deixar os seus aposentos.
  • Hoffnung für alle - Das ganze Volk soll kommen und sich darauf vorbereiten, dem heiligen Gott zu begegnen! Ruft alle herbei, vom Säugling bis zum Greis! Selbst Braut und Bräutigam müssen ihre Kammer verlassen und kommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรวบรวมประชาชน ชำระให้เป็นที่ประชุมอันบริสุทธิ์ จงประชุมผู้อาวุโส รวบรวมเด็กๆ แม้เด็กที่ยังกินนมแม่ ให้เจ้าบ่าวออกมาจากห้อง และให้เจ้าสาวออกมาจากหอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รวบ​รวม​ประชา​ชน ชำระ​ที่​ประชุม​ให้​บริสุทธิ์ เรียก​ประชุม​บรรดา​ผู้​อาวุโส รวบ​รวม​เด็กๆ แม้​จะ​เป็น​เด็ก​อ่อน​ที่​ยัง​ไม่​หย่านม ให้​เจ้าบ่าว​ออก​ไป​จาก​ห้อง และ​เจ้าสาว​ออก​ไป​จาก​ห้องหอ​ของ​ตน
交叉引用
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
  • 2 Sử Ký 35:6 - Hãy giết con chiên của lễ Vượt Qua, hãy tự biệt mình ra thánh, chuẩn bị lễ Vượt Qua cho anh em mình để thi hành đúng lời Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Môi-se.”
  • Xa-cha-ri 12:11 - Cuộc than khóc tại Giê-ru-sa-lem ngày ấy cũng lớn như cuộc than khóc Ha-đát Rim-môn trong thung lũng Mê-ghi-đô.
  • Xa-cha-ri 12:12 - Cả nước sẽ khóc than, gia tộc nào khóc than cho gia tộc ấy, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng. Gia tộc nhà Đa-vít riêng, gia tộc nhà Na-than riêng;
  • Xa-cha-ri 12:13 - Gia tộc nhà Lê-vi riêng, gia tộc nhà Si-mê-i riêng.
  • Xa-cha-ri 12:14 - Và mọi gia tộc còn lại, từng gia tộc riêng rẽ, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng.”
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 2 Sử Ký 30:17 - Trong dân chúng, có một số người chưa dọn mình thánh sạch nên người Lê-vi phải dâng một sinh tế Vượt Qua cho họ để thánh hóa họ cho Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 29:23 - Họ đem các dê đực làm sinh tế chuộc tội đến trước mặt vua và hội chúng để những người này đặt tay trên chúng.
  • 2 Sử Ký 29:24 - Các thầy tế lễ giết dê để dâng tế lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên, và rảy máu trên bàn thờ. Vì vua đã truyền lệnh rõ ràng rằng tế lễ thiêu và tế lễ chuộc tội được dâng lên cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 9:15 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn chàng rể có buồn rầu kiêng ăn trong ngày cưới không? Chỉ khi nào chàng rể đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.
  • Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Giô-ên 1:14 - Hãy công bố ngày kiêng ăn; hãy kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể. Hãy mời các trưởng lão và toàn thể dân chúng của xứ vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, và than khóc với Chúa tại đó.
  • Xuất Ai Cập 19:15 - Ông căn dặn họ: “Phải giữ mình thanh sạch từ hôm nay cho đến ngày thứ ba không được đến gần đàn bà.”
  • Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
  • Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
  • Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
  • Xuất Ai Cập 19:10 - Bây giờ con về, bảo dân phải giặt áo xống, giữ mình thanh sạch hôm nay và ngày mai,
  • Xuất Ai Cập 19:22 - Ngay các thầy tế lễ muốn đến gần Chúa Hằng Hữu cũng phải giữ mình thanh sạch, nếu không cũng phải chết.”
  • 2 Sử Ký 29:5 - Vua nói với họ: “Hỡi người Lê-vi, hãy nghe ta! Hãy thánh hóa thân mình và thánh hóa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng ta. Hãy tống khứ những gì ô uế trong nơi thánh.
  • 1 Sa-mu-ên 16:5 - Sa-mu-ên đáp: “Phải. Tôi đến dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu. Các ông hãy dọn mình thánh sạch và đến dự tế lễ.” Sa-mu-ên làm lễ tẩy sạch cho Gie-sê và các con trai của người rồi mời họ đi dự lễ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:5 - Đừng từ khước nhau, ngoại trừ khi hai bên đồng ý dành một thời gian để cầu nguyện. Nhưng sau đó trở lại với nhau, đừng để Sa-tan cám dỗ nhân lúc anh chị em không tự kiềm chế.
  • 2 Sử Ký 20:13 - Toàn thể người Giu-đa đều đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, với vợ và con, kể cả các ấu nhi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy triệu tập toàn dân— từ trưởng lão, trẻ em, và cả con nhỏ. Hãy gọi các chàng rể ra khỏi nhà và các cô dâu rời khỏi chốn loan phòng.
  • 新标点和合本 - 聚集众民,使会众自洁: 招聚老者, 聚集孩童和吃奶的; 使新郎出离洞房, 新妇出离内室。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 聚集百姓,使会众自洁; 召集老年人, 聚集孩童和在母怀吃奶的; 使新郎出内室, 新娘离开洞房。
  • 和合本2010(神版-简体) - 聚集百姓,使会众自洁; 召集老年人, 聚集孩童和在母怀吃奶的; 使新郎出内室, 新娘离开洞房。
  • 当代译本 - 要招聚老人, 聚集孩童和吃奶的婴儿; 要吩咐新郎出洞房、 新娘出内室; 要召集全体人民, 让会众洁净自己。
  • 圣经新译本 - 你们要召集民众, 使会众分别为圣; 招聚老人, 聚集孩童, 和在怀中吃奶的婴孩; 让新郎从新房出来, 新妇从内室出来。
  • 中文标准译本 - 要招聚民众, 要把会众分别为圣, 要聚集老年人, 要招聚幼童和吃奶的婴儿! 让新郎从内室出来, 让新娘从洞房出来,
  • 现代标点和合本 - 聚集众民,使会众自洁, 招聚老者, 聚集孩童和吃奶的, 使新郎出离洞房, 新妇出离内室。
  • 和合本(拼音版) - 聚集众民,使会众自洁; 招聚老者, 聚集孩童和吃奶的, 使新郎出离洞房, 新妇出离内室。
  • New International Version - Gather the people, consecrate the assembly; bring together the elders, gather the children, those nursing at the breast. Let the bridegroom leave his room and the bride her chamber.
  • New International Reader's Version - Bring them together. Set all of them apart to me. Bring together the elders. Gather the children and the babies who are still nursing. Let the groom leave his bedroom. Let the bride leave their marriage bed.
  • English Standard Version - gather the people. Consecrate the congregation; assemble the elders; gather the children, even nursing infants. Let the bridegroom leave his room, and the bride her chamber.
  • New Living Translation - Gather all the people— the elders, the children, and even the babies. Call the bridegroom from his quarters and the bride from her private room.
  • Christian Standard Bible - Gather the people; sanctify the congregation; assemble the aged; gather the infants, even babies nursing at the breast. Let the groom leave his bedroom, and the bride her honeymoon chamber.
  • New American Standard Bible - Gather the people, sanctify the congregation, Assemble the elders, Gather the children and the nursing infants. Have the groom come out of his room And the bride out of her bridal chamber.
  • New King James Version - Gather the people, Sanctify the congregation, Assemble the elders, Gather the children and nursing babes; Let the bridegroom go out from his chamber, And the bride from her dressing room.
  • Amplified Bible - Gather the people, sanctify the congregation, Assemble the elders, Gather the children and the nursing infants. Let the bridegroom come out of his room And the bride out of her bridal chamber. [No one is excused from the assembly.]
  • American Standard Version - gather the people, sanctify the assembly, assemble the old men, gather the children, and those that suck the breasts; let the bridegroom go forth from his chamber, and the bride out of her closet.
  • King James Version - Gather the people, sanctify the congregation, assemble the elders, gather the children, and those that suck the breasts: let the bridegroom go forth of his chamber, and the bride out of her closet.
  • New English Translation - Gather the people; sanctify an assembly! Gather the elders; gather the children and the nursing infants. Let the bridegroom come out from his bedroom and the bride from her private quarters.
  • World English Bible - Gather the people. Sanctify the assembly. Assemble the elders. Gather the children, and those who nurse from breasts. Let the bridegroom go out of his room, and the bride out of her room.
  • 新標點和合本 - 聚集眾民,使會眾自潔: 招聚老者, 聚集孩童和吃奶的; 使新郎出離洞房, 新婦出離內室。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聚集百姓,使會眾自潔; 召集老年人, 聚集孩童和在母懷吃奶的; 使新郎出內室, 新娘離開洞房。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聚集百姓,使會眾自潔; 召集老年人, 聚集孩童和在母懷吃奶的; 使新郎出內室, 新娘離開洞房。
  • 當代譯本 - 要招聚老人, 聚集孩童和吃奶的嬰兒; 要吩咐新郎出洞房、 新娘出內室; 要召集全體人民, 讓會眾潔淨自己。
  • 聖經新譯本 - 你們要召集民眾, 使會眾分別為聖; 招聚老人, 聚集孩童, 和在懷中吃奶的嬰孩; 讓新郎從新房出來, 新婦從內室出來。
  • 呂振中譯本 - 要聚集人民,使大眾潔淨自己為聖; 要招聚老年人,聚集孩童, 以及在母懷嗍奶的; 要叫新郎出洞房, 叫新婦離開內室。
  • 中文標準譯本 - 要招聚民眾, 要把會眾分別為聖, 要聚集老年人, 要招聚幼童和吃奶的嬰兒! 讓新郎從內室出來, 讓新娘從洞房出來,
  • 現代標點和合本 - 聚集眾民,使會眾自潔, 招聚老者, 聚集孩童和吃奶的, 使新郎出離洞房, 新婦出離內室。
  • 文理和合譯本 - 聚集庶民、區別聖會、聚老集幼、以及哺乳之嬰、使新娶者出其室、新婦離其閨、
  • 文理委辦譯本 - 和會斯民、自老及幼、至於乳哺之子、即新娶者與新婦、亦當出室、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 合會民眾、使會眾自潔、招集老者、聚集孩童、及哺乳之嬰兒、使新娶者出其屋、使新婦出其內室、
  • Nueva Versión Internacional - Congreguen al pueblo, purifiquen la asamblea; junten a los ancianos del pueblo, reúnan a los pequeños y a los niños de pecho. Que salga de su alcoba el recién casado, y la recién casada de su cámara nupcial.
  • 현대인의 성경 - 백성을 모으고 그 모임을 거룩하게 하라. 장로들을 데려오고 아이들과 젖먹이들을 모으며 신혼 부부도 그들의 방에서 나오게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Соберите народ и освятите собравшихся, созовите старцев, позовите детей и младенцев. Пусть даже жених и невеста выйдут из брачных покоев.
  • Восточный перевод - Соберите народ и освятите собравшихся, созовите старцев, позовите детей и младенцев. Пусть даже жених и невеста выйдут из брачных покоев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Соберите народ и освятите собравшихся, созовите старцев, позовите детей и младенцев. Пусть даже жених и невеста выйдут из брачных покоев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Соберите народ и освятите собравшихся, созовите старцев, позовите детей и младенцев. Пусть даже жених и невеста выйдут из брачных покоев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Réunissez le peuple, convoquez l’assemblée, rassemblez les vieillards, regroupez les enfants, même les nourrissons ; que le jeune marié ╵abandonne sa chambre, que la jeune mariée ╵quitte aussi la chambre nuptiale,
  • リビングバイブル - 老人も子どもも赤ん坊も、 みな連れて来なさい。 花婿を寝室から、花嫁をその部屋から呼び出しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Reúnam o povo, consagrem a assembleia; ajuntem os anciãos, reúnam as crianças, mesmo as que mamam no peito. Até os recém-casados devem deixar os seus aposentos.
  • Hoffnung für alle - Das ganze Volk soll kommen und sich darauf vorbereiten, dem heiligen Gott zu begegnen! Ruft alle herbei, vom Säugling bis zum Greis! Selbst Braut und Bräutigam müssen ihre Kammer verlassen und kommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรวบรวมประชาชน ชำระให้เป็นที่ประชุมอันบริสุทธิ์ จงประชุมผู้อาวุโส รวบรวมเด็กๆ แม้เด็กที่ยังกินนมแม่ ให้เจ้าบ่าวออกมาจากห้อง และให้เจ้าสาวออกมาจากหอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รวบ​รวม​ประชา​ชน ชำระ​ที่​ประชุม​ให้​บริสุทธิ์ เรียก​ประชุม​บรรดา​ผู้​อาวุโส รวบ​รวม​เด็กๆ แม้​จะ​เป็น​เด็ก​อ่อน​ที่​ยัง​ไม่​หย่านม ให้​เจ้าบ่าว​ออก​ไป​จาก​ห้อง และ​เจ้าสาว​ออก​ไป​จาก​ห้องหอ​ของ​ตน
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
  • 2 Sử Ký 35:6 - Hãy giết con chiên của lễ Vượt Qua, hãy tự biệt mình ra thánh, chuẩn bị lễ Vượt Qua cho anh em mình để thi hành đúng lời Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Môi-se.”
  • Xa-cha-ri 12:11 - Cuộc than khóc tại Giê-ru-sa-lem ngày ấy cũng lớn như cuộc than khóc Ha-đát Rim-môn trong thung lũng Mê-ghi-đô.
  • Xa-cha-ri 12:12 - Cả nước sẽ khóc than, gia tộc nào khóc than cho gia tộc ấy, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng. Gia tộc nhà Đa-vít riêng, gia tộc nhà Na-than riêng;
  • Xa-cha-ri 12:13 - Gia tộc nhà Lê-vi riêng, gia tộc nhà Si-mê-i riêng.
  • Xa-cha-ri 12:14 - Và mọi gia tộc còn lại, từng gia tộc riêng rẽ, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng.”
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 2 Sử Ký 30:17 - Trong dân chúng, có một số người chưa dọn mình thánh sạch nên người Lê-vi phải dâng một sinh tế Vượt Qua cho họ để thánh hóa họ cho Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 29:23 - Họ đem các dê đực làm sinh tế chuộc tội đến trước mặt vua và hội chúng để những người này đặt tay trên chúng.
  • 2 Sử Ký 29:24 - Các thầy tế lễ giết dê để dâng tế lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên, và rảy máu trên bàn thờ. Vì vua đã truyền lệnh rõ ràng rằng tế lễ thiêu và tế lễ chuộc tội được dâng lên cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 9:15 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn chàng rể có buồn rầu kiêng ăn trong ngày cưới không? Chỉ khi nào chàng rể đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.
  • Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Giô-ên 1:14 - Hãy công bố ngày kiêng ăn; hãy kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể. Hãy mời các trưởng lão và toàn thể dân chúng của xứ vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, và than khóc với Chúa tại đó.
  • Xuất Ai Cập 19:15 - Ông căn dặn họ: “Phải giữ mình thanh sạch từ hôm nay cho đến ngày thứ ba không được đến gần đàn bà.”
  • Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
  • Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
  • Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
  • Xuất Ai Cập 19:10 - Bây giờ con về, bảo dân phải giặt áo xống, giữ mình thanh sạch hôm nay và ngày mai,
  • Xuất Ai Cập 19:22 - Ngay các thầy tế lễ muốn đến gần Chúa Hằng Hữu cũng phải giữ mình thanh sạch, nếu không cũng phải chết.”
  • 2 Sử Ký 29:5 - Vua nói với họ: “Hỡi người Lê-vi, hãy nghe ta! Hãy thánh hóa thân mình và thánh hóa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng ta. Hãy tống khứ những gì ô uế trong nơi thánh.
  • 1 Sa-mu-ên 16:5 - Sa-mu-ên đáp: “Phải. Tôi đến dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu. Các ông hãy dọn mình thánh sạch và đến dự tế lễ.” Sa-mu-ên làm lễ tẩy sạch cho Gie-sê và các con trai của người rồi mời họ đi dự lễ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:5 - Đừng từ khước nhau, ngoại trừ khi hai bên đồng ý dành một thời gian để cầu nguyện. Nhưng sau đó trở lại với nhau, đừng để Sa-tan cám dỗ nhân lúc anh chị em không tự kiềm chế.
  • 2 Sử Ký 20:13 - Toàn thể người Giu-đa đều đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, với vợ và con, kể cả các ấu nhi.
圣经
资源
计划
奉献