Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một đội quân châu chấu xâm lấn đất nước Ta, một đạo quân kinh hoàng không đếm xuể. Răng chúng như răng sư tử, nanh như nanh sư tử cái.
  • 新标点和合本 - 有一队蝗虫(原文作“民”)又强盛又无数, 侵犯我的地; 它的牙齿如狮子的牙齿, 大牙如母狮的大牙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一队蝗虫 ,强盛且不可数, 上来侵犯我的地; 它的牙齿如狮子的牙齿, 如母狮的大牙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一队蝗虫 ,强盛且不可数, 上来侵犯我的地; 它的牙齿如狮子的牙齿, 如母狮的大牙。
  • 当代译本 - 有一群强大的队伍侵犯我的国土, 它们不计其数, 有雄狮的獠牙和母狮的利齿。
  • 圣经新译本 - 因为有一民族上来侵犯我的国土, 他们强大又无数; 他们的牙齿像狮子的牙齿, 他们有母狮的大牙。
  • 中文标准译本 - 有一族上来攻击我的土地, 强盛并且无法数算; 他们的牙齿如狮子的牙齿, 他们有母狮般的尖牙。
  • 现代标点和合本 - 有一队蝗虫 又强盛又无数, 侵犯我的地。 它的牙齿如狮子的牙齿, 大牙如母狮的大牙。
  • 和合本(拼音版) - 有一队蝗虫 又强盛,又无数, 侵犯我的地。 它的牙齿如狮子的牙齿, 大牙如母狮的大牙。
  • New International Version - A nation has invaded my land, a mighty army without number; it has the teeth of a lion, the fangs of a lioness.
  • New International Reader's Version - The locusts are like a mighty army that has marched into our land. There are so many of them they can’t even be counted. Their teeth are as sharp as a lion’s teeth. They are like the fangs of a female lion.
  • English Standard Version - For a nation has come up against my land, powerful and beyond number; its teeth are lions’ teeth, and it has the fangs of a lioness.
  • New Living Translation - A vast army of locusts has invaded my land, a terrible army too numerous to count. Its teeth are like lions’ teeth, its fangs like those of a lioness.
  • Christian Standard Bible - For a nation has invaded my land, powerful and without number; its teeth are the teeth of a lion, and it has the fangs of a lioness.
  • New American Standard Bible - For a nation has invaded my land, Mighty and without number; Its teeth are the teeth of a lion, And it has the jaws of a lioness.
  • New King James Version - For a nation has come up against My land, Strong, and without number; His teeth are the teeth of a lion, And he has the fangs of a fierce lion.
  • Amplified Bible - For a [pagan and hostile] nation has invaded My land [like locusts], Mighty and without number; Its teeth are the teeth of a lion, And it has the fangs of a lioness.
  • American Standard Version - For a nation is come up upon my land, strong, and without number; his teeth are the teeth of a lion, and he hath the jaw-teeth of a lioness.
  • King James Version - For a nation is come up upon my land, strong, and without number, whose teeth are the teeth of a lion, and he hath the cheek teeth of a great lion.
  • New English Translation - For a nation has invaded our land. There are so many of them they are too numerous to count. Their teeth are like those of a lion; they tear apart their prey like a lioness.
  • World English Bible - For a nation has come up on my land, strong, and without number. His teeth are the teeth of a lion, and he has the fangs of a lioness.
  • 新標點和合本 - 有一隊蝗蟲(原文是民)又強盛又無數, 侵犯我的地; 牠的牙齒如獅子的牙齒, 大牙如母獅的大牙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一隊蝗蟲 ,強盛且不可數, 上來侵犯我的地; 牠的牙齒如獅子的牙齒, 如母獅的大牙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一隊蝗蟲 ,強盛且不可數, 上來侵犯我的地; 牠的牙齒如獅子的牙齒, 如母獅的大牙。
  • 當代譯本 - 有一群強大的隊伍侵犯我的國土, 牠們不計其數, 有雄獅的獠牙和母獅的利齒。
  • 聖經新譯本 - 因為有一民族上來侵犯我的國土, 他們強大又無數; 他們的牙齒像獅子的牙齒, 他們有母獅的大牙。
  • 呂振中譯本 - 因為 有蝗蟲像 整國 之民 上來、襲擊我的地, 又 強盛、又無數; 牠的牙齒 如 獅子的牙齒, 牠簡直有母獅的大牙哦。
  • 中文標準譯本 - 有一族上來攻擊我的土地, 強盛並且無法數算; 他們的牙齒如獅子的牙齒, 他們有母獅般的尖牙。
  • 現代標點和合本 - 有一隊蝗蟲 又強盛又無數, 侵犯我的地。 牠的牙齒如獅子的牙齒, 大牙如母獅的大牙。
  • 文理和合譯本 - 蓋有一族、臨於我地、強且無數、齒若獅齒、牙若牝獅之牙、
  • 文理委辦譯本 - 異族犯境、強而且眾、不可勝數、其齒若牡獅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 異族侵犯我地、強且無數、齒若牡獅之齒、牙若牝獅之牙、
  • Nueva Versión Internacional - Una nación poderosa e innumerable ha invadido mi país: tiene dientes de león, colmillos de leona.
  • 현대인의 성경 - 큰 메뚜기떼가 우리 땅을 습격하였으니 그것들은 강하고 무수히 많으며 그 이는 사자의 이 같고 그 어금니는 암사자의 어금니와 같다.
  • Новый Русский Перевод - На мою землю вступил народ, сильный и бесчисленный. Его зубы – зубы льва, а клыки – как у львицы.
  • Восточный перевод - На мою землю вступил народ, сильный и бесчисленный. Его зубы – зубы льва, а клыки – как у львицы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На мою землю вступил народ, сильный и бесчисленный. Его зубы – зубы льва, а клыки – как у львицы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На мою землю вступил народ, сильный и бесчисленный. Его зубы – зубы льва, а клыки – как у львицы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un peuple attaque mon pays, il est puissant, ╵on ne peut le compter. Il a des crocs de lion, il a des dents de lion.
  • リビングバイブル - いなごの大群が地を覆う。 数えきれないほどの大群で、 ライオンのような鋭い歯を持った恐ろしい軍団だ。
  • Nova Versão Internacional - Uma nação, poderosa e inumerável, invadiu a minha terra, seus dentes são dentes de leão, suas presas são de leoa.
  • Hoffnung für alle - Ein ganzes Heer von Heuschrecken hat sich in Israel breitgemacht, sie sind mächtig und nicht zu zählen. Sie haben Zähne wie Löwen und sind genauso gefräßig!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กองทัพชาติหนึ่งมาบุกรุกดินแดนของข้าพเจ้า มันมีกำลังมากและมีจำนวนนับไม่ถ้วน ฟันของมันคมดั่งฟันของราชสีห์ เขี้ยวดั่งเขี้ยวของนางสิงห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ประชา​ชาติ​ได้​รุกล้ำ​แผ่นดิน​ของ​ข้าพเจ้า ซึ่ง​มี​กำลัง​มาก​และ​มี​จำนวน​มาก​จน​นับ​ไม่​ถ้วน มี​ฟัน​เหมือน​ฟัน​สิงโต มี​เขี้ยว​เหมือน​เขี้ยว​สิงโต​ตัว​เมีย
交叉引用
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Khải Huyền 9:7 - Hình dạng của châu chấu giống như chiến mã chuẩn bị ra trận, trên đầu như có mão miện vàng, mặt giống mặt người.
  • Khải Huyền 9:8 - Tóc dài như tóc đàn bà, răng như răng sư tử.
  • Khải Huyền 9:9 - Giáp che ngực trông như giáp sắt, tiếng cánh bay vang ầm như đoàn xe ngựa xông ra chiến trường.
  • Khải Huyền 9:10 - Đuôi có nọc giống như bò cạp, trong đuôi có độc chất làm đau đớn loài người trong năm tháng.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • Giô-ên 2:4 - Chúng giống như ngựa; chạy nhanh như chiến mã.
  • Giô-ên 2:5 - Hãy xem chúng nhảy qua các ngọn núi. Hãy nghe tiếng chúng vang động như tiếng chiến xa, như tiếng lửa quét ngang đồng rơm rạ, như một quân đội dũng mãnh sẵn sàng ra trận.
  • Giô-ên 2:6 - Nhìn thấy chúng, các nước đều lo sợ; mọi gương mặt đều tái xanh.
  • Giô-ên 2:7 - Chúng tấn công như dũng sĩ và vượt qua tường thành như lính tinh nhuệ. Chúng tiến tới rập ràng không bao giờ sai lệch đội hình.
  • Giô-ên 2:8 - Chúng không bao giờ giẫm chân lên nhau; mỗi bước di chuyển đúng vị trí của mình. Chúng bẻ gãy phòng thủ mà không rời hàng ngũ.
  • Giô-ên 2:9 - Chúng tràn ngập cả thành phố và chạy dọc theo tường lũy. Chúng đột nhập vào nhà, trèo lên như kẻ trộm trèo qua cửa sổ.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • Châm Ngôn 30:14 - Có người răng sắc như gươm, hàm răng như dao cạo. Họ nhai ngấu nghiến người nghèo, ăn nuốt người thiếu thốn.
  • Châm Ngôn 30:25 - Con kiến là loài yếu ớt, dự trữ thực phẩm suốt mùa hạ.
  • Châm Ngôn 30:26 - Con chồn ít năng lực, nhưng lại biết ẩn mình trong hốc đá.
  • Châm Ngôn 30:27 - Con châu chấu tuy không có vua, nhưng chúng bay thành đội ngũ.
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một đội quân châu chấu xâm lấn đất nước Ta, một đạo quân kinh hoàng không đếm xuể. Răng chúng như răng sư tử, nanh như nanh sư tử cái.
  • 新标点和合本 - 有一队蝗虫(原文作“民”)又强盛又无数, 侵犯我的地; 它的牙齿如狮子的牙齿, 大牙如母狮的大牙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一队蝗虫 ,强盛且不可数, 上来侵犯我的地; 它的牙齿如狮子的牙齿, 如母狮的大牙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一队蝗虫 ,强盛且不可数, 上来侵犯我的地; 它的牙齿如狮子的牙齿, 如母狮的大牙。
  • 当代译本 - 有一群强大的队伍侵犯我的国土, 它们不计其数, 有雄狮的獠牙和母狮的利齿。
  • 圣经新译本 - 因为有一民族上来侵犯我的国土, 他们强大又无数; 他们的牙齿像狮子的牙齿, 他们有母狮的大牙。
  • 中文标准译本 - 有一族上来攻击我的土地, 强盛并且无法数算; 他们的牙齿如狮子的牙齿, 他们有母狮般的尖牙。
  • 现代标点和合本 - 有一队蝗虫 又强盛又无数, 侵犯我的地。 它的牙齿如狮子的牙齿, 大牙如母狮的大牙。
  • 和合本(拼音版) - 有一队蝗虫 又强盛,又无数, 侵犯我的地。 它的牙齿如狮子的牙齿, 大牙如母狮的大牙。
  • New International Version - A nation has invaded my land, a mighty army without number; it has the teeth of a lion, the fangs of a lioness.
  • New International Reader's Version - The locusts are like a mighty army that has marched into our land. There are so many of them they can’t even be counted. Their teeth are as sharp as a lion’s teeth. They are like the fangs of a female lion.
  • English Standard Version - For a nation has come up against my land, powerful and beyond number; its teeth are lions’ teeth, and it has the fangs of a lioness.
  • New Living Translation - A vast army of locusts has invaded my land, a terrible army too numerous to count. Its teeth are like lions’ teeth, its fangs like those of a lioness.
  • Christian Standard Bible - For a nation has invaded my land, powerful and without number; its teeth are the teeth of a lion, and it has the fangs of a lioness.
  • New American Standard Bible - For a nation has invaded my land, Mighty and without number; Its teeth are the teeth of a lion, And it has the jaws of a lioness.
  • New King James Version - For a nation has come up against My land, Strong, and without number; His teeth are the teeth of a lion, And he has the fangs of a fierce lion.
  • Amplified Bible - For a [pagan and hostile] nation has invaded My land [like locusts], Mighty and without number; Its teeth are the teeth of a lion, And it has the fangs of a lioness.
  • American Standard Version - For a nation is come up upon my land, strong, and without number; his teeth are the teeth of a lion, and he hath the jaw-teeth of a lioness.
  • King James Version - For a nation is come up upon my land, strong, and without number, whose teeth are the teeth of a lion, and he hath the cheek teeth of a great lion.
  • New English Translation - For a nation has invaded our land. There are so many of them they are too numerous to count. Their teeth are like those of a lion; they tear apart their prey like a lioness.
  • World English Bible - For a nation has come up on my land, strong, and without number. His teeth are the teeth of a lion, and he has the fangs of a lioness.
  • 新標點和合本 - 有一隊蝗蟲(原文是民)又強盛又無數, 侵犯我的地; 牠的牙齒如獅子的牙齒, 大牙如母獅的大牙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一隊蝗蟲 ,強盛且不可數, 上來侵犯我的地; 牠的牙齒如獅子的牙齒, 如母獅的大牙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一隊蝗蟲 ,強盛且不可數, 上來侵犯我的地; 牠的牙齒如獅子的牙齒, 如母獅的大牙。
  • 當代譯本 - 有一群強大的隊伍侵犯我的國土, 牠們不計其數, 有雄獅的獠牙和母獅的利齒。
  • 聖經新譯本 - 因為有一民族上來侵犯我的國土, 他們強大又無數; 他們的牙齒像獅子的牙齒, 他們有母獅的大牙。
  • 呂振中譯本 - 因為 有蝗蟲像 整國 之民 上來、襲擊我的地, 又 強盛、又無數; 牠的牙齒 如 獅子的牙齒, 牠簡直有母獅的大牙哦。
  • 中文標準譯本 - 有一族上來攻擊我的土地, 強盛並且無法數算; 他們的牙齒如獅子的牙齒, 他們有母獅般的尖牙。
  • 現代標點和合本 - 有一隊蝗蟲 又強盛又無數, 侵犯我的地。 牠的牙齒如獅子的牙齒, 大牙如母獅的大牙。
  • 文理和合譯本 - 蓋有一族、臨於我地、強且無數、齒若獅齒、牙若牝獅之牙、
  • 文理委辦譯本 - 異族犯境、強而且眾、不可勝數、其齒若牡獅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 異族侵犯我地、強且無數、齒若牡獅之齒、牙若牝獅之牙、
  • Nueva Versión Internacional - Una nación poderosa e innumerable ha invadido mi país: tiene dientes de león, colmillos de leona.
  • 현대인의 성경 - 큰 메뚜기떼가 우리 땅을 습격하였으니 그것들은 강하고 무수히 많으며 그 이는 사자의 이 같고 그 어금니는 암사자의 어금니와 같다.
  • Новый Русский Перевод - На мою землю вступил народ, сильный и бесчисленный. Его зубы – зубы льва, а клыки – как у львицы.
  • Восточный перевод - На мою землю вступил народ, сильный и бесчисленный. Его зубы – зубы льва, а клыки – как у львицы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На мою землю вступил народ, сильный и бесчисленный. Его зубы – зубы льва, а клыки – как у львицы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На мою землю вступил народ, сильный и бесчисленный. Его зубы – зубы льва, а клыки – как у львицы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un peuple attaque mon pays, il est puissant, ╵on ne peut le compter. Il a des crocs de lion, il a des dents de lion.
  • リビングバイブル - いなごの大群が地を覆う。 数えきれないほどの大群で、 ライオンのような鋭い歯を持った恐ろしい軍団だ。
  • Nova Versão Internacional - Uma nação, poderosa e inumerável, invadiu a minha terra, seus dentes são dentes de leão, suas presas são de leoa.
  • Hoffnung für alle - Ein ganzes Heer von Heuschrecken hat sich in Israel breitgemacht, sie sind mächtig und nicht zu zählen. Sie haben Zähne wie Löwen und sind genauso gefräßig!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กองทัพชาติหนึ่งมาบุกรุกดินแดนของข้าพเจ้า มันมีกำลังมากและมีจำนวนนับไม่ถ้วน ฟันของมันคมดั่งฟันของราชสีห์ เขี้ยวดั่งเขี้ยวของนางสิงห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ประชา​ชาติ​ได้​รุกล้ำ​แผ่นดิน​ของ​ข้าพเจ้า ซึ่ง​มี​กำลัง​มาก​และ​มี​จำนวน​มาก​จน​นับ​ไม่​ถ้วน มี​ฟัน​เหมือน​ฟัน​สิงโต มี​เขี้ยว​เหมือน​เขี้ยว​สิงโต​ตัว​เมีย
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Khải Huyền 9:7 - Hình dạng của châu chấu giống như chiến mã chuẩn bị ra trận, trên đầu như có mão miện vàng, mặt giống mặt người.
  • Khải Huyền 9:8 - Tóc dài như tóc đàn bà, răng như răng sư tử.
  • Khải Huyền 9:9 - Giáp che ngực trông như giáp sắt, tiếng cánh bay vang ầm như đoàn xe ngựa xông ra chiến trường.
  • Khải Huyền 9:10 - Đuôi có nọc giống như bò cạp, trong đuôi có độc chất làm đau đớn loài người trong năm tháng.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • Giô-ên 2:4 - Chúng giống như ngựa; chạy nhanh như chiến mã.
  • Giô-ên 2:5 - Hãy xem chúng nhảy qua các ngọn núi. Hãy nghe tiếng chúng vang động như tiếng chiến xa, như tiếng lửa quét ngang đồng rơm rạ, như một quân đội dũng mãnh sẵn sàng ra trận.
  • Giô-ên 2:6 - Nhìn thấy chúng, các nước đều lo sợ; mọi gương mặt đều tái xanh.
  • Giô-ên 2:7 - Chúng tấn công như dũng sĩ và vượt qua tường thành như lính tinh nhuệ. Chúng tiến tới rập ràng không bao giờ sai lệch đội hình.
  • Giô-ên 2:8 - Chúng không bao giờ giẫm chân lên nhau; mỗi bước di chuyển đúng vị trí của mình. Chúng bẻ gãy phòng thủ mà không rời hàng ngũ.
  • Giô-ên 2:9 - Chúng tràn ngập cả thành phố và chạy dọc theo tường lũy. Chúng đột nhập vào nhà, trèo lên như kẻ trộm trèo qua cửa sổ.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • Châm Ngôn 30:14 - Có người răng sắc như gươm, hàm răng như dao cạo. Họ nhai ngấu nghiến người nghèo, ăn nuốt người thiếu thốn.
  • Châm Ngôn 30:25 - Con kiến là loài yếu ớt, dự trữ thực phẩm suốt mùa hạ.
  • Châm Ngôn 30:26 - Con chồn ít năng lực, nhưng lại biết ẩn mình trong hốc đá.
  • Châm Ngôn 30:27 - Con châu chấu tuy không có vua, nhưng chúng bay thành đội ngũ.
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
圣经
资源
计划
奉献