逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài tạo dựng tất cả vì sao—sao Bắc Đẩu và sao Thiên Lang, sao Thất Tinh và những chòm sao của phương nam.
- 新标点和合本 - 他造北斗、参星、昴星, 并南方的密宫;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他造北斗、参星、昴星, 以及南方的星宿 ;
- 和合本2010(神版-简体) - 他造北斗、参星、昴星, 以及南方的星宿 ;
- 当代译本 - 祂创造了北斗星、参星、昴星及南天的星座。
- 圣经新译本 - 他造北斗与参星, 昴星和南方的星座;
- 现代标点和合本 - 他造北斗、参星、昴星, 并南方的密宫。
- 和合本(拼音版) - 他造北斗、参星、昴星, 并南方的密宫。
- New International Version - He is the Maker of the Bear and Orion, the Pleiades and the constellations of the south.
- New International Reader's Version - He made the Big Dipper and Orion. He created the Pleiades and the southern stars.
- English Standard Version - who made the Bear and Orion, the Pleiades and the chambers of the south;
- New Living Translation - He made all the stars—the Bear and Orion, the Pleiades and the constellations of the southern sky.
- Christian Standard Bible - He makes the stars: the Bear, Orion, the Pleiades, and the constellations of the southern sky.
- New American Standard Bible - Who makes the Bear, Orion, and the Pleiades, And the constellations of the south.
- New King James Version - He made the Bear, Orion, and the Pleiades, And the chambers of the south;
- Amplified Bible - Who made [the constellations] the Bear, Orion, and the Pleiades, And the [vast starry] spaces of the south;
- American Standard Version - That maketh the Bear, Orion, and the Pleiades, And the chambers of the south;
- King James Version - Which maketh Arcturus, Orion, and Pleiades, and the chambers of the south.
- New English Translation - he makes the Bear, Orion, and the Pleiades, and the constellations of the southern sky;
- World English Bible - He makes the Bear, Orion, and the Pleiades, and the rooms of the south.
- 新標點和合本 - 他造北斗、參星、昴星, 並南方的密宮;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他造北斗、參星、昴星, 以及南方的星宿 ;
- 和合本2010(神版-繁體) - 他造北斗、參星、昴星, 以及南方的星宿 ;
- 當代譯本 - 祂創造了北斗星、參星、昴星及南天的星座。
- 聖經新譯本 - 他造北斗與參星, 昴星和南方的星座;
- 呂振中譯本 - 他造了北斗、參星、昴星、 和南方的密宮。
- 現代標點和合本 - 他造北斗、參星、昴星, 並南方的密宮。
- 文理和合譯本 - 造北斗參昴、及南方之宮、
- 文理委辦譯本 - 斗柄旋、參昴見、南方之宮、運其躔度。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 造北斗參昴、及南方密宮、
- Nueva Versión Internacional - Él creó la Osa y el Orión, las Pléyades y las constelaciones del sur.
- 현대인의 성경 - 그는 또 북두칠성과 삼성과 묘성, 그리고 남쪽 하늘의 뭇별들을 만드신 분이시다.
- Новый Русский Перевод - Он сотворил Большую Медведицу и Орион, Плеяды и южные созвездия.
- Восточный перевод - Он сотворил Большую Медведицу и Орион, Плеяды и южные созвездия.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сотворил Большую Медведицу и Орион, Плеяды и южные созвездия.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сотворил Большую Медведицу и Орион, Плеяды и южные созвездия.
- La Bible du Semeur 2015 - Il a fait la Grande Ourse, ╵Orion et les Pléiades , et les constellations australes.
- リビングバイブル - 牡牛座、オリオン座、スバル座、 それに、南の星座も、みな神が造った。
- Nova Versão Internacional - Ele é o Criador da Ursa e do Órion, das Plêiades e das constelações do sul.
- Hoffnung für alle - Den Großen Wagen hat er geschaffen, den Orion, das Siebengestirn und auch die Sternbilder des Südens.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสร้างดาวจระเข้และดาวไถ ดาวลูกไก่และหมู่ดาวแห่งทิศใต้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้สร้างดาวจระเข้ ดาวไถ ดาวลูกไก่ และกลุ่มดาวทิศใต้
交叉引用
- Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:13 - Từ đó đi vòng lên Rê-ghi-um. Ngày sau, gió nam bắt đầu thổi, nên chạy thêm một ngày nữa chúng tôi đến Bu-tô-li.
- Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
- Gióp 37:9 - Chúa sai bão tố thổi từ phương nam, và lạnh giá đến từ hướng bắc.
- Thi Thiên 147:4 - Chúa đếm các tinh tú và gọi đích danh.
- Sáng Thế Ký 1:16 - Đức Chúa Trời làm ra hai thiên thể. Thiên thể lớn hơn trị vì ban ngày; thiên thể nhỏ hơn cai quản ban đêm. Ngài cũng tạo nên các tinh tú.
- Gióp 38:31 - Con có thể di chuyển các vì sao— buộc chặt chòm sao Thất Tinh? Hoặc cởi dây trói chòm sao Thiên Lang không?
- Gióp 38:32 - Con có thể khiến các quần tinh di chuyển theo mùa không hay dẫn đường chòm Hùng Tinh với đàn con nó?
- Gióp 38:33 - Con có biết các định luật của trời? Và lập quyền thống trị trên khắp đất?
- Gióp 38:34 - Con có thể gọi mây để tạo thành mưa không?
- Gióp 38:35 - Con có quyền truyền bảo sấm sét, cho chúng đi và trình lại: ‘Có chúng tôi đây!’
- Gióp 38:36 - Ai đặt sự khôn ngoan trong tâm hồn và ban sự thông sáng cho tâm trí?
- Gióp 38:37 - Ai đủ trí khôn để đếm các cụm mây? Ai có thể nghiêng đổ các vò nước trên trời,
- Gióp 38:38 - khi bụi kết cứng lại, và đất thịt dính chặt với nhau.
- Gióp 38:39 - Con có thể đi săn mồi cho sư tử, hoặc cung ứng thức ăn cho con nó no nê,
- Gióp 38:40 - khi chúng nằm trong hang động hoặc rình mồi trong rừng sâu không?
- Gióp 38:41 - Ai cung cấp lương thực nuôi đàn quạ, lúc quạ con kêu cầu Đức Chúa Trời, và lang thang kiếm chẳng ra mồi?”
- A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!