逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu hỏi về năng lực, Ngài là Đấng mạnh mẽ. Nếu nói về công lý, ai dám cáo kiện Ngài?
- 新标点和合本 - 若论力量,他真有能力! 若论审判,他说谁能将我传来呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 若论力量,看哪,他真有能力! 若论审判,‘谁能传我呢?’
- 和合本2010(神版-简体) - 若论力量,看哪,他真有能力! 若论审判,‘谁能传我呢?’
- 当代译本 - 若论力量,祂甚强大; 若上公堂,谁敢传祂?
- 圣经新译本 - 若论力量,他多么强大, 若论诉讼,他说:‘谁能把我传来?’
- 现代标点和合本 - 若论力量,他真有能力; 若论审判,他说:‘谁能将我传来呢?’
- 和合本(拼音版) - 若论力量,他真有能力; 若论审判,他说谁能将我传来呢?
- New International Version - If it is a matter of strength, he is mighty! And if it is a matter of justice, who can challenge him ?
- New International Reader's Version - If it’s a matter of strength, he is mighty! And if it’s a matter of being fair, who would dare to bring charges against him?
- English Standard Version - If it is a contest of strength, behold, he is mighty! If it is a matter of justice, who can summon him?
- New Living Translation - If it’s a question of strength, he’s the strong one. If it’s a matter of justice, who dares to summon him to court?
- Christian Standard Bible - If it is a matter of strength, look, he is the powerful one! If it is a matter of justice, who can summon him?
- New American Standard Bible - If it is a matter of power, behold, He is the strong one! And if it is a matter of justice, who can summon Him?
- New King James Version - If it is a matter of strength, indeed He is strong; And if of justice, who will appoint my day in court?
- Amplified Bible - If it is a matter of strength and power, behold, He is mighty! And if of justice, who can summon and challenge Him?
- American Standard Version - If we speak of strength, lo, he is mighty! And if of justice, Who, saith he, will summon me?
- King James Version - If I speak of strength, lo, he is strong: and if of judgment, who shall set me a time to plead?
- New English Translation - If it is a matter of strength, most certainly he is the strong one! And if it is a matter of justice, he will say, ‘Who will summon me?’
- World English Bible - If it is a matter of strength, behold, he is mighty! If of justice, ‘Who,’ says he, ‘will summon me?’
- 新標點和合本 - 若論力量,他真有能力! 若論審判,他說誰能將我傳來呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 若論力量,看哪,他真有能力! 若論審判,『誰能傳我呢?』
- 和合本2010(神版-繁體) - 若論力量,看哪,他真有能力! 若論審判,『誰能傳我呢?』
- 當代譯本 - 若論力量,祂甚強大; 若上公堂,誰敢傳祂?
- 聖經新譯本 - 若論力量,他多麼強大, 若論訴訟,他說:‘誰能把我傳來?’
- 呂振中譯本 - 若論能力,他強大呀; 若論審判權, 他說 :「誰能定期傳喚我呢?」
- 現代標點和合本 - 若論力量,他真有能力; 若論審判,他說:『誰能將我傳來呢?』
- 文理和合譯本 - 若論能力、彼則云我在此、若言訊鞫、彼則雲誰定期、
- 文理委辦譯本 - 欲以力爭、彼力過我、欲以理諭、誰為折中。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若論力、其力至大、若論審鞫、孰能為我定期、 至天主前自訴、
- Nueva Versión Internacional - Si de fuerza se trata, ¡él es más poderoso! Si es cuestión de juicio, ¿quién lo hará comparecer?
- 현대인의 성경 - 힘으로 말하면 하나님보다 강한 자가 없고 심판으로 말하면 하나님보다 공정한 자가 없다.
- Новый Русский Перевод - Если в силе дело, то Он могуч! А если в правосудии, то кто приведет Его на суд?
- Восточный перевод - Если в силе дело, то Он могуч! А если в правосудии, то кто приведёт Его на суд?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если в силе дело, то Он могуч! А если в правосудии, то кто приведёт Его на суд?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если в силе дело, то Он могуч! А если в правосудии, то кто приведёт Его на суд?
- La Bible du Semeur 2015 - Recourir à la force ? ╵Mais il est le plus fort. Ou faire appel au droit ? ╵Qui donc l’assignera ?
- リビングバイブル - 強くて正しいのは、この世に神だけではないか。
- Nova Versão Internacional - Recorrer à força? Ele é mais poderoso! Ao tribunal? Quem o intimará?
- Hoffnung für alle - Wollte ich meine Kraft mit ihm messen – er ist der Stärkere! Aber es geht ums Recht! Warum lädt er mich nicht vor, damit ich mich verteidigen kann?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าจะว่าด้วยเรื่องพลัง พระองค์ทรงเกรียงไกรนัก! ถ้าจะว่าด้วยเรื่องความยุติธรรม ใครจะเรียกพระองค์มาให้การได้?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าเป็นการประลองกำลังแล้วละก็ ดูเถิด พระองค์มีพลานุภาพยิ่งนัก ถ้าเป็นเรื่องความยุติธรรม ใครจะท้าทายพระองค์ได้
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
- Gióp 31:35 - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
- Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
- Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
- Thi Thiên 62:11 - Một lần Đức Chúa Trời đã phán dạy, nhiều lần tôi nghe được tận tai: Tình thương và uy quyền thuộc về Chúa;
- Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
- Gióp 33:5 - Nếu có thể, xin anh vui lòng giải đáp; xin sắp xếp lý lẽ và giữ vững lập trường.
- Gióp 33:6 - Đây, anh và tôi đều thuộc về Đức Chúa Trời. Tôi cũng từ đất sét mà ra.
- Gióp 33:7 - Vậy anh không cần phải sợ hãi tôi. Tôi sẽ không áp lực anh đâu.
- Gióp 36:17 - Nhưng anh cứ biện luận điêu ngoa. Nên anh phải mang hình, chịu phạt.
- Gióp 36:18 - Xin thận trọng, đừng để bị giàu sang lôi cuốn Cũng đừng trở bước vì tiền hối lộ hậu hĩnh.
- Gióp 36:19 - Liệu tất cả của cải hay nỗ lực của anh có thể bảo vệ anh khỏi hoạn nạn được không?
- 1 Cô-rinh-tô 1:25 - Vì những điều có vẻ khờ dại của Chúa còn khôn ngoan hơn sự khôn ngoan nhất của loài người, và những điều có vẻ yếu đuối của Chúa còn mạnh mẽ hơn điều mạnh mẽ nhất của loài người.
- Gióp 9:32 - Đức Chúa Trời đâu phải là loài người như con, nên con không thể tranh luận với Ngài hay đưa Ngài ra xét xử.
- Gióp 9:33 - Ước gì có người trung gian giữa Chúa với con, là người có thể mang con gần với Chúa.
- Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?