Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu tôi đúng, tôi cũng không dám nói. Tôi chỉ có thể cầu xin Chúa xót thương.
  • 新标点和合本 - 我虽有义,也不回答他, 只要向那审判我的恳求。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我虽有义,也不能回答, 我要向那审判我的恳求。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我虽有义,也不能回答, 我要向那审判我的恳求。
  • 当代译本 - 我纵然无辜,也无法申诉, 只能乞求我的审判者施恩。
  • 圣经新译本 - 即使我有理,也不敢回答, 只向那审判我的求怜悯;
  • 现代标点和合本 - 我虽有义,也不回答他, 只要向那审判我的恳求。
  • 和合本(拼音版) - 我虽有义,也不回答他, 只要向那审判我的恳求。
  • New International Version - Though I were innocent, I could not answer him; I could only plead with my Judge for mercy.
  • New International Reader's Version - Even if I hadn’t done anything wrong, I couldn’t answer him. I could only beg my Judge to have mercy on me.
  • English Standard Version - Though I am in the right, I cannot answer him; I must appeal for mercy to my accuser.
  • New Living Translation - Even if I were right, I would have no defense. I could only plead for mercy.
  • Christian Standard Bible - Even if I were in the right, I could not answer. I could only beg my Judge for mercy.
  • New American Standard Bible - For though I were right, I could not answer; I would have to implore the mercy of my Judge.
  • New King James Version - For though I were righteous, I could not answer Him; I would beg mercy of my Judge.
  • Amplified Bible - For though I were righteous, I could not answer. I must appeal for mercy to my Opponent and Judge.
  • American Standard Version - Whom, though I were righteous, yet would I not answer; I would make supplication to my judge.
  • King James Version - Whom, though I were righteous, yet would I not answer, but I would make supplication to my judge.
  • New English Translation - Although I am innocent, I could not answer him; I could only plead with my judge for mercy.
  • World English Bible - Though I were righteous, yet I wouldn’t answer him. I would make supplication to my judge.
  • 新標點和合本 - 我雖有義,也不回答他, 只要向那審判我的懇求。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我雖有義,也不能回答, 我要向那審判我的懇求。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我雖有義,也不能回答, 我要向那審判我的懇求。
  • 當代譯本 - 我縱然無辜,也無法申訴, 只能乞求我的審判者施恩。
  • 聖經新譯本 - 即使我有理,也不敢回答, 只向那審判我的求憐憫;
  • 呂振中譯本 - 我雖理直,也不能回答他, 我只能向那控訴我的懇求 。
  • 現代標點和合本 - 我雖有義,也不回答他, 只要向那審判我的懇求。
  • 文理和合譯本 - 我雖為義、亦不敢答、惟祈於鞫我者而已、
  • 文理委辦譯本 - 上帝鞫我、我不敢自以為義、當求沾其恩。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我雖有義、亦不敢答之、祗哀求鞫我之主、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque fuera yo inocente, no puedo defenderme; de mi juez solo puedo pedir misericordia.
  • 현대인의 성경 - 내가 만일 죄가 없다고 해도 나를 심판하실 그에게 나는 아무 할 말이 없고 다만 자비를 구할 수밖에 없다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть я и невиновен, я не смог бы ответить; я бы мог лишь молить судью моего о милости.
  • Восточный перевод - Пусть я и невиновен, я не смог бы ответить; я бы мог лишь молить Судью моего о милости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть я и невиновен, я не смог бы ответить; я бы мог лишь молить Судью моего о милости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть я и невиновен, я не смог бы ответить; я бы мог лишь молить Судью моего о милости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Même si je suis juste, ╵je ne peux rien répondre. Je ne puis qu’implorer ╵la pitié de mon juge.
  • リビングバイブル - たとい私が正しくても、自分を弁護しない。 ただただ、あわれみを求めるだけだ。
  • Nova Versão Internacional - Embora inocente, eu seria incapaz de responder-lhe; poderia apenas implorar misericórdia ao meu Juiz.
  • Hoffnung für alle - Auch wenn ich schuldlos wäre, könnte ich ihm nichts entgegnen, nein, ich müsste ihn als meinen Richter noch um Gnade anflehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ข้าไม่ผิด ข้าก็ไม่อาจโต้ตอบพระองค์ ได้แต่วอนขอความเมตตาจากองค์ตุลาการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ว่า​ฉัน​จะ​เป็น​ฝ่าย​ถูก ฉัน​ก็​ให้​คำ​ตอบ​พระ​องค์​ไม่​ได้ ฉัน​ต้อง​ร้อง​เรียน​ขอ​ความ​เมตตา​จาก​ผู้​พิพากษา​ของ​ฉัน
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Gióp 23:7 - Người ngay thẳng có thể trình bày tự sự, và tôi sẽ được quan tòa tôi khoan hồng mãi mãi.
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Gióp 34:31 - Tại sao con người không thưa với Đức Chúa Trời rằng: ‘Con hối hận, con không làm ác nữa’?
  • Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • 1 Các Vua 8:38 - nếu có một người hoặc mọi người Ít-ra-ên nhận tội mình, đưa tay hướng về Đền Thờ này cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
  • Gióp 5:8 - Nếu là tôi, tôi sẽ kêu cầu Đức Chúa Trời, và giãi bày duyên cớ tôi với Ngài.
  • Gióp 22:27 - Khi ấy, anh cầu xin Chúa mới nhậm lời, và anh sẽ hoàn thành điều anh hứa nguyện.
  • Gióp 10:2 - Tôi sẽ thưa với Đức Chúa Trời: “Xin đừng lên án con— xin cho con biết Chúa buộc con tội gì?
  • Gióp 8:5 - Nhưng nếu anh kêu cầu Đức Chúa Trời và tìm kiếm Đấng Toàn Năng,
  • Gióp 10:15 - Nếu con làm ác, thật khốn cho con; dù nếu con thiện lành, con cũng không dám ngước mặt, vì con thấy toàn nhục nhã và đớn đau.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu tôi đúng, tôi cũng không dám nói. Tôi chỉ có thể cầu xin Chúa xót thương.
  • 新标点和合本 - 我虽有义,也不回答他, 只要向那审判我的恳求。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我虽有义,也不能回答, 我要向那审判我的恳求。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我虽有义,也不能回答, 我要向那审判我的恳求。
  • 当代译本 - 我纵然无辜,也无法申诉, 只能乞求我的审判者施恩。
  • 圣经新译本 - 即使我有理,也不敢回答, 只向那审判我的求怜悯;
  • 现代标点和合本 - 我虽有义,也不回答他, 只要向那审判我的恳求。
  • 和合本(拼音版) - 我虽有义,也不回答他, 只要向那审判我的恳求。
  • New International Version - Though I were innocent, I could not answer him; I could only plead with my Judge for mercy.
  • New International Reader's Version - Even if I hadn’t done anything wrong, I couldn’t answer him. I could only beg my Judge to have mercy on me.
  • English Standard Version - Though I am in the right, I cannot answer him; I must appeal for mercy to my accuser.
  • New Living Translation - Even if I were right, I would have no defense. I could only plead for mercy.
  • Christian Standard Bible - Even if I were in the right, I could not answer. I could only beg my Judge for mercy.
  • New American Standard Bible - For though I were right, I could not answer; I would have to implore the mercy of my Judge.
  • New King James Version - For though I were righteous, I could not answer Him; I would beg mercy of my Judge.
  • Amplified Bible - For though I were righteous, I could not answer. I must appeal for mercy to my Opponent and Judge.
  • American Standard Version - Whom, though I were righteous, yet would I not answer; I would make supplication to my judge.
  • King James Version - Whom, though I were righteous, yet would I not answer, but I would make supplication to my judge.
  • New English Translation - Although I am innocent, I could not answer him; I could only plead with my judge for mercy.
  • World English Bible - Though I were righteous, yet I wouldn’t answer him. I would make supplication to my judge.
  • 新標點和合本 - 我雖有義,也不回答他, 只要向那審判我的懇求。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我雖有義,也不能回答, 我要向那審判我的懇求。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我雖有義,也不能回答, 我要向那審判我的懇求。
  • 當代譯本 - 我縱然無辜,也無法申訴, 只能乞求我的審判者施恩。
  • 聖經新譯本 - 即使我有理,也不敢回答, 只向那審判我的求憐憫;
  • 呂振中譯本 - 我雖理直,也不能回答他, 我只能向那控訴我的懇求 。
  • 現代標點和合本 - 我雖有義,也不回答他, 只要向那審判我的懇求。
  • 文理和合譯本 - 我雖為義、亦不敢答、惟祈於鞫我者而已、
  • 文理委辦譯本 - 上帝鞫我、我不敢自以為義、當求沾其恩。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我雖有義、亦不敢答之、祗哀求鞫我之主、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque fuera yo inocente, no puedo defenderme; de mi juez solo puedo pedir misericordia.
  • 현대인의 성경 - 내가 만일 죄가 없다고 해도 나를 심판하실 그에게 나는 아무 할 말이 없고 다만 자비를 구할 수밖에 없다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть я и невиновен, я не смог бы ответить; я бы мог лишь молить судью моего о милости.
  • Восточный перевод - Пусть я и невиновен, я не смог бы ответить; я бы мог лишь молить Судью моего о милости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть я и невиновен, я не смог бы ответить; я бы мог лишь молить Судью моего о милости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть я и невиновен, я не смог бы ответить; я бы мог лишь молить Судью моего о милости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Même si je suis juste, ╵je ne peux rien répondre. Je ne puis qu’implorer ╵la pitié de mon juge.
  • リビングバイブル - たとい私が正しくても、自分を弁護しない。 ただただ、あわれみを求めるだけだ。
  • Nova Versão Internacional - Embora inocente, eu seria incapaz de responder-lhe; poderia apenas implorar misericórdia ao meu Juiz.
  • Hoffnung für alle - Auch wenn ich schuldlos wäre, könnte ich ihm nichts entgegnen, nein, ich müsste ihn als meinen Richter noch um Gnade anflehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ข้าไม่ผิด ข้าก็ไม่อาจโต้ตอบพระองค์ ได้แต่วอนขอความเมตตาจากองค์ตุลาการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ว่า​ฉัน​จะ​เป็น​ฝ่าย​ถูก ฉัน​ก็​ให้​คำ​ตอบ​พระ​องค์​ไม่​ได้ ฉัน​ต้อง​ร้อง​เรียน​ขอ​ความ​เมตตา​จาก​ผู้​พิพากษา​ของ​ฉัน
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Gióp 23:7 - Người ngay thẳng có thể trình bày tự sự, và tôi sẽ được quan tòa tôi khoan hồng mãi mãi.
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Gióp 34:31 - Tại sao con người không thưa với Đức Chúa Trời rằng: ‘Con hối hận, con không làm ác nữa’?
  • Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • 1 Các Vua 8:38 - nếu có một người hoặc mọi người Ít-ra-ên nhận tội mình, đưa tay hướng về Đền Thờ này cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
  • Gióp 5:8 - Nếu là tôi, tôi sẽ kêu cầu Đức Chúa Trời, và giãi bày duyên cớ tôi với Ngài.
  • Gióp 22:27 - Khi ấy, anh cầu xin Chúa mới nhậm lời, và anh sẽ hoàn thành điều anh hứa nguyện.
  • Gióp 10:2 - Tôi sẽ thưa với Đức Chúa Trời: “Xin đừng lên án con— xin cho con biết Chúa buộc con tội gì?
  • Gióp 8:5 - Nhưng nếu anh kêu cầu Đức Chúa Trời và tìm kiếm Đấng Toàn Năng,
  • Gióp 10:15 - Nếu con làm ác, thật khốn cho con; dù nếu con thiện lành, con cũng không dám ngước mặt, vì con thấy toàn nhục nhã và đớn đau.
圣经
资源
计划
奉献