逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Chúa bắt ai phải chết, ai dám ngăn lại? Ai dám hỏi: ‘Chúa đang làm gì?’
- 新标点和合本 - 他夺取,谁能阻挡? 谁敢问他:你做什么?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他夺去,谁能阻挡他? 谁敢对他说:‘你做什么呢?’
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他夺去,谁能阻挡他? 谁敢对他说:‘你做什么呢?’
- 当代译本 - 祂若夺取,谁能阻挡? 谁敢问祂,‘你做什么?’
- 圣经新译本 - 他夺取,谁能拦阻他? 谁敢问他:‘你干什么?’
- 现代标点和合本 - 他夺取,谁能阻挡? 谁敢问他‘你做什么’?
- 和合本(拼音版) - 他夺取,谁能阻挡? 谁敢问他,你作什么?
- New International Version - If he snatches away, who can stop him? Who can say to him, ‘What are you doing?’
- New International Reader's Version - If he takes something, who can stop him? Who would dare to ask him, ‘What are you doing?’
- English Standard Version - Behold, he snatches away; who can turn him back? Who will say to him, ‘What are you doing?’
- New Living Translation - If he snatches someone in death, who can stop him? Who dares to ask, ‘What are you doing?’
- Christian Standard Bible - If he snatches something, who can stop him? Who can ask him, “What are you doing?”
- New American Standard Bible - If He were to snatch away, who could restrain Him? Who could say to Him, ‘What are You doing?’
- New King James Version - If He takes away, who can hinder Him? Who can say to Him, ‘What are You doing?’
- Amplified Bible - Behold, He snatches away; who can restrain or turn Him back? Who will say to Him, ‘What are You doing?’
- American Standard Version - Behold, he seizeth the prey, who can hinder him? Who will say unto him, What doest thou?
- King James Version - Behold, he taketh away, who can hinder him? who will say unto him, What doest thou?
- New English Translation - If he snatches away, who can turn him back? Who dares to say to him, ‘What are you doing?’
- World English Bible - Behold, he snatches away. Who can hinder him? Who will ask him, ‘What are you doing?’
- 新標點和合本 - 他奪取,誰能阻擋? 誰敢問他:你做甚麼?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他奪去,誰能阻擋他? 誰敢對他說:『你做甚麼呢?』
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他奪去,誰能阻擋他? 誰敢對他說:『你做甚麼呢?』
- 當代譯本 - 祂若奪取,誰能阻擋? 誰敢問祂,『你做什麼?』
- 聖經新譯本 - 他奪取,誰能攔阻他? 誰敢問他:‘你幹甚麼?’
- 呂振中譯本 - 他若奪取,誰能阻擋他呢? 誰敢 問 他說:「你作甚麼?」?
- 現代標點和合本 - 他奪取,誰能阻擋? 誰敢問他『你做什麼』?
- 文理和合譯本 - 彼取之、誰能拒之、孰問之曰、爾何為耶、
- 文理委辦譯本 - 其取之孰能禦之、其為之孰能問之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主取 取或作奪 焉、誰能禦之、孰敢問之曰、爾何所為、
- Nueva Versión Internacional - Si de algo se adueñara, ¿quién lo haría desistir? ¿Quién puede cuestionar sus actos?
- 현대인의 성경 - 하나님이 빼앗으면 누가 막을 수 있으며 ‘무엇을 하십니까?’ 하고 물을 수 있는 자가 그 누구이겠는가?
- Новый Русский Перевод - Вот, Он схватит, и кто Его остановит? Кто скажет Ему: «Что ты делаешь?»
- Восточный перевод - Вот Он схватит, и кто Его остановит? Кто скажет Ему: «Что ты делаешь?»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Он схватит, и кто Его остановит? Кто скажет Ему: «Что ты делаешь?»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Он схватит, и кто Его остановит? Кто скажет Ему: «Что ты делаешь?»
- La Bible du Semeur 2015 - Qui peut lui retirer ╵la proie qu’il prend de force ? Qui osera lui dire : ╵« Que fais-tu là ? »
- リビングバイブル - 神が人のいのちを奪うとき、 だれもその手をとどめることはできない。 『何をするのですか』と抗議できる者もいない。
- Nova Versão Internacional - Se ele apanha algo, quem pode pará-lo? Quem pode dizer-lhe: ‘O que fazes?’
- Hoffnung für alle - Niemand kann ihn hindern, wenn er etwas aus der Welt rafft. Wer wagt es, ihn zu fragen: ›Halt! Was tust du da?‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทรงฉวยไป ใครจะยับยั้งพระองค์ได้? ใครจะอาจหาญทูลถามพระองค์ว่า ‘ทรงทำอะไรนั่น?’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด พระองค์คว้าเอาไป ใครจะห้ามพระองค์ได้ ใครจะกล้าพูดกับพระองค์ได้ว่า ‘พระองค์ทำอะไร’
交叉引用
- Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
- Rô-ma 9:19 - Có người sẽ hỏi: “Đã thế, sao Đức Chúa Trời còn khiển trách, vì ai chống cự được ý Ngài?”
- Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
- Ma-thi-ơ 11:26 - Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng!
- Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
- Gióp 33:13 - Tại sao anh mang lý lẽ chống nghịch Chúa? Tại sao nói Ngài không đáp lời phàn nàn của loài người?
- Rô-ma 11:34 - Ai biết được tư tưởng Chúa Hằng Hữu Ai có thể làm cố vấn cho Ngài?
- Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
- Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- Giê-rê-mi 18:6 - “Hỡi Ít-ra-ên, lẽ nào Ta không làm cho ngươi điều người thợ gốm đã làm? Ít-ra-ên, ngươi ở trong tay Ta như đất sét trong tay thợ gốm.
- Gióp 23:13 - Chúa không hề sai lời, ai làm Chúa đổi thay? Khi đã quyết định điều gì, Chúa thực hiện quyết định ấy.
- Y-sai 45:9 - “Khốn cho những ai chống lại Đấng Sáng Tạo mình. Lẽ nào một bình đất chống lại người tạo ra nó? Có khi nào đất sét dám chất vấn thợ gốm rằng: ‘Hãy ngừng lại, ông đã nặn sai rồi!’ Hoặc một sản phẩm dám chê người tạo ra nó: ‘Ông vụng về thế sao?’
- Gióp 11:10 - Nếu Đức Chúa Trời đến và bắt người ta cầm tù hay lập tòa xét xử, ai có thể cản ngăn Ngài?