逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ cho miệng anh đầy tiếng cười và môi anh tuôn tràn suối reo vui.
- 新标点和合本 - 他还要以喜笑充满你的口, 以欢呼充满你的嘴。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他还要以喜笑充满你的口, 以欢呼充满你的嘴唇。
- 和合本2010(神版-简体) - 他还要以喜笑充满你的口, 以欢呼充满你的嘴唇。
- 当代译本 - 祂要使你笑口常开, 欢声不断。
- 圣经新译本 - 他还要以欢笑充满你的口, 以欢呼充满你的嘴。
- 现代标点和合本 - 他还要以喜笑充满你的口, 以欢呼充满你的嘴。
- 和合本(拼音版) - 他还要以喜笑充满你的口, 以欢呼充满你的嘴。
- New International Version - He will yet fill your mouth with laughter and your lips with shouts of joy.
- New International Reader's Version - He will fill your mouth with laughter. Shouts of joy will come from your lips.
- English Standard Version - He will yet fill your mouth with laughter, and your lips with shouting.
- New Living Translation - He will once again fill your mouth with laughter and your lips with shouts of joy.
- Christian Standard Bible - He will yet fill your mouth with laughter and your lips with a shout of joy.
- New American Standard Bible - He will yet fill your mouth with laughter, And your lips with joyful shouting.
- New King James Version - He will yet fill your mouth with laughing, And your lips with rejoicing.
- Amplified Bible - He will yet fill your mouth with laughter And your lips with joyful shouting [if you are found blameless].
- American Standard Version - He will yet fill thy mouth with laughter, And thy lips with shouting.
- King James Version - Till he fill thy mouth with laughing, and thy lips with rejoicing.
- New English Translation - He will yet fill your mouth with laughter, and your lips with gladness.
- World English Bible - He will still fill your mouth with laughter, your lips with shouting.
- 新標點和合本 - 他還要以喜笑充滿你的口, 以歡呼充滿你的嘴。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他還要以喜笑充滿你的口, 以歡呼充滿你的嘴唇。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他還要以喜笑充滿你的口, 以歡呼充滿你的嘴唇。
- 當代譯本 - 祂要使你笑口常開, 歡聲不斷。
- 聖經新譯本 - 他還要以歡笑充滿你的口, 以歡呼充滿你的嘴。
- 呂振中譯本 - 他還要將喜笑充滿你的口, 將歡呼 充滿 你的嘴。
- 現代標點和合本 - 他還要以喜笑充滿你的口, 以歡呼充滿你的嘴。
- 文理和合譯本 - 必以嬉笑充爾口、歡呼滿爾脣、
- 文理委辦譯本 - 爾善是務、則使爾喜樂、使爾歡呼。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主必使爾盈口而喜笑、滿唇而歡呼、
- Nueva Versión Internacional - Pondrá de nuevo risas en tu boca, y gritos de alegría en tus labios.
- 현대인의 성경 - 하나님은 네 입에 웃음을 채워 주시고 네 입술에 기쁨의 소리를 채워 주실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Он наполнит еще смехом твои уста и ликованием – губы твои.
- Восточный перевод - Он ещё наполнит смехом уста твои и ликованием – рот твой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ещё наполнит смехом уста твои и ликованием – рот твой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ещё наполнит смехом уста твои и ликованием – рот твой.
- La Bible du Semeur 2015 - Il remplira encore ╵ta bouche d’allégresse, et mettra sur tes lèvres ╵des cris de joie.
- リビングバイブル - あなたにも、いつか必ず笑顔を取り戻し、 喜びの叫びをあげる日がくる。
- Nova Versão Internacional - Mas, quanto a você, ele encherá de riso a sua boca e de brados de alegria os seus lábios.
- Hoffnung für alle - Er wird dich wieder lachen lassen und dir Grund zum Jubel geben,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะยังคงให้ปากของท่านหัวเราะร่า และให้ริมฝีปากของท่านโห่ร้องยินดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จะโปรดให้ปากของท่านได้หัวเราะ และริมฝีปากของท่านได้ตะโกนร้อง
交叉引用
- E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
- E-xơ-ra 3:12 - Nhưng có nhiều thầy tế lễ, người Lê-vi, trưởng tộc, và những bậc lão thành đã từng thấy Đền Thờ trước kia trên nền cũ, đó mới chính thật là Đền Thờ theo mắt họ, khóc lớn tiếng, trong khi nhiều người khác reo lớn tiếng vui mừng.
- E-xơ-ra 3:13 - Cho nên người ta không thể phân biệt tiếng reo vui với tiếng khóc, vì dân chúng kêu lớn tiếng, từ xa vẫn nghe được.
- Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 32:11 - Những người công chính, hãy vui vẻ và mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu! Những người có lòng ngay thẳng, hãy reo vui!
- Gióp 5:22 - Anh cười trong lúc hoang tàn và đói kém; thú rừng hung dữ không làm anh khiếp kinh.
- Nê-hê-mi 12:43 - Hôm ấy, người ta dâng rất nhiều sinh tế vì Đức Chúa Trời làm cho mọi người hân hoan phấn khởi. Phụ nữ, trẻ em cũng hớn hở vui mừng. Từ Giê-ru-sa-lem tiếng reo vui vang đến tận miền xa.
- Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
- Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
- Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
- Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
- Lu-ca 6:21 - Phước cho các con đang đói khát, vì sẽ được no đủ. Phước cho các con đang than khóc, vì đến lúc sẽ vui cười.
- Sáng Thế Ký 21:6 - Sa-ra nói: “Chúa cho tôi vui cười, ai nghe tin cũng vui cười với tôi.
- Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”