逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con chán ghét cuộc sống con và không muốn sống nữa. Xin Chúa để mặc con vì những ngày hiện tại của con như hơi thở.
- 新标点和合本 - 我厌弃性命,不愿永活。 你任凭我吧,因我的日子都是虚空。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我厌弃生命,不愿永远活着。 你任凭我吧,因我的日子都是虚空。
- 和合本2010(神版-简体) - 我厌弃生命,不愿永远活着。 你任凭我吧,因我的日子都是虚空。
- 当代译本 - 我厌恶生命,不想永活。 不要管我,因为我的日子都是虚空。
- 圣经新译本 - 我厌恶自己,不愿永远活下去。 任凭我吧,因为我的日子都是空虚的。
- 现代标点和合本 - 我厌弃性命,不愿永活。 你任凭我吧!因我的日子都是虚空。
- 和合本(拼音版) - 我厌弃性命,不愿永活。 你任凭我吧!因我的日子都是虚空。
- New International Version - I despise my life; I would not live forever. Let me alone; my days have no meaning.
- New International Reader's Version - I hate my life. I don’t want to live forever. Leave me alone. My days don’t mean anything to me.
- English Standard Version - I loathe my life; I would not live forever. Leave me alone, for my days are a breath.
- New Living Translation - I hate my life and don’t want to go on living. Oh, leave me alone for my few remaining days.
- Christian Standard Bible - I give up! I will not live forever. Leave me alone, for my days are a breath.
- New American Standard Bible - I waste away; I will not live forever. Leave me alone, for my days are only a breath.
- New King James Version - I loathe my life; I would not live forever. Let me alone, For my days are but a breath.
- Amplified Bible - I waste away and loathe my life; I will not live forever. Let me alone, for my days are but a breath [futile and without substance].
- American Standard Version - I loathe my life; I would not live alway: Let me alone; for my days are vanity.
- King James Version - I loathe it; I would not live alway: let me alone; for my days are vanity.
- New English Translation - I loathe it; I do not want to live forever; leave me alone, for my days are a vapor!
- World English Bible - I loathe my life. I don’t want to live forever. Leave me alone, for my days are but a breath.
- 新標點和合本 - 我厭棄性命,不願永活。 你任憑我吧,因我的日子都是虛空。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我厭棄生命,不願永遠活着。 你任憑我吧,因我的日子都是虛空。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我厭棄生命,不願永遠活着。 你任憑我吧,因我的日子都是虛空。
- 當代譯本 - 我厭惡生命,不想永活。 不要管我,因為我的日子都是虛空。
- 聖經新譯本 - 我厭惡自己,不願永遠活下去。 任憑我吧,因為我的日子都是空虛的。
- 呂振中譯本 - 我厭棄 性命 ;我不願永遠活着; 不要管我;因為我的日子都是虛幻。
- 現代標點和合本 - 我厭棄性命,不願永活。 你任憑我吧!因我的日子都是虛空。
- 文理和合譯本 - 我厭生命、不欲久存、我日空虛、願勿顧我、
- 文理委辦譯本 - 已無樂生之心、不作永存之想、畢生遘難、毋寧舍子為幸。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我厭生命、不欲永存、我日原屬虛空、寧舍我為幸、 寧舍我為幸或作求主寛我我曰原虛
- Nueva Versión Internacional - Tengo en poco mi vida; no quiero vivir para siempre. ¡Déjame en paz, que mi vida no tiene sentido!
- 현대인의 성경 - 이젠 사는 것도 싫어졌습니다. 내가 더 이상 살고 싶지 않으니 나를 내버려 두십시오. 내 삶은 무의미합니다.
- Новый Русский Перевод - Я презираю жизнь – все равно мне не жить вечно. Отступи от меня – мои дни суета.
- Восточный перевод - Я презираю жизнь – всё равно мне не жить вечно. Отступи от меня – мои дни суета.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я презираю жизнь – всё равно мне не жить вечно. Отступи от меня – мои дни суета.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я презираю жизнь – всё равно мне не жить вечно. Отступи от меня – мои дни суета.
- La Bible du Semeur 2015 - Je suis plein de dégoût ! ╵Je ne durerai pas toujours. Laisse-moi donc tranquille : ╵ma vie est si fragile.
- リビングバイブル - もう生きていたくなんかありません。 お願いです、神よ。 残り少ない日々を、私だけにしておいてください。
- Nova Versão Internacional - sinto desprezo pela minha vida! Não vou viver para sempre; deixa-me, pois os meus dias não têm sentido.
- Hoffnung für alle - Ich gebe auf! So will ich nicht mehr weiterleben! Lass mich in Ruhe, denn mein Leben hat keinen Sinn mehr!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์เบื่อหน่ายชีวิต ข้าพระองค์ไม่ขออยู่ค้ำฟ้า โปรดทิ้งข้าพระองค์ไว้ตามลำพังเพราะวันเวลาของข้าพระองค์ไม่มีความหมาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเกลียดชีวิตของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าไม่อยากมีชีวิตอยู่ไปตลอดกาล ปล่อยข้าพเจ้าตามลำพังเถิด เพราะชีวิตข้าพเจ้าเป็นเพียงลมหายใจ
交叉引用
- Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
- Gióp 3:21 - Họ trông mong chết, nhưng cái chết không đến. Họ tìm sự chết còn hơn của cải giấu kín.
- Gióp 3:22 - Lòng tràn đầy mừng vui khi cuối cùng được chết, và hân hoan khi được nằm trong huyệt mộ!
- Giô-na 4:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Chúa, bây giờ xin Chúa lấy mạng sống con đi, con thà chết còn hơn!”
- Thi Thiên 39:10 - Xin Chúa thương, ngừng tay đánh phạt! Vì con kiệt sức và mỏi mòn.
- Sáng Thế Ký 27:46 - Rồi Rê-bê-ca nói với Y-sác: “Tôi đã chán ngấy mấy đứa con dâu người Hê-tít! Nếu Gia-cốp cưới một người vợ ngang ngược như thế, tôi thà chết còn hơn.”
- Truyền Đạo 6:11 - Cứ lắm điều, nhiều lời, càng thêm vô nghĩa. Vậy nói nhiều có ích gì?
- Truyền Đạo 6:12 - Trong những ngày vô nghĩa chóng tàn của đời người, ai biết được rằng sống thế nào mới hữu ích? Đời sống chúng ta chỉ là cái bóng. Ai nói trước được điều gì sẽ xảy ra sau khi chúng ta lìa đời?
- Thi Thiên 144:4 - Loài người khác nào hơi thở, đời người như bóng bay qua.
- Thi Thiên 78:33 - Nên Chúa làm ngày của họ sút giảm, và trải qua những năm tháng kinh hoàng.
- Giô-na 4:8 - Khi mặt trời lên cao, Đức Chúa Trời lại sắp đặt một ngọn gió nóng cháy thổi đến, và mặt trời rọi xuống đầu Giô-na nóng hực đến nỗi ông ngất đi và xin chết: “Con thà chết còn hơn!”
- Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
- Gióp 9:21 - Dù tôi vô tội, nhưng có gì khác cho tôi đâu— tôi khinh khi cuộc sống mình.
- Gióp 14:6 - Xin Chúa ngoảnh mặt để chúng con yên thân! Chúng con như người làm thuê, được nghỉ ngơi sau ngày làm việc.
- Thi Thiên 39:13 - Xin Chúa tha tội để con phấn khởi, vui tươi trước khi con qua đời và không còn nữa!
- Gióp 10:20 - Con chỉ còn vài ngày còn lại, xin để con yên, xin cho con được an thân chốc lát,
- Gióp 6:9 - Tôi ước gì được Ngài nghiền nát. Ước gì Ngài đưa tay chấm dứt đời tôi.
- 1 Các Vua 19:4 - rồi đi suốt ngày vào trong hoang mạc. Ông đến ngồi dưới bóng một giếng giêng, cầu cho được chết: “Lạy Chúa Hằng Hữu, đủ rồi, xin cất mạng con đi, vì con chẳng khá gì hơn cha ông con cả!”
- Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.