逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi ước gì được Ngài nghiền nát. Ước gì Ngài đưa tay chấm dứt đời tôi.
- 新标点和合本 - 就是愿 神把我压碎, 伸手将我剪除。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿上帝把我压碎, 伸手将我剪除。
- 和合本2010(神版-简体) - 愿 神把我压碎, 伸手将我剪除。
- 当代译本 - 愿祂压碎我, 伸手毁灭我。
- 圣经新译本 - 愿他乐意把我压碎, 愿他放手把我剪除。
- 现代标点和合本 - 就是愿神把我压碎, 伸手将我剪除!
- 和合本(拼音版) - 就是愿上帝把我压碎, 伸手将我剪除。
- New International Version - that God would be willing to crush me, to let loose his hand and cut off my life!
- New International Reader's Version - I wish he would crush me! I wish he would just cut off my life!
- English Standard Version - that it would please God to crush me, that he would let loose his hand and cut me off!
- New Living Translation - I wish he would crush me. I wish he would reach out his hand and kill me.
- Christian Standard Bible - that he would decide to crush me, to unleash his power and cut me off!
- New American Standard Bible - Oh, that God would decide to crush me, That He would let loose His hand and cut me off!
- New King James Version - That it would please God to crush me, That He would loose His hand and cut me off!
- Amplified Bible - I wish that it would please God to crush me, That He would let loose His hand and cut me off.
- American Standard Version - Even that it would please God to crush me; That he would let loose his hand, and cut me off!
- King James Version - Even that it would please God to destroy me; that he would let loose his hand, and cut me off!
- New English Translation - And that God would be willing to crush me, that he would let loose his hand and kill me.
- World English Bible - even that it would please God to crush me; that he would let loose his hand, and cut me off!
- 新標點和合本 - 就是願神把我壓碎, 伸手將我剪除。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願上帝把我壓碎, 伸手將我剪除。
- 和合本2010(神版-繁體) - 願 神把我壓碎, 伸手將我剪除。
- 當代譯本 - 願祂壓碎我, 伸手毀滅我。
- 聖經新譯本 - 願他樂意把我壓碎, 願他放手把我剪除。
- 呂振中譯本 - 願上帝喜歡把我壓碎, 但願他鬆手將我剪掉。
- 現代標點和合本 - 就是願神把我壓碎, 伸手將我剪除!
- 文理和合譯本 - 即其樂意壓我、伸手絕我、
- 文理委辦譯本 - 願上帝糜爛我體、立舉其手、喪亡我命、若斷機杼。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願天主擊碎我身、舉 舉原文作釋 手以絕我命、
- Nueva Versión Internacional - ¡Ah, si Dios se decidiera a destrozarme por completo, a descargar su mano sobre mí, y aniquilarme!
- 현대인의 성경 - 하나님이 내 생명을 끊어 나를 기꺼이 죽여 주셨으면 좋으련만!
- Новый Русский Перевод - соизволил бы Бог сокрушить меня, и, руку протянув, сразил бы!
- Восточный перевод - соизволил бы Всевышний сокрушить меня, и, руку протянув, сразил бы!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - соизволил бы Аллах сокрушить меня, и, руку протянув, сразил бы!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - соизволил бы Всевышний сокрушить меня, и, руку протянув, сразил бы!
- La Bible du Semeur 2015 - Que Dieu consente ╵à m’écraser ! Qu’il laisse aller sa main ╵et me détruise.
- Nova Versão Internacional - se Deus se dispusesse a esmagar-me, a soltar a mão protetora e eliminar-me!
- Hoffnung für alle - Ich wünsche mir nur eins: dass er mich zermalmt und mir das Lebenslicht ausbläst!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือขอให้พระเจ้าทรงขยี้ข้า ขอทรงคลายพระหัตถ์ที่กำข้าไว้ แล้วปล่อยให้ข้าถูกตัดขาดไป!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้พระเจ้าปราบฉันเพื่อความพอใจของพระองค์ พระองค์จะปล่อยมือของพระองค์ และฆ่าฉันเสีย
交叉引用
- Dân Số Ký 11:14 - Một mình con không gánh nổi dân này, trách nhiệm con nặng nề quá!
- Dân Số Ký 11:15 - Nếu Chúa cư xử với con thế này, xin thà giết con ngay đi, để con khỏi lâm vào cảnh khốn nạn, và như vậy là Chúa làm ơn cho con đó!”
- Khải Huyền 9:6 - Trong những ngày đó, người ta tìm cách chết nhưng không được, mong mỏi được chết nhưng sự chết lánh xa.
- Gióp 14:13 - Ước gì Chúa đem con giấu nơi âm phủ, và quên hẳn con cho đến khi cơn giận Ngài nguôi. Nhưng đến kỳ định, xin Ngài nhớ lại con!
- Gióp 19:21 - Hãy thương xót tôi, các bạn ơi, xin thương xót, vì tay Đức Chúa Trời đã đánh tôi.
- Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
- Giô-na 4:8 - Khi mặt trời lên cao, Đức Chúa Trời lại sắp đặt một ngọn gió nóng cháy thổi đến, và mặt trời rọi xuống đầu Giô-na nóng hực đến nỗi ông ngất đi và xin chết: “Con thà chết còn hơn!”
- Y-sai 48:10 - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
- Y-sai 48:11 - Ta sẽ giải cứu con vì chính Ta— phải, vì mục đích của Ta! Ta sẽ không để Danh Ta bị nhục mạ, và Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho ai cả!”
- Y-sai 48:12 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, Ít-ra-ên, dân Ta đã chọn! Ta là Đức Chúa Trời, là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
- Y-sai 48:13 - Tay Ta đã đặt nền cho trái đất, tay phải Ta đã giăng các tầng trời trên cao. Khi Ta gọi các tinh tú, chúng đều xuất hiện theo lệnh.”
- Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
- Gióp 3:21 - Họ trông mong chết, nhưng cái chết không đến. Họ tìm sự chết còn hơn của cải giấu kín.
- Gióp 3:22 - Lòng tràn đầy mừng vui khi cuối cùng được chết, và hân hoan khi được nằm trong huyệt mộ!
- Giô-na 4:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Chúa, bây giờ xin Chúa lấy mạng sống con đi, con thà chết còn hơn!”
- Gióp 7:15 - Đến nỗi con thà bị nghẹt thở— còn hơn kéo lê kiếp sống này.
- Gióp 7:16 - Con chán ghét cuộc sống con và không muốn sống nữa. Xin Chúa để mặc con vì những ngày hiện tại của con như hơi thở.
- 1 Các Vua 19:4 - rồi đi suốt ngày vào trong hoang mạc. Ông đến ngồi dưới bóng một giếng giêng, cầu cho được chết: “Lạy Chúa Hằng Hữu, đủ rồi, xin cất mạng con đi, vì con chẳng khá gì hơn cha ông con cả!”