Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật sự các anh như đã rút thăm chia chác với người mồ côi, còn nhẫn tâm bán đứng bạn bè.
  • 新标点和合本 - 你们想为孤儿拈阄, 以朋友当货物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们甚至为孤儿抽签, 把朋友当货物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们甚至为孤儿抽签, 把朋友当货物。
  • 当代译本 - 你们甚至抽签得孤儿, 把朋友当货物卖掉。
  • 圣经新译本 - 你们竟抽签得孤儿, 拿朋友当货物。
  • 现代标点和合本 - 你们想为孤儿拈阄, 以朋友当货物。
  • 和合本(拼音版) - 你们想为孤儿拈阄, 以朋友当货物。
  • New International Version - You would even cast lots for the fatherless and barter away your friend.
  • New International Reader's Version - You would even cast lots for those whose fathers have died. You would even trade away your closest friend.
  • English Standard Version - You would even cast lots over the fatherless, and bargain over your friend.
  • New Living Translation - You would even send an orphan into slavery or sell a friend.
  • Christian Standard Bible - No doubt you would cast lots for a fatherless child and negotiate a price to sell your friend.
  • New American Standard Bible - You would even cast lots for the orphans, And barter over your friend.
  • New King James Version - Yes, you overwhelm the fatherless, And you undermine your friend.
  • Amplified Bible - You would cast lots (gamble) over the fatherless And bargain away your friend.
  • American Standard Version - Yea, ye would cast lots upon the fatherless, And make merchandise of your friend.
  • King James Version - Yea, ye overwhelm the fatherless, and ye dig a pit for your friend.
  • New English Translation - Yes, you would gamble for the fatherless, and auction off your friend.
  • World English Bible - Yes, you would even cast lots for the fatherless, and make merchandise of your friend.
  • 新標點和合本 - 你們想為孤兒拈鬮, 以朋友當貨物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們甚至為孤兒抽籤, 把朋友當貨物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們甚至為孤兒抽籤, 把朋友當貨物。
  • 當代譯本 - 你們甚至抽籤得孤兒, 把朋友當貨物賣掉。
  • 聖經新譯本 - 你們竟抽籤得孤兒, 拿朋友當貨物。
  • 呂振中譯本 - 你們竟要拈鬮得孤兒, 竟要拿朋友當貨物啊!
  • 現代標點和合本 - 你們想為孤兒拈鬮, 以朋友當貨物。
  • 文理和合譯本 - 爾欲為孤子而探鬮、以友朋為貿易、
  • 文理委辦譯本 - 爾撻煢獨、坑友朋。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾竟撒網以絆孤兒、 或作爾欺壓孤兒 掘坎以陷友朋、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ustedes echarían suertes hasta por un huérfano, y venderían a su amigo por cualquier cosa!
  • 현대인의 성경 - 너희는 불쌍한 고아를 이용하려고 제비 뽑고 친구까지도 팔아 먹을 자들이구나.
  • Новый Русский Перевод - Вы бросали бы жребий о сиротах и торговали бы друзьями.
  • Восточный перевод - Вы бросали бы жребий о сиротах и торговали бы друзьями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы бросали бы жребий о сиротах и торговали бы друзьями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы бросали бы жребий о сиротах и торговали бы друзьями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur un orphelin même, ╵vous iriez vous ruer et feriez bon marché ╵de votre ami intime.
  • リビングバイブル - それでは、身寄りのない孤児を傷つけ、 友を売るのと同じではないか。
  • Nova Versão Internacional - Vocês seriam capazes de pôr em sorteio o órfão e de vender um amigo por uma bagatela!
  • Hoffnung für alle - Ihr würdet selbst ein Waisenkind verkaufen und euren besten Freund verhökern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกท่านถึงกับจับฉลากเลือกลูกกำพร้าพ่อ และขายเพื่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จับ​ฉลาก​เป็น​การ​ตัดสิน​เลือก​เด็ก​กำพร้า​พ่อ และ​ท่าน​ต่อรอง​ซื้อ​ขาย​เพื่อน​ของ​ท่าน​เหมือน​สินค้า
交叉引用
  • Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
  • Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
  • Thi Thiên 57:6 - Họ giăng lưới rình rập vây bắt. Con hoang mang cúi mặt âu sầu. Họ đào hầm hố mưu hại con, nhưng chính họ lại sa vào đó.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 22:22 - Đừng áp bức các góa phụ và trẻ mồ côi.
  • Xuất Ai Cập 22:23 - Nếu bị áp bức, họ sẽ kêu đến Ta. Khi nghe họ kêu ca,
  • Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Châm Ngôn 23:10 - Chớ dời ranh giới cũ; và đừng chiếm đoạt đất người mồ côi.
  • Châm Ngôn 23:11 - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Gióp 31:21 - Nếu tôi đưa tay hại các cô nhi, và ỷ lại quyền thế giữa phiên tòa,
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Gióp 24:3 - Họ trộm lừa của người mồ côi và bắt bò của người góa bụa làm của thế chấp.
  • Giô-ên 3:3 - Chúng dám bắt thăm chia phần dân Ta rồi đem về làm nô lệ cho chúng. Chúng còn đổi con trai để lấy gái mãi dâm và bán con gái để lấy tiền mua rượu uống cho say.
  • Gióp 24:9 - Kẻ ác giật con côi khỏi vú mẹ, bắt giữ trẻ thơ làm con tin.
  • Na-hum 3:10 - Thế mà nó còn bị lưu đày, bị bắt làm tù binh. Con cái nó bị đập nát ở khắp các đầu đường xó chợ. Quan chức nó bị quân thù bắt thăm chia nhau làm nô lệ. Các lãnh đạo nó đều bị xiềng xích.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật sự các anh như đã rút thăm chia chác với người mồ côi, còn nhẫn tâm bán đứng bạn bè.
  • 新标点和合本 - 你们想为孤儿拈阄, 以朋友当货物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们甚至为孤儿抽签, 把朋友当货物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们甚至为孤儿抽签, 把朋友当货物。
  • 当代译本 - 你们甚至抽签得孤儿, 把朋友当货物卖掉。
  • 圣经新译本 - 你们竟抽签得孤儿, 拿朋友当货物。
  • 现代标点和合本 - 你们想为孤儿拈阄, 以朋友当货物。
  • 和合本(拼音版) - 你们想为孤儿拈阄, 以朋友当货物。
  • New International Version - You would even cast lots for the fatherless and barter away your friend.
  • New International Reader's Version - You would even cast lots for those whose fathers have died. You would even trade away your closest friend.
  • English Standard Version - You would even cast lots over the fatherless, and bargain over your friend.
  • New Living Translation - You would even send an orphan into slavery or sell a friend.
  • Christian Standard Bible - No doubt you would cast lots for a fatherless child and negotiate a price to sell your friend.
  • New American Standard Bible - You would even cast lots for the orphans, And barter over your friend.
  • New King James Version - Yes, you overwhelm the fatherless, And you undermine your friend.
  • Amplified Bible - You would cast lots (gamble) over the fatherless And bargain away your friend.
  • American Standard Version - Yea, ye would cast lots upon the fatherless, And make merchandise of your friend.
  • King James Version - Yea, ye overwhelm the fatherless, and ye dig a pit for your friend.
  • New English Translation - Yes, you would gamble for the fatherless, and auction off your friend.
  • World English Bible - Yes, you would even cast lots for the fatherless, and make merchandise of your friend.
  • 新標點和合本 - 你們想為孤兒拈鬮, 以朋友當貨物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們甚至為孤兒抽籤, 把朋友當貨物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們甚至為孤兒抽籤, 把朋友當貨物。
  • 當代譯本 - 你們甚至抽籤得孤兒, 把朋友當貨物賣掉。
  • 聖經新譯本 - 你們竟抽籤得孤兒, 拿朋友當貨物。
  • 呂振中譯本 - 你們竟要拈鬮得孤兒, 竟要拿朋友當貨物啊!
  • 現代標點和合本 - 你們想為孤兒拈鬮, 以朋友當貨物。
  • 文理和合譯本 - 爾欲為孤子而探鬮、以友朋為貿易、
  • 文理委辦譯本 - 爾撻煢獨、坑友朋。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾竟撒網以絆孤兒、 或作爾欺壓孤兒 掘坎以陷友朋、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ustedes echarían suertes hasta por un huérfano, y venderían a su amigo por cualquier cosa!
  • 현대인의 성경 - 너희는 불쌍한 고아를 이용하려고 제비 뽑고 친구까지도 팔아 먹을 자들이구나.
  • Новый Русский Перевод - Вы бросали бы жребий о сиротах и торговали бы друзьями.
  • Восточный перевод - Вы бросали бы жребий о сиротах и торговали бы друзьями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы бросали бы жребий о сиротах и торговали бы друзьями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы бросали бы жребий о сиротах и торговали бы друзьями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur un orphelin même, ╵vous iriez vous ruer et feriez bon marché ╵de votre ami intime.
  • リビングバイブル - それでは、身寄りのない孤児を傷つけ、 友を売るのと同じではないか。
  • Nova Versão Internacional - Vocês seriam capazes de pôr em sorteio o órfão e de vender um amigo por uma bagatela!
  • Hoffnung für alle - Ihr würdet selbst ein Waisenkind verkaufen und euren besten Freund verhökern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกท่านถึงกับจับฉลากเลือกลูกกำพร้าพ่อ และขายเพื่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จับ​ฉลาก​เป็น​การ​ตัดสิน​เลือก​เด็ก​กำพร้า​พ่อ และ​ท่าน​ต่อรอง​ซื้อ​ขาย​เพื่อน​ของ​ท่าน​เหมือน​สินค้า
  • Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
  • Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
  • Thi Thiên 57:6 - Họ giăng lưới rình rập vây bắt. Con hoang mang cúi mặt âu sầu. Họ đào hầm hố mưu hại con, nhưng chính họ lại sa vào đó.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 22:22 - Đừng áp bức các góa phụ và trẻ mồ côi.
  • Xuất Ai Cập 22:23 - Nếu bị áp bức, họ sẽ kêu đến Ta. Khi nghe họ kêu ca,
  • Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Châm Ngôn 23:10 - Chớ dời ranh giới cũ; và đừng chiếm đoạt đất người mồ côi.
  • Châm Ngôn 23:11 - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Gióp 31:21 - Nếu tôi đưa tay hại các cô nhi, và ỷ lại quyền thế giữa phiên tòa,
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Gióp 24:3 - Họ trộm lừa của người mồ côi và bắt bò của người góa bụa làm của thế chấp.
  • Giô-ên 3:3 - Chúng dám bắt thăm chia phần dân Ta rồi đem về làm nô lệ cho chúng. Chúng còn đổi con trai để lấy gái mãi dâm và bán con gái để lấy tiền mua rượu uống cho say.
  • Gióp 24:9 - Kẻ ác giật con côi khỏi vú mẹ, bắt giữ trẻ thơ làm con tin.
  • Na-hum 3:10 - Thế mà nó còn bị lưu đày, bị bắt làm tù binh. Con cái nó bị đập nát ở khắp các đầu đường xó chợ. Quan chức nó bị quân thù bắt thăm chia nhau làm nô lệ. Các lãnh đạo nó đều bị xiềng xích.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
圣经
资源
计划
奉献