逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
- 新标点和合本 - 你必被隐藏,不受口舌之害; 灾殃临到,你也不惧怕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你必被隐藏,不受口舌之害; 灾害临到,你也不惧怕。
- 和合本2010(神版-简体) - 你必被隐藏,不受口舌之害; 灾害临到,你也不惧怕。
- 当代译本 - 你必免受恶毒的毁谤, 灾难来临也不惧怕。
- 圣经新译本 - 你必不受人口舌之害, 灾殃临到,也不害怕。
- 现代标点和合本 - 你必被隐藏,不受口舌之害; 灾殃临到,你也不惧怕。
- 和合本(拼音版) - 你必被隐藏,不受口舌之害, 灾殃临到,你也不惧怕;
- New International Version - You will be protected from the lash of the tongue, and need not fear when destruction comes.
- New International Reader's Version - He will keep you safe from words that can hurt you. You won’t need to be afraid when everything is being destroyed.
- English Standard Version - You shall be hidden from the lash of the tongue, and shall not fear destruction when it comes.
- New Living Translation - You will be safe from slander and have no fear when destruction comes.
- Christian Standard Bible - You will be safe from slander and not fear destruction when it comes.
- New American Standard Bible - You will be hidden from the scourge of the tongue, And you will not be afraid of violence when it comes.
- New King James Version - You shall be hidden from the scourge of the tongue, And you shall not be afraid of destruction when it comes.
- Amplified Bible - You will be hidden from the scourge of the tongue, And you will not be afraid of destruction when it comes.
- American Standard Version - Thou shalt be hid from the scourge of the tongue; Neither shalt thou be afraid of destruction when it cometh.
- King James Version - Thou shalt be hid from the scourge of the tongue: neither shalt thou be afraid of destruction when it cometh.
- New English Translation - You will be protected from malicious gossip, and will not be afraid of the destruction when it comes.
- World English Bible - You will be hidden from the scourge of the tongue, neither will you be afraid of destruction when it comes.
- 新標點和合本 - 你必被隱藏,不受口舌之害; 災殃臨到,你也不懼怕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必被隱藏,不受口舌之害; 災害臨到,你也不懼怕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你必被隱藏,不受口舌之害; 災害臨到,你也不懼怕。
- 當代譯本 - 你必免受惡毒的譭謗, 災難來臨也不懼怕。
- 聖經新譯本 - 你必不受人口舌之害, 災殃臨到,也不害怕。
- 呂振中譯本 - 你必被隱藏、免受 口 舌的刺傷 ; 毁滅臨到、你也不懼怕。
- 現代標點和合本 - 你必被隱藏,不受口舌之害; 災殃臨到,你也不懼怕。
- 文理和合譯本 - 口舌之害、爾得避匿、災禍臨時、爾無畏懼、
- 文理委辦譯本 - 得弭眾口之譏評、無懼輿人之虐遇、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遇口舌之害、爾得藏匿、災難臨至、爾可無畏、
- Nueva Versión Internacional - Estarás a salvo del latigazo de la lengua, y no temerás cuando venga la destrucción.
- 현대인의 성경 - 너는 비방을 받아도 피할 길이 있을 것이며 멸망이 와도 두려워할 필요가 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ты будешь укрыт от бича языка и не будешь бояться прихода беды.
- Восточный перевод - Ты будешь укрыт от злословия, и не будешь бояться прихода беды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты будешь укрыт от злословия, и не будешь бояться прихода беды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты будешь укрыт от злословия, и не будешь бояться прихода беды.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu seras à l’abri ╵du fouet de la langue et tu ne craindras pas ╵le désastre à venir.
- リビングバイブル - 人の中傷も苦にならず、将来の心配もなくなる。
- Nova Versão Internacional - Você será protegido do açoite da língua e não precisará ter medo quando a destruição chegar.
- Hoffnung für alle - Er beschützt dich vor übler Nachrede, die wie Peitschenhiebe verletzt. Du musst nicht befürchten, dass dein Besitz verwüstet wird.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะได้รับการปกป้องจากคำนินทาว่าร้าย และไม่จำเป็นต้องหวั่นกลัวเมื่อความพินาศมาถึง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจะได้รับการปกป้องจากคำพูดใส่ร้าย และจะไม่กลัวความหายนะเมื่อมันมาถึงตัว
交叉引用
- Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
- Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
- Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
- Thi Thiên 91:5 - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
- Thi Thiên 91:6 - Hoặc khiếp sợ bệnh dịch lây lan trong bóng tối, hay tàn phá hủy diệt giữa ban trưa.
- Thi Thiên 91:7 - Hàng nghìn người sẽ ngã gục bên ngươi, và vạn người nằm xuống ngay bên hữu ngươi, nhưng tai họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
- Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
- Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
- Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
- Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
- Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
- Thi Thiên 31:20 - Chúa giấu họ vào nơi kín đáo, khỏi âm mưu hãm hại của loài người. Trong lều trại Ngài che phủ họ khỏi tiếng thị phi của thế gian.