Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
42:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước kia tai con chỉ nghe nói về Chúa, nhưng bây giờ, con được thấy Ngài tận mắt.
  • 新标点和合本 - 我从前风闻有你, 现在亲眼看见你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我从前风闻有你, 现在亲眼看见你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我从前风闻有你, 现在亲眼看见你。
  • 当代译本 - 我从前风闻有你, 现在亲眼看见你。
  • 圣经新译本 - 我从前只是风闻有你, 但现在亲眼看见你。
  • 现代标点和合本 - 我从前风闻有你, 现在亲眼看见你。
  • 和合本(拼音版) - 我从前风闻有你, 现在亲眼看见你。
  • New International Version - My ears had heard of you but now my eyes have seen you.
  • New International Reader's Version - My ears had heard about you. But now my own eyes have seen you.
  • English Standard Version - I had heard of you by the hearing of the ear, but now my eye sees you;
  • New Living Translation - I had only heard about you before, but now I have seen you with my own eyes.
  • Christian Standard Bible - I had heard reports about you, but now my eyes have seen you.
  • New American Standard Bible - I have heard of You by the hearing of the ear; But now my eye sees You;
  • New King James Version - “I have heard of You by the hearing of the ear, But now my eye sees You.
  • Amplified Bible - I had heard of You [only] by the hearing of the ear, But now my [spiritual] eye sees You.
  • American Standard Version - I had heard of thee by the hearing of the ear; But now mine eye seeth thee:
  • King James Version - I have heard of thee by the hearing of the ear: but now mine eye seeth thee.
  • New English Translation - I had heard of you by the hearing of the ear, but now my eye has seen you.
  • World English Bible - I had heard of you by the hearing of the ear, but now my eye sees you.
  • 新標點和合本 - 我從前風聞有你, 現在親眼看見你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我從前風聞有你, 現在親眼看見你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我從前風聞有你, 現在親眼看見你。
  • 當代譯本 - 我從前風聞有你, 現在親眼看見你。
  • 聖經新譯本 - 我從前只是風聞有你, 但現在親眼看見你。
  • 呂振中譯本 - 從前我只是耳聞到你, 現在我卻親眼看到你;
  • 現代標點和合本 - 我從前風聞有你, 現在親眼看見你。
  • 文理和合譯本 - 昔我耳聞爾、今我目睹爾、
  • 文理委辦譯本 - 昔者僅屬耳聞、今也始能目睹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我耳聞主之威、今則親目睹主、
  • Nueva Versión Internacional - De oídas había oído hablar de ti, pero ahora te veo con mis propios ojos.
  • 현대인의 성경 - 전에는 내가 주께 대하여 귀로 듣기만 했는데 이제는 내 눈으로 주를 직접 보았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я только слышал о Тебе, а теперь мои глаза видят Тебя.
  • Восточный перевод - Я только слышал о Тебе, а теперь мои глаза видят Тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я только слышал о Тебе, а теперь мои глаза видят Тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я только слышал о Тебе, а теперь мои глаза видят Тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jusqu’à présent ╵j’avais seulement entendu ╵parler de toi. Mais maintenant, ╵mes yeux t’ont vu.
  • リビングバイブル - 私には、こう申し上げるほかありません。 『あなたのことはずっと前から聞いていましたが、 今私は、あなたをこの目ではっきり見たのです。
  • Nova Versão Internacional - Meus ouvidos já tinham ouvido a teu respeito, mas agora os meus olhos te viram.
  • Hoffnung für alle - Herr, ich kannte dich nur vom Hörensagen, jetzt aber habe ich dich mit eigenen Augen gesehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หูของข้าพระองค์เคยได้ยินถึงเรื่องของพระองค์มาก่อน แต่บัดนี้ตาของข้าพระองค์ได้เห็นพระองค์แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เคย​ได้ยิน​ถึง​พระ​องค์​จาก​ผู้​อื่น แต่​บัด​นี้​ข้าพเจ้า​เห็น​พระ​องค์​ด้วย​ตา​ตน​เอง
交叉引用
  • Gióp 26:14 - Đây mới là bắt đầu của tất cả việc Ngài làm, chỉ là tiếng thì thầm của năng quyền Ngài. Vậy thử hỏi ai hiểu được tiếng sấm của quyền năng Ngài?”
  • Gióp 23:8 - Tôi đi về hướng đông, Chúa không ở đó. Tôi đi về hướng tây, nhưng cũng không tìm thấy Ngài.
  • Gióp 23:9 - Tôi không thấy Chúa ở hướng bắc, vì Ngài đã giấu mặt. Tôi nhìn về hướng nam, nhưng Ngài đã ẩn mình.
  • Gióp 28:22 - Âm Phủ và Sự Chết nói rằng: ‘Tiếng đồn về nó có đến tai chúng tôi.’
  • Gióp 4:12 - Một sự thật đến với tôi trong bí mật, như tiếng thì thầm trong tai tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:55 - Nhưng Ê-tiên đầy dẫy Chúa Thánh Linh, ngước mặt nhìn lên trời, thấy vinh quang Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu đứng bên phải Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:56 - Ê-tiên nói: “Kìa, tôi thấy bầu trời mở rộng và Con Người đang đứng bên phải Đức Chúa Trời!”
  • Gióp 33:16 - Chúa thì thầm vào tai họ và làm họ kinh hoàng vì lời cảnh cáo.
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Giăng 12:45 - Ai thấy Ta là thấy Đấng đã sai Ta.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Y-sai 6:1 - Năm Vua Ô-xia qua đời, tôi thấy Chúa. Ngài ngồi trên ngôi cao vời và áo Ngài đầy khắp Đền Thờ.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước kia tai con chỉ nghe nói về Chúa, nhưng bây giờ, con được thấy Ngài tận mắt.
  • 新标点和合本 - 我从前风闻有你, 现在亲眼看见你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我从前风闻有你, 现在亲眼看见你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我从前风闻有你, 现在亲眼看见你。
  • 当代译本 - 我从前风闻有你, 现在亲眼看见你。
  • 圣经新译本 - 我从前只是风闻有你, 但现在亲眼看见你。
  • 现代标点和合本 - 我从前风闻有你, 现在亲眼看见你。
  • 和合本(拼音版) - 我从前风闻有你, 现在亲眼看见你。
  • New International Version - My ears had heard of you but now my eyes have seen you.
  • New International Reader's Version - My ears had heard about you. But now my own eyes have seen you.
  • English Standard Version - I had heard of you by the hearing of the ear, but now my eye sees you;
  • New Living Translation - I had only heard about you before, but now I have seen you with my own eyes.
  • Christian Standard Bible - I had heard reports about you, but now my eyes have seen you.
  • New American Standard Bible - I have heard of You by the hearing of the ear; But now my eye sees You;
  • New King James Version - “I have heard of You by the hearing of the ear, But now my eye sees You.
  • Amplified Bible - I had heard of You [only] by the hearing of the ear, But now my [spiritual] eye sees You.
  • American Standard Version - I had heard of thee by the hearing of the ear; But now mine eye seeth thee:
  • King James Version - I have heard of thee by the hearing of the ear: but now mine eye seeth thee.
  • New English Translation - I had heard of you by the hearing of the ear, but now my eye has seen you.
  • World English Bible - I had heard of you by the hearing of the ear, but now my eye sees you.
  • 新標點和合本 - 我從前風聞有你, 現在親眼看見你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我從前風聞有你, 現在親眼看見你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我從前風聞有你, 現在親眼看見你。
  • 當代譯本 - 我從前風聞有你, 現在親眼看見你。
  • 聖經新譯本 - 我從前只是風聞有你, 但現在親眼看見你。
  • 呂振中譯本 - 從前我只是耳聞到你, 現在我卻親眼看到你;
  • 現代標點和合本 - 我從前風聞有你, 現在親眼看見你。
  • 文理和合譯本 - 昔我耳聞爾、今我目睹爾、
  • 文理委辦譯本 - 昔者僅屬耳聞、今也始能目睹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我耳聞主之威、今則親目睹主、
  • Nueva Versión Internacional - De oídas había oído hablar de ti, pero ahora te veo con mis propios ojos.
  • 현대인의 성경 - 전에는 내가 주께 대하여 귀로 듣기만 했는데 이제는 내 눈으로 주를 직접 보았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я только слышал о Тебе, а теперь мои глаза видят Тебя.
  • Восточный перевод - Я только слышал о Тебе, а теперь мои глаза видят Тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я только слышал о Тебе, а теперь мои глаза видят Тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я только слышал о Тебе, а теперь мои глаза видят Тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jusqu’à présent ╵j’avais seulement entendu ╵parler de toi. Mais maintenant, ╵mes yeux t’ont vu.
  • リビングバイブル - 私には、こう申し上げるほかありません。 『あなたのことはずっと前から聞いていましたが、 今私は、あなたをこの目ではっきり見たのです。
  • Nova Versão Internacional - Meus ouvidos já tinham ouvido a teu respeito, mas agora os meus olhos te viram.
  • Hoffnung für alle - Herr, ich kannte dich nur vom Hörensagen, jetzt aber habe ich dich mit eigenen Augen gesehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หูของข้าพระองค์เคยได้ยินถึงเรื่องของพระองค์มาก่อน แต่บัดนี้ตาของข้าพระองค์ได้เห็นพระองค์แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เคย​ได้ยิน​ถึง​พระ​องค์​จาก​ผู้​อื่น แต่​บัด​นี้​ข้าพเจ้า​เห็น​พระ​องค์​ด้วย​ตา​ตน​เอง
  • Gióp 26:14 - Đây mới là bắt đầu của tất cả việc Ngài làm, chỉ là tiếng thì thầm của năng quyền Ngài. Vậy thử hỏi ai hiểu được tiếng sấm của quyền năng Ngài?”
  • Gióp 23:8 - Tôi đi về hướng đông, Chúa không ở đó. Tôi đi về hướng tây, nhưng cũng không tìm thấy Ngài.
  • Gióp 23:9 - Tôi không thấy Chúa ở hướng bắc, vì Ngài đã giấu mặt. Tôi nhìn về hướng nam, nhưng Ngài đã ẩn mình.
  • Gióp 28:22 - Âm Phủ và Sự Chết nói rằng: ‘Tiếng đồn về nó có đến tai chúng tôi.’
  • Gióp 4:12 - Một sự thật đến với tôi trong bí mật, như tiếng thì thầm trong tai tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:55 - Nhưng Ê-tiên đầy dẫy Chúa Thánh Linh, ngước mặt nhìn lên trời, thấy vinh quang Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu đứng bên phải Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:56 - Ê-tiên nói: “Kìa, tôi thấy bầu trời mở rộng và Con Người đang đứng bên phải Đức Chúa Trời!”
  • Gióp 33:16 - Chúa thì thầm vào tai họ và làm họ kinh hoàng vì lời cảnh cáo.
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Giăng 12:45 - Ai thấy Ta là thấy Đấng đã sai Ta.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Y-sai 6:1 - Năm Vua Ô-xia qua đời, tôi thấy Chúa. Ngài ngồi trên ngôi cao vời và áo Ngài đầy khắp Đền Thờ.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
圣经
资源
计划
奉献