Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
42:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • 新标点和合本 - 这样,耶和华后来赐福给约伯比先前更多。他有一万四千羊,六千骆驼,一千对牛,一千母驴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,耶和华后来赐福给约伯比先前更多。他有一万四千只羊,六千匹骆驼,一千对牛,一千匹母驴。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,耶和华后来赐福给约伯比先前更多。他有一万四千只羊,六千匹骆驼,一千对牛,一千匹母驴。
  • 当代译本 - 耶和华赐给约伯晚年的福分比起初更多:他有一万四千只羊、六千只骆驼、一千对牛和一千头母驴。
  • 圣经新译本 - 这样,耶和华后来赐给约伯的福比先前更多:他有一万四千只羊、六千匹骆驼、一千对牛、一千头母驴。
  • 现代标点和合本 - 这样,耶和华后来赐福给约伯比先前更多。他有一万四千羊,六千骆驼,一千对牛,一千母驴。
  • 和合本(拼音版) - 这样,耶和华后来赐福给约伯比先前更多。他有一万四千羊,六千骆驼,一千对牛,一千母驴。
  • New International Version - The Lord blessed the latter part of Job’s life more than the former part. He had fourteen thousand sheep, six thousand camels, a thousand yoke of oxen and a thousand donkeys.
  • New International Reader's Version - The Lord blessed the last part of Job’s life even more than the first part. He gave Job 14,000 sheep and 6,000 camels. He gave him 1,000 pairs of oxen and 1,000 donkeys.
  • English Standard Version - And the Lord blessed the latter days of Job more than his beginning. And he had 14,000 sheep, 6,000 camels, 1,000 yoke of oxen, and 1,000 female donkeys.
  • New Living Translation - So the Lord blessed Job in the second half of his life even more than in the beginning. For now he had 14,000 sheep, 6,000 camels, 1,000 teams of oxen, and 1,000 female donkeys.
  • The Message - God blessed Job’s later life even more than his earlier life. He ended up with fourteen thousand sheep, six thousand camels, one thousand teams of oxen, and one thousand donkeys. He also had seven sons and three daughters. He named the first daughter Dove, the second, Cinnamon, and the third, Darkeyes. There was not a woman in that country as beautiful as Job’s daughters. Their father treated them as equals with their brothers, providing the same inheritance.
  • Christian Standard Bible - So the Lord blessed the last part of Job’s life more than the first. He owned fourteen thousand sheep and goats, six thousand camels, one thousand yoke of oxen, and one thousand female donkeys.
  • New American Standard Bible - The Lord blessed the latter days of Job more than his beginning; and he had fourteen thousand sheep, six thousand camels, a thousand yoke of oxen, and a thousand female donkeys.
  • New King James Version - Now the Lord blessed the latter days of Job more than his beginning; for he had fourteen thousand sheep, six thousand camels, one thousand yoke of oxen, and one thousand female donkeys.
  • Amplified Bible - And the Lord blessed the latter days of Job more than his beginning; for he had 14,000 sheep, 6,000 camels, 1,000 yoke of oxen, and 1,000 female donkeys.
  • American Standard Version - So Jehovah blessed the latter end of Job more than his beginning: and he had fourteen thousand sheep, and six thousand camels, and a thousand yoke of oxen, and a thousand she-asses.
  • King James Version - So the Lord blessed the latter end of Job more than his beginning: for he had fourteen thousand sheep, and six thousand camels, and a thousand yoke of oxen, and a thousand she asses.
  • New English Translation - So the Lord blessed the second part of Job’s life more than the first. He had 14,000 sheep, 6,000 camels, 1,000 yoke of oxen, and 1,000 female donkeys.
  • World English Bible - So Yahweh blessed the latter end of Job more than his beginning. He had fourteen thousand sheep, six thousand camels, one thousand yoke of oxen, and a thousand female donkeys.
  • 新標點和合本 - 這樣,耶和華後來賜福給約伯比先前更多。他有一萬四千羊,六千駱駝,一千對牛,一千母驢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,耶和華後來賜福給約伯比先前更多。他有一萬四千隻羊,六千匹駱駝,一千對牛,一千匹母驢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,耶和華後來賜福給約伯比先前更多。他有一萬四千隻羊,六千匹駱駝,一千對牛,一千匹母驢。
  • 當代譯本 - 耶和華賜給約伯晚年的福分比起初更多:他有一萬四千隻羊、六千隻駱駝、一千對牛和一千頭母驢。
  • 聖經新譯本 - 這樣,耶和華後來賜給約伯的福比先前更多:他有一萬四千隻羊、六千匹駱駝、一千對牛、一千頭母驢。
  • 呂振中譯本 - 這樣、永恆主賜福與 約伯 的晚年就勝過他起初的:他有羊一萬四千隻,駱駝六千隻,牛一千對,母驢一千匹。
  • 現代標點和合本 - 這樣,耶和華後來賜福給約伯比先前更多。他有一萬四千羊,六千駱駝,一千對牛,一千母驢。
  • 文理和合譯本 - 耶和華錫嘏約伯之暮年、尤盛於疇昔、有羊一萬四千、駝六千、牛一千耦、牝驢一千、
  • 文理委辦譯本 - 嗣後耶和華錫嘏於約百、福祉較昔尤盛、獲羊一萬四千、駝六千、牛一千耦、牝驢一千、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜福於 約百 、使其後福較前福尤盛、有羊一萬四千、駝六千、牛一千偶、牝驢一千、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor bendijo más los últimos años de Job que los primeros, pues llegó a tener catorce mil ovejas, seis mil camellos, mil yuntas de bueyes y mil asnas.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 욥의 말년에 처음보다 더 많은 복을 주셨다. 그래서 이제 그는 양 14,000마리, 낙타 6,000마리, 소 2,000마리, 암나귀 1,000마리를 소유하게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Господь благословил последующие дни Иова больше, нежели прежние. У него теперь было тринадцать тысяч овец, шесть тысяч верблюдов, тысяча пар волов и тысяча ослиц.
  • Восточный перевод - А Вечный благословил последующие дни Аюба больше, нежели прежние. У него теперь было тринадцать тысяч овец, шесть тысяч верблюдов, тысяча пар волов и тысяча ослиц.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Вечный благословил последующие дни Аюба больше, нежели прежние. У него теперь было тринадцать тысяч овец, шесть тысяч верблюдов, тысяча пар волов и тысяча ослиц.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Вечный благословил последующие дни Аюба больше, нежели прежние. У него теперь было тринадцать тысяч овец, шесть тысяч верблюдов, тысяча пар волов и тысяча ослиц.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel bénit le reste de la vie de Job plus que la première partie, si bien qu’il posséda quatorze mille moutons et chèvres et six mille chameaux, mille paires de bœufs et mille ânesses.
  • リビングバイブル - ヨブの晩年は、初めよりずっと祝福されました。羊を一万四千頭、らくだを六千頭、千くびきの牛、雌ろば千頭を持つ身となったのです。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor abençoou o final da vida de Jó mais do que o início. Ele teve catorze mil ovelhas, seis mil camelos, mil juntas de boi e mil jumentos.
  • Hoffnung für alle - Der Herr segnete Hiob von jetzt an mehr als zuvor. Bald besaß er 14.000 Schafe und Ziegen, 6000 Kamele, 1000 Rindergespanne und 1000 Esel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงอวยพรโยบในบั้นปลายของชีวิตมากยิ่งกว่าตอนต้น บัดนี้เขามีแกะ 14,000 ตัว อูฐ 6,000 ตัว วัวผู้ 1,000 คู่ และลา 1,000 ตัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ให้​พร​แก่​โยบ​ใน​บั้น​ปลาย​ชีวิต​ของ​เขา​มาก​กว่า​ตอน​เริ่ม​ต้น​ชีวิต เขา​มี​แกะ 14,000 ตัว อูฐ 6,000 ตัว โค​ตัว​ผู้ 1,000 คู่ และ​ลา​ตัว​เมีย 1,000 ตัว
交叉引用
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Thi Thiên 144:13 - Nguyện các kho vựa chúng con sẽ đầy tràn lương thực đủ loại. Nguyện bầy chiên chúng con sinh sản đầy đồng, hàng nghìn hàng vạn,
  • Thi Thiên 144:14 - và nguyện đàn bò chúng con sinh sôi nẩy nở. Nguyện cướp giựt, tranh chấp không xảy ra trong xóm làng.
  • Thi Thiên 144:15 - Phước cho dân tộc sống như thế! Phước cho dân tộc có Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:16 - Ngài cho ma-na làm lương thực, thứ lương thực trước kia chưa ai biết đến. Ngài muốn dạy dỗ, thử thách anh em, trước khi cho hưởng điều tốt lành.
  • Sáng Thế Ký 24:35 - Chúa Hằng Hữu ban phước dồi dào cho chủ tôi, làm cho người ngày càng cường thịnh. Chúa Hằng Hữu cho người nhiều gia súc, bạc vàng, tôi trai tớ gái, lạc đà, và lừa.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
  • Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
  • Sáng Thế Ký 26:13 - nên người trở nên giàu có; tài sản ngày càng gia tăng nhanh chóng.
  • Sáng Thế Ký 26:14 - Y-sác có nhiều đầy tớ và rất nhiều bầy chiên, bầy dê, và bầy bò đông đảo. Người Phi-li-tin ganh tức,
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • Truyền Đạo 7:8 - Kết thúc việc hơn khởi đầu một việc. Lòng kiên nhẫn hơn tính kiêu căng.
  • Thi Thiên 107:38 - Chúa ban phước cho họ biết bao! Ngài cho dân số họ gia tăng, và súc vật cũng gia tăng không kém.
  • Gióp 8:7 - Dù mới đầu chẳng có bao nhiêu, nhưng về sau sẽ gia tăng gấp bội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • 新标点和合本 - 这样,耶和华后来赐福给约伯比先前更多。他有一万四千羊,六千骆驼,一千对牛,一千母驴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,耶和华后来赐福给约伯比先前更多。他有一万四千只羊,六千匹骆驼,一千对牛,一千匹母驴。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,耶和华后来赐福给约伯比先前更多。他有一万四千只羊,六千匹骆驼,一千对牛,一千匹母驴。
  • 当代译本 - 耶和华赐给约伯晚年的福分比起初更多:他有一万四千只羊、六千只骆驼、一千对牛和一千头母驴。
  • 圣经新译本 - 这样,耶和华后来赐给约伯的福比先前更多:他有一万四千只羊、六千匹骆驼、一千对牛、一千头母驴。
  • 现代标点和合本 - 这样,耶和华后来赐福给约伯比先前更多。他有一万四千羊,六千骆驼,一千对牛,一千母驴。
  • 和合本(拼音版) - 这样,耶和华后来赐福给约伯比先前更多。他有一万四千羊,六千骆驼,一千对牛,一千母驴。
  • New International Version - The Lord blessed the latter part of Job’s life more than the former part. He had fourteen thousand sheep, six thousand camels, a thousand yoke of oxen and a thousand donkeys.
  • New International Reader's Version - The Lord blessed the last part of Job’s life even more than the first part. He gave Job 14,000 sheep and 6,000 camels. He gave him 1,000 pairs of oxen and 1,000 donkeys.
  • English Standard Version - And the Lord blessed the latter days of Job more than his beginning. And he had 14,000 sheep, 6,000 camels, 1,000 yoke of oxen, and 1,000 female donkeys.
  • New Living Translation - So the Lord blessed Job in the second half of his life even more than in the beginning. For now he had 14,000 sheep, 6,000 camels, 1,000 teams of oxen, and 1,000 female donkeys.
  • The Message - God blessed Job’s later life even more than his earlier life. He ended up with fourteen thousand sheep, six thousand camels, one thousand teams of oxen, and one thousand donkeys. He also had seven sons and three daughters. He named the first daughter Dove, the second, Cinnamon, and the third, Darkeyes. There was not a woman in that country as beautiful as Job’s daughters. Their father treated them as equals with their brothers, providing the same inheritance.
  • Christian Standard Bible - So the Lord blessed the last part of Job’s life more than the first. He owned fourteen thousand sheep and goats, six thousand camels, one thousand yoke of oxen, and one thousand female donkeys.
  • New American Standard Bible - The Lord blessed the latter days of Job more than his beginning; and he had fourteen thousand sheep, six thousand camels, a thousand yoke of oxen, and a thousand female donkeys.
  • New King James Version - Now the Lord blessed the latter days of Job more than his beginning; for he had fourteen thousand sheep, six thousand camels, one thousand yoke of oxen, and one thousand female donkeys.
  • Amplified Bible - And the Lord blessed the latter days of Job more than his beginning; for he had 14,000 sheep, 6,000 camels, 1,000 yoke of oxen, and 1,000 female donkeys.
  • American Standard Version - So Jehovah blessed the latter end of Job more than his beginning: and he had fourteen thousand sheep, and six thousand camels, and a thousand yoke of oxen, and a thousand she-asses.
  • King James Version - So the Lord blessed the latter end of Job more than his beginning: for he had fourteen thousand sheep, and six thousand camels, and a thousand yoke of oxen, and a thousand she asses.
  • New English Translation - So the Lord blessed the second part of Job’s life more than the first. He had 14,000 sheep, 6,000 camels, 1,000 yoke of oxen, and 1,000 female donkeys.
  • World English Bible - So Yahweh blessed the latter end of Job more than his beginning. He had fourteen thousand sheep, six thousand camels, one thousand yoke of oxen, and a thousand female donkeys.
  • 新標點和合本 - 這樣,耶和華後來賜福給約伯比先前更多。他有一萬四千羊,六千駱駝,一千對牛,一千母驢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,耶和華後來賜福給約伯比先前更多。他有一萬四千隻羊,六千匹駱駝,一千對牛,一千匹母驢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,耶和華後來賜福給約伯比先前更多。他有一萬四千隻羊,六千匹駱駝,一千對牛,一千匹母驢。
  • 當代譯本 - 耶和華賜給約伯晚年的福分比起初更多:他有一萬四千隻羊、六千隻駱駝、一千對牛和一千頭母驢。
  • 聖經新譯本 - 這樣,耶和華後來賜給約伯的福比先前更多:他有一萬四千隻羊、六千匹駱駝、一千對牛、一千頭母驢。
  • 呂振中譯本 - 這樣、永恆主賜福與 約伯 的晚年就勝過他起初的:他有羊一萬四千隻,駱駝六千隻,牛一千對,母驢一千匹。
  • 現代標點和合本 - 這樣,耶和華後來賜福給約伯比先前更多。他有一萬四千羊,六千駱駝,一千對牛,一千母驢。
  • 文理和合譯本 - 耶和華錫嘏約伯之暮年、尤盛於疇昔、有羊一萬四千、駝六千、牛一千耦、牝驢一千、
  • 文理委辦譯本 - 嗣後耶和華錫嘏於約百、福祉較昔尤盛、獲羊一萬四千、駝六千、牛一千耦、牝驢一千、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜福於 約百 、使其後福較前福尤盛、有羊一萬四千、駝六千、牛一千偶、牝驢一千、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor bendijo más los últimos años de Job que los primeros, pues llegó a tener catorce mil ovejas, seis mil camellos, mil yuntas de bueyes y mil asnas.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 욥의 말년에 처음보다 더 많은 복을 주셨다. 그래서 이제 그는 양 14,000마리, 낙타 6,000마리, 소 2,000마리, 암나귀 1,000마리를 소유하게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Господь благословил последующие дни Иова больше, нежели прежние. У него теперь было тринадцать тысяч овец, шесть тысяч верблюдов, тысяча пар волов и тысяча ослиц.
  • Восточный перевод - А Вечный благословил последующие дни Аюба больше, нежели прежние. У него теперь было тринадцать тысяч овец, шесть тысяч верблюдов, тысяча пар волов и тысяча ослиц.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Вечный благословил последующие дни Аюба больше, нежели прежние. У него теперь было тринадцать тысяч овец, шесть тысяч верблюдов, тысяча пар волов и тысяча ослиц.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Вечный благословил последующие дни Аюба больше, нежели прежние. У него теперь было тринадцать тысяч овец, шесть тысяч верблюдов, тысяча пар волов и тысяча ослиц.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel bénit le reste de la vie de Job plus que la première partie, si bien qu’il posséda quatorze mille moutons et chèvres et six mille chameaux, mille paires de bœufs et mille ânesses.
  • リビングバイブル - ヨブの晩年は、初めよりずっと祝福されました。羊を一万四千頭、らくだを六千頭、千くびきの牛、雌ろば千頭を持つ身となったのです。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor abençoou o final da vida de Jó mais do que o início. Ele teve catorze mil ovelhas, seis mil camelos, mil juntas de boi e mil jumentos.
  • Hoffnung für alle - Der Herr segnete Hiob von jetzt an mehr als zuvor. Bald besaß er 14.000 Schafe und Ziegen, 6000 Kamele, 1000 Rindergespanne und 1000 Esel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงอวยพรโยบในบั้นปลายของชีวิตมากยิ่งกว่าตอนต้น บัดนี้เขามีแกะ 14,000 ตัว อูฐ 6,000 ตัว วัวผู้ 1,000 คู่ และลา 1,000 ตัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ให้​พร​แก่​โยบ​ใน​บั้น​ปลาย​ชีวิต​ของ​เขา​มาก​กว่า​ตอน​เริ่ม​ต้น​ชีวิต เขา​มี​แกะ 14,000 ตัว อูฐ 6,000 ตัว โค​ตัว​ผู้ 1,000 คู่ และ​ลา​ตัว​เมีย 1,000 ตัว
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Thi Thiên 144:13 - Nguyện các kho vựa chúng con sẽ đầy tràn lương thực đủ loại. Nguyện bầy chiên chúng con sinh sản đầy đồng, hàng nghìn hàng vạn,
  • Thi Thiên 144:14 - và nguyện đàn bò chúng con sinh sôi nẩy nở. Nguyện cướp giựt, tranh chấp không xảy ra trong xóm làng.
  • Thi Thiên 144:15 - Phước cho dân tộc sống như thế! Phước cho dân tộc có Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:16 - Ngài cho ma-na làm lương thực, thứ lương thực trước kia chưa ai biết đến. Ngài muốn dạy dỗ, thử thách anh em, trước khi cho hưởng điều tốt lành.
  • Sáng Thế Ký 24:35 - Chúa Hằng Hữu ban phước dồi dào cho chủ tôi, làm cho người ngày càng cường thịnh. Chúa Hằng Hữu cho người nhiều gia súc, bạc vàng, tôi trai tớ gái, lạc đà, và lừa.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
  • Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
  • Sáng Thế Ký 26:13 - nên người trở nên giàu có; tài sản ngày càng gia tăng nhanh chóng.
  • Sáng Thế Ký 26:14 - Y-sác có nhiều đầy tớ và rất nhiều bầy chiên, bầy dê, và bầy bò đông đảo. Người Phi-li-tin ganh tức,
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • Truyền Đạo 7:8 - Kết thúc việc hơn khởi đầu một việc. Lòng kiên nhẫn hơn tính kiêu căng.
  • Thi Thiên 107:38 - Chúa ban phước cho họ biết bao! Ngài cho dân số họ gia tăng, và súc vật cũng gia tăng không kém.
  • Gióp 8:7 - Dù mới đầu chẳng có bao nhiêu, nhưng về sau sẽ gia tăng gấp bội.
圣经
资源
计划
奉献