逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nó đi qua còn để lại hào quang, khiến mặt biển trông như đầu tóc bạc.
- 新标点和合本 - 它行的路随后发光, 令人想深渊如同白发。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 它使走过以后的路发光, 令人觉得深渊如同白发。
- 和合本2010(神版-简体) - 它使走过以后的路发光, 令人觉得深渊如同白发。
- 当代译本 - 它游过后留下一道波光, 使深渊仿佛披上银发。
- 圣经新译本 - 它使自己行过的路发出白光, 令人把深渊当作白发老人。
- 现代标点和合本 - 它行的路随后发光, 令人想深渊如同白发。
- 和合本(拼音版) - 它行的路随后发光, 令人想深渊如同白发。
- New International Version - It leaves a glistening wake behind it; one would think the deep had white hair.
- New International Reader's Version - It leaves a shiny trail behind it. You would think the ocean had white hair.
- English Standard Version - Behind him he leaves a shining wake; one would think the deep to be white-haired.
- New Living Translation - The water glistens in its wake, making the sea look white.
- Christian Standard Bible - He leaves a shining wake behind him; one would think the deep had gray hair!
- New American Standard Bible - Behind him he illuminates a pathway; One would think the deep to be gray-haired.
- New King James Version - He leaves a shining wake behind him; One would think the deep had white hair.
- Amplified Bible - Behind him he makes a shining wake; One would think the deep to be gray-haired [with foam].
- American Standard Version - He maketh a path to shine after him; One would think the deep to be hoary.
- King James Version - He maketh a path to shine after him; one would think the deep to be hoary.
- New English Translation - It leaves a glistening wake behind it; one would think the deep had a head of white hair.
- World English Bible - He makes a path shine after him. One would think the deep had white hair.
- 新標點和合本 - 牠行的路隨後發光, 令人想深淵如同白髮。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠使走過以後的路發光, 令人覺得深淵如同白髮。
- 和合本2010(神版-繁體) - 牠使走過以後的路發光, 令人覺得深淵如同白髮。
- 當代譯本 - 牠游過後留下一道波光, 使深淵彷彿披上銀髮。
- 聖經新譯本 - 牠使自己行過的路發出白光, 令人把深淵當作白髮老人。
- 呂振中譯本 - 牠使牠 走 後的路發光; 令人以深淵為白髮的。
- 現代標點和合本 - 牠行的路隨後發光, 令人想深淵如同白髮。
- 文理和合譯本 - 其游行也、後路皎然、令人視淵、如飄白髮、
- 文理委辦譯本 - 其行波際、有光可跡、海為之白、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其行也、跡則皎然、 跡則皎然原文作後有光路 令人視淵如髮之皓、
- Nueva Versión Internacional - Una estela brillante va dejando tras de sí, cual si fuera la blanca cabellera del abismo.
- 현대인의 성경 - 그 뒤에는 광채 나는 길을 만들어 바다를 온통 백발처럼 보이게 한다.
- Nova Versão Internacional - Deixa atrás de si um rastro cintilante, como se fossem os cabelos brancos do abismo.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันทิ้งระลอกฟองผุดประกายอยู่ข้างหลัง ใครเห็นคงนึกว่าทะเลมีผมหงอก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มันลุยน้ำทำให้ฟองสะท้อนแสงตามหลังมันไป ดูดั่งว่า ห้วงน้ำลึกมีผมขาว
交叉引用
- Gióp 38:30 - Nước đông cứng như đá tảng, mặt vực thẳm cũng đóng băng.
- Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
- Sáng Thế Ký 1:15 - Hãy có những vì sáng trên bầu trời để soi sáng mặt đất.” Liền có như thế.
- Sáng Thế Ký 42:38 - Gia-cốp đáp: “Con tao sẽ không đi với chúng mày đâu. Anh nó chết, tao chỉ còn một mình nó. Nếu nó bị nguy hiểm dọc đường, lão già này sẽ sầu khổ mà chết.”
- Gióp 28:14 - Vực sâu rằng: ‘Nó không có trong tôi.’ Biển nói: ‘Nó cũng không ở với tôi.’
- Châm Ngôn 20:29 - Trai tráng nhờ sức mạnh được vẻ vang; bậc lão thành vinh quang vì tóc bạc.
- Sáng Thế Ký 1:2 - Lúc ấy, đất chỉ là một khối hỗn độn, không có hình dạng rõ rệt. Bóng tối che mặt vực, và Linh Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước.
- Sáng Thế Ký 25:8 - Áp-ra-ham trút hơi thở cuối cùng và qua đời khi tuổi đã cao, được mãn nguyện trong cuộc sống; và ông trở về với tổ phụ mình
- Gióp 38:16 - Có khi nào con tìm đến tận nguồn biển cả? Và dò tìm đến đáy vực sâu?
- Châm Ngôn 16:31 - Tóc bạc là vương miện vinh quang, của con người theo đường công chính.