逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
- 新标点和合本 - 谁先给我什么,使我偿还呢? 天下万物都是我的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 谁能与我对质,使我偿还呢? 天下万物都是我的。
- 和合本2010(神版-简体) - 谁能与我对质,使我偿还呢? 天下万物都是我的。
- 当代译本 - 谁给过我什么,要我偿还呢? 天下万物都是我的。
- 圣经新译本 - 谁先给了我,以致我要偿还呢? 天下万物,都是我的。
- 现代标点和合本 - 谁先给我什么,使我偿还呢? 天下万物都是我的。
- 和合本(拼音版) - 谁先给我什么,使我偿还呢? 天下万物都是我的。
- New International Version - Who has a claim against me that I must pay? Everything under heaven belongs to me.
- New International Reader's Version - Who has a claim against me that I must pay? Everything on earth belongs to me.
- English Standard Version - Who has first given to me, that I should repay him? Whatever is under the whole heaven is mine.
- New Living Translation - Who has given me anything that I need to pay back? Everything under heaven is mine.
- Christian Standard Bible - Who confronted me, that I should repay him? Everything under heaven belongs to me.
- New American Standard Bible - Who has been first to give to Me, that I should repay him? Whatever is under the entire heaven is Mine.
- New King James Version - Who has preceded Me, that I should pay him? Everything under heaven is Mine.
- Amplified Bible - Who has first given to Me that I should repay him? Whatever is under the whole heaven is Mine. [Who can have a claim against Me who made the unmastered beast?]
- American Standard Version - Who hath first given unto me, that I should repay him? Whatsoever is under the whole heaven is mine.
- King James Version - Who hath prevented me, that I should repay him? whatsoever is under the whole heaven is mine.
- New English Translation - (Who has confronted me that I should repay? Everything under heaven belongs to me!)
- World English Bible - Who has first given to me, that I should repay him? Everything under the heavens is mine.
- 新標點和合本 - 誰先給我甚麼,使我償還呢? 天下萬物都是我的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰能與我對質,使我償還呢? 天下萬物都是我的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 誰能與我對質,使我償還呢? 天下萬物都是我的。
- 當代譯本 - 誰給過我什麼,要我償還呢? 天下萬物都是我的。
- 聖經新譯本 - 誰先給了我,以致我要償還呢? 天下萬物,都是我的。
- 呂振中譯本 - 誰跟我對抗,我還須 與他 講和呢 ? 普天之下、都屬於我呀 。」
- 現代標點和合本 - 誰先給我什麼,使我償還呢? 天下萬物都是我的。
- 文理和合譯本 - 誰先施諸我、使我償之、天下所有、皆屬我也、
- 文理委辦譯本 - 天下萬物、皆我所有、孰能先施諸我、使我酬答乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 孰能先施於我、使我酬答乎、 或作誰先勝我使我求和乎 天下萬物皆屬於我、
- Nueva Versión Internacional - ¿Y quién tiene alguna cuenta que cobrarme? ¡Mío es todo cuanto hay bajo los cielos!
- 현대인의 성경 - 나에게 준 것이 있다고 갚아라 할 자가 누구인가? 하늘 아래 있는 모든 것이 다 내 것이다.
- Новый Русский Перевод - Пышет из его пасти огонь, и разлетаются искры.
- Восточный перевод - Пышет из его пасти огонь, и разлетаются искры.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пышет из его пасти огонь, и разлетаются искры.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пышет из его пасти огонь, и разлетаются искры.
- La Bible du Semeur 2015 - Des étincelles ╵jaillissent de sa gueule, ce sont des gerbes ╵de flammes qui s’échappent.
- リビングバイブル - わたしはだれにも借りがない。 天の下にあるものはみな、わたしのものだからだ。
- Nova Versão Internacional - Quem primeiro me deu alguma coisa, que eu lhe deva pagar? Tudo o que há debaixo dos céus me pertence.
- Hoffnung für alle - Aus seinem Rachen schießen Feuerflammen, und die Funken sprühen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครเล่าจะมาเอ่ยอ้างฟ้องร้องเราซึ่งเราต้องชดใช้ให้? ทุกสิ่งภายใต้ฟ้าสวรรค์เป็นของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใครได้มอบอะไรให้แก่เราหรือ เราจึงควรจะมอบคืนให้แก่เขา อะไรก็ตามที่อยู่ใต้ฟ้าสวรรค์เป็นของเรา
交叉引用
- Gióp 22:2 - “Con người có ích gì cho Đức Chúa Trời không? Như người khôn ngoan cũng chỉ lợi cho mình.
- Gióp 22:3 - Có ích gì cho Đấng Toàn Năng nếu anh sống công chính? Có lợi gì cho Ngài nếu nếp sống anh trong sạch?
- Thi Thiên 21:3 - Chúa đãi người thật dồi dào hạnh phước, đưa lên ngôi, đội cho vương miện vàng.
- Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
- 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
- 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
- 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
- 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
- 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
- 1 Cô-rinh-tô 10:26 - Vì “đất và mọi vật trên đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.”
- Gióp 35:7 - Nếu anh sống công chính, thì đó có phải là tặng phẩm dâng Chúa? Anh sẽ dâng lên Chúa điều gì?
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:14 - Tất cả vũ trụ trời đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em
- Rô-ma 11:35 - Ai dâng hiến cho Chúa trước để về sau được Ngài đền báo?
- Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.