逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
- 新标点和合本 - “你要以荣耀庄严为妆饰, 以尊荣威严为衣服;
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你要以荣耀庄严为妆饰, 以尊荣威严为衣服。
- 和合本2010(神版-简体) - “你要以荣耀庄严为妆饰, 以尊荣威严为衣服。
- 当代译本 - 请展示你的荣耀和光辉, 披上你的尊荣和威严;
- 圣经新译本 - 你当以庄严与尊贵为装饰, 以尊荣与威严为衣服。
- 现代标点和合本 - “你要以荣耀庄严为装饰, 以尊荣威严为衣服。
- 和合本(拼音版) - “你要以荣耀庄严为妆饰, 以尊荣威严为衣服;
- New International Version - Then adorn yourself with glory and splendor, and clothe yourself in honor and majesty.
- New International Reader's Version - Then put on glory and beauty as if they were your clothes. Also put on honor and majesty.
- English Standard Version - “Adorn yourself with majesty and dignity; clothe yourself with glory and splendor.
- New Living Translation - All right, put on your glory and splendor, your honor and majesty.
- Christian Standard Bible - Adorn yourself with majesty and splendor, and clothe yourself with honor and glory.
- New American Standard Bible - “Adorn yourself with pride and dignity, And clothe yourself with honor and majesty.
- New King James Version - Then adorn yourself with majesty and splendor, And array yourself with glory and beauty.
- Amplified Bible - “Adorn yourself with eminence and dignity [since you question the Almighty], And array yourself with honor and majesty.
- American Standard Version - Deck thyself now with excellency and dignity; And array thyself with honor and majesty.
- King James Version - Deck thyself now with majesty and excellency; and array thyself with glory and beauty.
- New English Translation - Adorn yourself, then, with majesty and excellency, and clothe yourself with glory and honor!
- World English Bible - “Now deck yourself with excellency and dignity. Array yourself with honor and majesty.
- 新標點和合本 - 你要以榮耀莊嚴為妝飾, 以尊榮威嚴為衣服;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要以榮耀莊嚴為妝飾, 以尊榮威嚴為衣服。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你要以榮耀莊嚴為妝飾, 以尊榮威嚴為衣服。
- 當代譯本 - 請展示你的榮耀和光輝, 披上你的尊榮和威嚴;
- 聖經新譯本 - 你當以莊嚴與尊貴為裝飾, 以尊榮與威嚴為衣服。
- 呂振中譯本 - 『你要以莊嚴高尚為妝飾, 以尊榮大方為服裝。
- 現代標點和合本 - 「你要以榮耀莊嚴為裝飾, 以尊榮威嚴為衣服。
- 文理和合譯本 - 爾其以光耀威嚴自飾、以尊榮赫奕自衣、
- 文理委辦譯本 - 試以威嚴為外飾、試以尊榮為衣服、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 試以尊貴威嚴為飾、以榮光赫奕為衣、
- Nueva Versión Internacional - Si es así, cúbrete de gloria y esplendor; revístete de honra y majestad.
- 현대인의 성경 - 만일 그렇다면 네가 화려하고 아름답게 꾸미고 위엄과 영광의 옷을 입어라.
- Новый Русский Перевод - Присмотрись к чудовищу , Я создал его, как и тебя; он ест траву, как вол.
- Восточный перевод - Присмотрись к дивному зверю : Я создал его, как и тебя; он ест траву, как вол.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Присмотрись к дивному зверю : Я создал его, как и тебя; он ест траву, как вол.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Присмотрись к дивному зверю : Я создал его, как и тебя; он ест траву, как вол.
- La Bible du Semeur 2015 - Va te parer ╵d’honneur et de grandeur et revêts-toi ╵de splendeur et de gloire !
- リビングバイブル - そうだとしたら、 おまえの尊厳と威光を身にまとえばよい。
- Nova Versão Internacional - Adorne-se, então, de esplendor e glória e vista-se de majestade e honra.
- Hoffnung für alle - Dann schmück dich mit Würde und Macht, bekleide dich mit Pracht und Majestät!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเช่นนั้นจงประดับตัวด้วยศักดิ์ศรีและสง่าราศี ห่มตัวด้วยเกียรติยศและบารมี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงแสดงตนให้เห็นว่า เจ้ายิ่งใหญ่และสูงส่ง จงแสดงให้เห็นว่า เจ้าสง่างามและรุ่งโรจน์
交叉引用
- Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 28:2 - Hãy may lễ phục thánh thật trang trọng và đẹp cho A-rôn.
- Thi Thiên 45:3 - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
- Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
- 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
- Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
- Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
- Thi Thiên 21:5 - Nhờ chiến thắng Chúa ban, người quang vinh tuyệt đỉnh, được bao phủ trong vinh dự, và uy nghiêm.
- Thi Thiên 104:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ca ngợi Chúa Hằng Hữu. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Ngài thật vĩ đại vô cùng! Chúa mặc vinh quang và uy nghi.
- Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
- Gióp 39:19 - Con có ban sức mạnh cho ngựa, hay phủ lên cổ nó bằng một cái bờm không?
- Thi Thiên 90:16 - Nguyện công việc Chúa được giãi bày cho các đầy tớ Chúa; và con cháu họ được chiêm ngưỡng vinh quang Chúa.
- Thi Thiên 90:17 - Nguyện ân sủng Chúa, Đức Chúa Trời chúng con, đổ trên chúng con, và cho việc của tay chúng con được vững bền. Phải, xin cho việc của tay chúng con được vững bền!
- Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
- 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
- Thi Thiên 50:2 - Từ Núi Si-ôn, kinh thành đẹp đẽ tuyệt vời, Đức Chúa Trời chiếu rực hào quang.
- 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
- 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
- Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
- Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.