逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Đức Chúa Trời không tin tưởng các thiên sứ của Ngài, và phạt các sứ giả của Ngài vì ngu dại,
- 新标点和合本 - 主不信靠他的臣仆, 并且指他的使者为愚昧;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,主不信靠他的仆人, 尚且指他的使者为愚昧,
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,主不信靠他的仆人, 尚且指他的使者为愚昧,
- 当代译本 - 连上帝的仆人都无法令祂信任, 连祂的天使都被祂找出过错,
- 圣经新译本 - 他的仆役他还不信任, 他的天使他也指责过错,
- 现代标点和合本 - 主不信靠他的臣仆, 并且指他的使者为愚昧,
- 和合本(拼音版) - 主不信靠他的臣仆, 并且指他的使者为愚昧;
- New International Version - If God places no trust in his servants, if he charges his angels with error,
- New International Reader's Version - God doesn’t trust those who serve him. He even brings charges against his angels.
- English Standard Version - Even in his servants he puts no trust, and his angels he charges with error;
- New Living Translation - “If God does not trust his own angels and has charged his messengers with foolishness,
- Christian Standard Bible - If God puts no trust in his servants and he charges his angels with foolishness,
- New American Standard Bible - He puts no trust even in His servants; And He accuses His angels of error.
- New King James Version - If He puts no trust in His servants, If He charges His angels with error,
- Amplified Bible - God puts no trust or confidence, even in His [heavenly] servants, And He charges His angels with error.
- American Standard Version - Behold, he putteth no trust in his servants; And his angels he chargeth with folly:
- King James Version - Behold, he put no trust in his servants; and his angels he charged with folly:
- New English Translation - If God puts no trust in his servants and attributes folly to his angels,
- World English Bible - Behold, he puts no trust in his servants. He charges his angels with error.
- 新標點和合本 - 主不信靠他的臣僕, 並且指他的使者為愚昧;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,主不信靠他的僕人, 尚且指他的使者為愚昧,
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,主不信靠他的僕人, 尚且指他的使者為愚昧,
- 當代譯本 - 連上帝的僕人都無法令祂信任, 連祂的天使都被祂找出過錯,
- 聖經新譯本 - 他的僕役他還不信任, 他的天使他也指責過錯,
- 呂振中譯本 - 看哪, 主 尚且不以他的臣僕為可靠, 乃指他的使者為處理失當;
- 現代標點和合本 - 主不信靠他的臣僕, 並且指他的使者為愚昧,
- 文理和合譯本 - 即其臣僕、猶不足恃、即其使者、尚責其愚、
- 文理委辦譯本 - 自主視之、即其臣僕、猶未盡善、即其天使、猶有過失。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主之臣僕、天主尚不信、 尚不信或作尚察其過 天主之使者、天主尚責其愚、
- Nueva Versión Internacional - Pues, si Dios no confía en sus propios siervos, y aun a sus ángeles acusa de cometer errores,
- 현대인의 성경 - “하나님은 자기 종들도 믿지 않으시고 그의 천사들에게까지도 허물을 찾으시는데
- Новый Русский Перевод - Если Бог не доверяет даже Своим слугам, если даже в ангелах находит недостатки,
- Восточный перевод - Если Всевышний не доверяет даже Своим слугам, если даже в ангелах находит недостатки,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если Аллах не доверяет даже Своим слугам, если даже в ангелах находит недостатки,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если Всевышний не доверяет даже Своим слугам, если даже в ангелах находит недостатки,
- La Bible du Semeur 2015 - Si, en ses propres serviteurs ╵Dieu ne peut se fier, et si même en ses anges ╵il trouve des défauts,
- リビングバイブル - 御使いさえ過ちを犯し、 神に信頼されていないとしたら、 ちりから造られた人間はなおさらのことだ。 人は虫のように、簡単につぶされて死ぬ。
- Nova Versão Internacional - Se Deus não confia em seus servos, se vê erro em seus anjos e os acusa,
- Hoffnung für alle - Selbst seinen Dienern im Himmel vertraut Gott nicht, und an seinen Engeln findet er Fehler.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากว่าพระเจ้ายังทรงไว้วางพระทัยผู้รับใช้ของพระองค์เองไม่ได้ หากว่าพระองค์ยังทรงกล่าวโทษความผิดพลาดของเหล่าทูตสวรรค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้แต่บรรดาผู้รับใช้ของพระองค์ในสวรรค์ พระองค์ก็ยังไม่ไว้วางใจ แม้แต่บรรดาทูตสวรรค์ของพระองค์ พระองค์ก็ยังพบว่าพวกเขามีความผิด
交叉引用
- Thi Thiên 104:4 - Ngài sai gió ra đi làm sứ giả dùng lửa hừng làm bầy tôi.
- Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
- Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
- Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
- Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
- Gióp 15:15 - Này! Đức Chúa Trời không tin cậy dù là thiên sứ. Ngay cả bầu trời cũng dơ bẩn dưới mắt Ngài.
- Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
- Gióp 25:5 - Đức Chúa Trời vinh quang hơn mặt trăng, Ngài chiếu sáng hơn các vì sao.
- Gióp 25:6 - Huống chi con người, một loài giòi bọ; con cái loài người, một giống côn trùng.”
- 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
- Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.