Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ồn ào đô thị nó cười chê, tiếng hò hét của người đánh xe, nó không để ý.
  • 新标点和合本 - 它嗤笑城内的喧嚷, 不听赶牲口的喝声。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它嘲笑城内的喧嚷, 不听赶牲口的喝声。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它嘲笑城内的喧嚷, 不听赶牲口的喝声。
  • 当代译本 - 它嗤笑城邑的喧闹, 不听赶牲口的吆喝。
  • 圣经新译本 - 它嗤笑城里的喧哗, 不听赶野驴的呼喝声;
  • 现代标点和合本 - 它嗤笑城内的喧嚷, 不听赶牲口的喝声。
  • 和合本(拼音版) - 它嗤笑城内的喧嚷, 不听赶牲口的喝声。
  • New International Version - It laughs at the commotion in the town; it does not hear a driver’s shout.
  • New International Reader's Version - They laugh at all the noise in town. They do not hear the shouts of the donkey drivers.
  • English Standard Version - He scorns the tumult of the city; he hears not the shouts of the driver.
  • New Living Translation - It hates the noise of the city and has no driver to shout at it.
  • Christian Standard Bible - It scoffs at the noise of the village and never hears the shouts of a driver.
  • New American Standard Bible - He laughs at the turmoil of the city, He does not hear the shouting of the taskmaster.
  • New King James Version - He scorns the tumult of the city; He does not heed the shouts of the driver.
  • Amplified Bible - He scorns the tumult of the city, And does not hear the shouting of the taskmaster.
  • American Standard Version - He scorneth the tumult of the city, Neither heareth he the shoutings of the driver.
  • King James Version - He scorneth the multitude of the city, neither regardeth he the crying of the driver.
  • New English Translation - It scorns the tumult in the town; it does not hear the shouts of a driver.
  • World English Bible - He scorns the tumult of the city, neither does he hear the shouting of the driver.
  • 新標點和合本 - 牠嗤笑城內的喧嚷, 不聽趕牲口的喝聲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠嘲笑城內的喧嚷, 不聽趕牲口的喝聲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牠嘲笑城內的喧嚷, 不聽趕牲口的喝聲。
  • 當代譯本 - 牠嗤笑城邑的喧鬧, 不聽趕牲口的吆喝。
  • 聖經新譯本 - 牠嗤笑城裡的喧嘩, 不聽趕野驢的呼喝聲;
  • 呂振中譯本 - 牠譏笑城市的喧嘩, 趕牲口者的喝聲牠都不聽;
  • 現代標點和合本 - 牠嗤笑城內的喧嚷, 不聽趕牲口的喝聲。
  • 文理和合譯本 - 彼輕忽邑中之喧譁、不聽驅者之叱咤、
  • 文理委辦譯本 - 邑眾之譁不畏、驅者之聲不顧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 輕視邑中之諠譁、不聞驅策者之聲、
  • Nueva Versión Internacional - Se burlan del ajetreo de la ciudad; no prestan atención a los gritos del arriero.
  • 현대인의 성경 - 들나귀는 도시의 떠들썩한 소리를 싫어하며 몰이꾼들이 외쳐대는 소리도 들으려 하지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Над шумом городским смеются они и не слышат криков погонщика.
  • Восточный перевод - Над шумом городским смеются они и не слышат криков погонщика.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Над шумом городским смеются они и не слышат криков погонщика.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Над шумом городским смеются они и не слышат криков погонщика.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne veut rien savoir ╵des villes populeuses, et il n’entend pas les cris ╵du conducteur de l’âne.
  • リビングバイブル - 野ろばはにぎやかな町を嫌い、 追い手の叫び声を聞くことをいやがる。
  • Nova Versão Internacional - Ele se ri da agitação da cidade; não ouve os gritos do tropeiro.
  • Hoffnung für alle - Er lacht über das Lärmen in der Stadt, die Schreie des Treibers hört er nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันหัวเราะเยาะเสียงอึกทึกของตัวเมือง และมันไม่ได้ยินเสียงตะโกนของผู้ขับขี่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มัน​สบ​ประมาท​เสียง​อึกทึก​ใน​เมือง มัน​ไม่​ได้ยิน​เสียง​ตะโกน​ของ​คน​คุม​สัตว์
交叉引用
  • Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
  • Gióp 39:18 - Nhưng bất cứ khi nào nó phóng chạy, nó cười nhạo cả ngựa lẫn người cưỡi ngựa.
  • Xuất Ai Cập 5:13 - Trong khi đó các viên cai quản nô lệ một mực đốc thúc: “Ngày nào cũng phải làm đủ số gạch ngày đó như trước kia, không được thiếu một viên.”
  • Xuất Ai Cập 5:14 - Họ lại đánh đập những người Ít-ra-ên mà chính họ đã chỉ định làm trưởng nhóm trông coi những người Ít-ra-ên khác làm việc. Họ thét: “Chúng bây chẳng được việc gì hết. Cả hôm qua lẫn hôm nay đều không đủ chỉ tiêu gạch.”
  • Xuất Ai Cập 5:15 - Các trưởng nhóm người Ít-ra-ên đến kêu than với Pha-ra-ôn: “Sao vua cư xử ngặt nghèo với đầy tớ của vua quá.
  • Xuất Ai Cập 5:16 - Chúng tôi không được cấp rơm, nhưng lại được lệnh phải sản xuất đủ số gạch như cũ. Chúng tôi bị đòn chỉ vì người của vua bất công, chứ chúng tôi có lỗi gì?”
  • Xuất Ai Cập 5:18 - Về làm việc đi. Chẳng ai cấp rơm cho đâu, nhưng gạch vẫn phải làm cho đủ số.”
  • Y-sai 58:3 - Chúng còn chất vấn Ta: ‘Chúng con kiêng ăn trước mặt Chúa! Sao Chúa không thấy? Chúng con hạ mình cầu nguyện, vậy mà Chúa không thèm để ý!’ Ta đáp: ‘Ta sẽ cho các ngươi biết tại sao! Vì các ngươi kiêng ăn để thỏa mãn mình. Trong khi các ngươi kiêng ăn, các ngươi vẫn tiếp tục áp bức người làm công.
  • Gióp 3:18 - Ngay cả tù nhân cũng được thảnh thơi trong cõi chết, không còn gì tai ương áp bức.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ồn ào đô thị nó cười chê, tiếng hò hét của người đánh xe, nó không để ý.
  • 新标点和合本 - 它嗤笑城内的喧嚷, 不听赶牲口的喝声。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它嘲笑城内的喧嚷, 不听赶牲口的喝声。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它嘲笑城内的喧嚷, 不听赶牲口的喝声。
  • 当代译本 - 它嗤笑城邑的喧闹, 不听赶牲口的吆喝。
  • 圣经新译本 - 它嗤笑城里的喧哗, 不听赶野驴的呼喝声;
  • 现代标点和合本 - 它嗤笑城内的喧嚷, 不听赶牲口的喝声。
  • 和合本(拼音版) - 它嗤笑城内的喧嚷, 不听赶牲口的喝声。
  • New International Version - It laughs at the commotion in the town; it does not hear a driver’s shout.
  • New International Reader's Version - They laugh at all the noise in town. They do not hear the shouts of the donkey drivers.
  • English Standard Version - He scorns the tumult of the city; he hears not the shouts of the driver.
  • New Living Translation - It hates the noise of the city and has no driver to shout at it.
  • Christian Standard Bible - It scoffs at the noise of the village and never hears the shouts of a driver.
  • New American Standard Bible - He laughs at the turmoil of the city, He does not hear the shouting of the taskmaster.
  • New King James Version - He scorns the tumult of the city; He does not heed the shouts of the driver.
  • Amplified Bible - He scorns the tumult of the city, And does not hear the shouting of the taskmaster.
  • American Standard Version - He scorneth the tumult of the city, Neither heareth he the shoutings of the driver.
  • King James Version - He scorneth the multitude of the city, neither regardeth he the crying of the driver.
  • New English Translation - It scorns the tumult in the town; it does not hear the shouts of a driver.
  • World English Bible - He scorns the tumult of the city, neither does he hear the shouting of the driver.
  • 新標點和合本 - 牠嗤笑城內的喧嚷, 不聽趕牲口的喝聲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠嘲笑城內的喧嚷, 不聽趕牲口的喝聲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牠嘲笑城內的喧嚷, 不聽趕牲口的喝聲。
  • 當代譯本 - 牠嗤笑城邑的喧鬧, 不聽趕牲口的吆喝。
  • 聖經新譯本 - 牠嗤笑城裡的喧嘩, 不聽趕野驢的呼喝聲;
  • 呂振中譯本 - 牠譏笑城市的喧嘩, 趕牲口者的喝聲牠都不聽;
  • 現代標點和合本 - 牠嗤笑城內的喧嚷, 不聽趕牲口的喝聲。
  • 文理和合譯本 - 彼輕忽邑中之喧譁、不聽驅者之叱咤、
  • 文理委辦譯本 - 邑眾之譁不畏、驅者之聲不顧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 輕視邑中之諠譁、不聞驅策者之聲、
  • Nueva Versión Internacional - Se burlan del ajetreo de la ciudad; no prestan atención a los gritos del arriero.
  • 현대인의 성경 - 들나귀는 도시의 떠들썩한 소리를 싫어하며 몰이꾼들이 외쳐대는 소리도 들으려 하지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Над шумом городским смеются они и не слышат криков погонщика.
  • Восточный перевод - Над шумом городским смеются они и не слышат криков погонщика.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Над шумом городским смеются они и не слышат криков погонщика.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Над шумом городским смеются они и не слышат криков погонщика.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne veut rien savoir ╵des villes populeuses, et il n’entend pas les cris ╵du conducteur de l’âne.
  • リビングバイブル - 野ろばはにぎやかな町を嫌い、 追い手の叫び声を聞くことをいやがる。
  • Nova Versão Internacional - Ele se ri da agitação da cidade; não ouve os gritos do tropeiro.
  • Hoffnung für alle - Er lacht über das Lärmen in der Stadt, die Schreie des Treibers hört er nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันหัวเราะเยาะเสียงอึกทึกของตัวเมือง และมันไม่ได้ยินเสียงตะโกนของผู้ขับขี่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มัน​สบ​ประมาท​เสียง​อึกทึก​ใน​เมือง มัน​ไม่​ได้ยิน​เสียง​ตะโกน​ของ​คน​คุม​สัตว์
  • Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
  • Gióp 39:18 - Nhưng bất cứ khi nào nó phóng chạy, nó cười nhạo cả ngựa lẫn người cưỡi ngựa.
  • Xuất Ai Cập 5:13 - Trong khi đó các viên cai quản nô lệ một mực đốc thúc: “Ngày nào cũng phải làm đủ số gạch ngày đó như trước kia, không được thiếu một viên.”
  • Xuất Ai Cập 5:14 - Họ lại đánh đập những người Ít-ra-ên mà chính họ đã chỉ định làm trưởng nhóm trông coi những người Ít-ra-ên khác làm việc. Họ thét: “Chúng bây chẳng được việc gì hết. Cả hôm qua lẫn hôm nay đều không đủ chỉ tiêu gạch.”
  • Xuất Ai Cập 5:15 - Các trưởng nhóm người Ít-ra-ên đến kêu than với Pha-ra-ôn: “Sao vua cư xử ngặt nghèo với đầy tớ của vua quá.
  • Xuất Ai Cập 5:16 - Chúng tôi không được cấp rơm, nhưng lại được lệnh phải sản xuất đủ số gạch như cũ. Chúng tôi bị đòn chỉ vì người của vua bất công, chứ chúng tôi có lỗi gì?”
  • Xuất Ai Cập 5:18 - Về làm việc đi. Chẳng ai cấp rơm cho đâu, nhưng gạch vẫn phải làm cho đủ số.”
  • Y-sai 58:3 - Chúng còn chất vấn Ta: ‘Chúng con kiêng ăn trước mặt Chúa! Sao Chúa không thấy? Chúng con hạ mình cầu nguyện, vậy mà Chúa không thèm để ý!’ Ta đáp: ‘Ta sẽ cho các ngươi biết tại sao! Vì các ngươi kiêng ăn để thỏa mãn mình. Trong khi các ngươi kiêng ăn, các ngươi vẫn tiếp tục áp bức người làm công.
  • Gióp 3:18 - Ngay cả tù nhân cũng được thảnh thơi trong cõi chết, không còn gì tai ương áp bức.
圣经
资源
计划
奉献