Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đức Chúa Trời tước đi sự khôn ngoan của nó. Ngài không cho nó sự hiểu biết nào.
  • 新标点和合本 - 因为 神使它没有智慧, 也未将悟性赐给它。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为上帝使它忘记智慧, 也未将悟性分给它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为 神使它忘记智慧, 也未将悟性分给它。
  • 当代译本 - 因为上帝未赐它智慧, 没有给它悟性。
  • 圣经新译本 - 因为 神使它忘记了智慧, 也没有把聪明分给它。
  • 现代标点和合本 - 因为神使它没有智慧, 也未将悟性赐给它。
  • 和合本(拼音版) - 因为上帝使它没有智慧, 也未将悟性赐给它。
  • New International Version - for God did not endow her with wisdom or give her a share of good sense.
  • New International Reader's Version - I did not provide ostriches with wisdom. I did not give them good sense.
  • English Standard Version - because God has made her forget wisdom and given her no share in understanding.
  • New Living Translation - For God has deprived her of wisdom. He has given her no understanding.
  • Christian Standard Bible - For God has deprived her of wisdom; he has not endowed her with understanding.
  • New American Standard Bible - Because God has made her forget wisdom, And has not given her a share of understanding.
  • New King James Version - Because God deprived her of wisdom, And did not endow her with understanding.
  • Amplified Bible - For God has made her forget wisdom, And has not given her a share of understanding.
  • American Standard Version - Because God hath deprived her of wisdom, Neither hath he imparted to her understanding.
  • King James Version - Because God hath deprived her of wisdom, neither hath he imparted to her understanding.
  • New English Translation - For God deprived her of wisdom, and did not impart understanding to her.
  • World English Bible - because God has deprived her of wisdom, neither has he imparted to her understanding.
  • 新標點和合本 - 因為神使牠沒有智慧, 也未將悟性賜給牠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為上帝使牠忘記智慧, 也未將悟性分給牠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為 神使牠忘記智慧, 也未將悟性分給牠。
  • 當代譯本 - 因為上帝未賜牠智慧, 沒有給牠悟性。
  • 聖經新譯本 - 因為 神使牠忘記了智慧, 也沒有把聰明分給牠。
  • 呂振中譯本 - 因為上帝使牠忘卻了智慧, 也沒有將靈巧分給牠。
  • 現代標點和合本 - 因為神使牠沒有智慧, 也未將悟性賜給牠。
  • 文理和合譯本 - 蓋上帝去其慧心、不賦以靈明、
  • 文理委辦譯本 - 蓋我不賦以靈慧心、故其性若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因我 我原文作天主 使之無慧心、不賦以靈明、
  • Nueva Versión Internacional - pues Dios no le dio sabiduría ni le impartió su porción de buen juicio.
  • 현대인의 성경 - 이것은 내가 타조를 어리석게 하고 지혜를 주지 않았기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - потому что Бог обделил его мудростью и здравого разума не дал.
  • Восточный перевод - потому что Всевышний обделил его мудростью и здравого разума не дал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Аллах обделил его мудростью и здравого разума не дал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Всевышний обделил его мудростью и здравого разума не дал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi ? Parce que Dieu ╵l’a privée de sagesse, et qu’il ne lui a pas donné ╵l’intelligence.
  • リビングバイブル - わたしが知恵を奪ったからだ。
  • Nova Versão Internacional - Isso porque Deus não lhe deu sabedoria nem parcela alguma de bom senso.
  • Hoffnung für alle - Denn ich habe ihr die Weisheit versagt; von Klugheit findet sich bei ihr keine Spur!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระเจ้าไม่ได้ให้สติปัญญาแก่มัน หรือให้มันรู้จักคิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​เรา​ทำ​ให้​มัน​ลืม​ปัญญา และ​ไม่​ได้​ให้​มัน​มี​สัญชาตญาณ
交叉引用
  • 2 Sử Ký 32:31 - Tuy nhiên, khi các sứ giả Ba-by-lôn đến chầu Vua Ê-xê-chia vì nghe nói vua đau nặng rồi được chữa lành bằng một phép lạ thì Đức Chúa Trời để cho vua một mình đối phó với tình thế, nhằm mục đích thử lòng vua.
  • Gióp 17:4 - Chúa khiến tâm trí họ tối tăm, nên họ không thể nào vượt thắng.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • Gióp 35:11 - Đấng khiến tôi thông minh hơn loài thú, và khôn ngoan hơn các chim trời ở nơi nào?’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đức Chúa Trời tước đi sự khôn ngoan của nó. Ngài không cho nó sự hiểu biết nào.
  • 新标点和合本 - 因为 神使它没有智慧, 也未将悟性赐给它。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为上帝使它忘记智慧, 也未将悟性分给它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为 神使它忘记智慧, 也未将悟性分给它。
  • 当代译本 - 因为上帝未赐它智慧, 没有给它悟性。
  • 圣经新译本 - 因为 神使它忘记了智慧, 也没有把聪明分给它。
  • 现代标点和合本 - 因为神使它没有智慧, 也未将悟性赐给它。
  • 和合本(拼音版) - 因为上帝使它没有智慧, 也未将悟性赐给它。
  • New International Version - for God did not endow her with wisdom or give her a share of good sense.
  • New International Reader's Version - I did not provide ostriches with wisdom. I did not give them good sense.
  • English Standard Version - because God has made her forget wisdom and given her no share in understanding.
  • New Living Translation - For God has deprived her of wisdom. He has given her no understanding.
  • Christian Standard Bible - For God has deprived her of wisdom; he has not endowed her with understanding.
  • New American Standard Bible - Because God has made her forget wisdom, And has not given her a share of understanding.
  • New King James Version - Because God deprived her of wisdom, And did not endow her with understanding.
  • Amplified Bible - For God has made her forget wisdom, And has not given her a share of understanding.
  • American Standard Version - Because God hath deprived her of wisdom, Neither hath he imparted to her understanding.
  • King James Version - Because God hath deprived her of wisdom, neither hath he imparted to her understanding.
  • New English Translation - For God deprived her of wisdom, and did not impart understanding to her.
  • World English Bible - because God has deprived her of wisdom, neither has he imparted to her understanding.
  • 新標點和合本 - 因為神使牠沒有智慧, 也未將悟性賜給牠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為上帝使牠忘記智慧, 也未將悟性分給牠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為 神使牠忘記智慧, 也未將悟性分給牠。
  • 當代譯本 - 因為上帝未賜牠智慧, 沒有給牠悟性。
  • 聖經新譯本 - 因為 神使牠忘記了智慧, 也沒有把聰明分給牠。
  • 呂振中譯本 - 因為上帝使牠忘卻了智慧, 也沒有將靈巧分給牠。
  • 現代標點和合本 - 因為神使牠沒有智慧, 也未將悟性賜給牠。
  • 文理和合譯本 - 蓋上帝去其慧心、不賦以靈明、
  • 文理委辦譯本 - 蓋我不賦以靈慧心、故其性若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因我 我原文作天主 使之無慧心、不賦以靈明、
  • Nueva Versión Internacional - pues Dios no le dio sabiduría ni le impartió su porción de buen juicio.
  • 현대인의 성경 - 이것은 내가 타조를 어리석게 하고 지혜를 주지 않았기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - потому что Бог обделил его мудростью и здравого разума не дал.
  • Восточный перевод - потому что Всевышний обделил его мудростью и здравого разума не дал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Аллах обделил его мудростью и здравого разума не дал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Всевышний обделил его мудростью и здравого разума не дал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi ? Parce que Dieu ╵l’a privée de sagesse, et qu’il ne lui a pas donné ╵l’intelligence.
  • リビングバイブル - わたしが知恵を奪ったからだ。
  • Nova Versão Internacional - Isso porque Deus não lhe deu sabedoria nem parcela alguma de bom senso.
  • Hoffnung für alle - Denn ich habe ihr die Weisheit versagt; von Klugheit findet sich bei ihr keine Spur!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระเจ้าไม่ได้ให้สติปัญญาแก่มัน หรือให้มันรู้จักคิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​เรา​ทำ​ให้​มัน​ลืม​ปัญญา และ​ไม่​ได้​ให้​มัน​มี​สัญชาตญาณ
  • 2 Sử Ký 32:31 - Tuy nhiên, khi các sứ giả Ba-by-lôn đến chầu Vua Ê-xê-chia vì nghe nói vua đau nặng rồi được chữa lành bằng một phép lạ thì Đức Chúa Trời để cho vua một mình đối phó với tình thế, nhằm mục đích thử lòng vua.
  • Gióp 17:4 - Chúa khiến tâm trí họ tối tăm, nên họ không thể nào vượt thắng.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • Gióp 35:11 - Đấng khiến tôi thông minh hơn loài thú, và khôn ngoan hơn các chim trời ở nơi nào?’
圣经
资源
计划
奉献