逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bò rừng có chịu cho con cột vào cày không? Hoặc ngoan ngoãn kéo bừa trong trũng?
- 新标点和合本 - 你岂能用套绳将野牛笼在犁沟之间? 它岂肯随你耙山谷之地?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你岂能用套绳将野牛系于犁沟? 它岂肯随你耙松山谷之地?
- 和合本2010(神版-简体) - 你岂能用套绳将野牛系于犁沟? 它岂肯随你耙松山谷之地?
- 当代译本 - 你岂能用缰绳把野牛牵到犁沟? 它岂肯跟着你在山谷耕地?
- 圣经新译本 - 你怎能用套绳把野牛系在犁沟呢? 它怎肯跟着你耙山谷之地呢?
- 现代标点和合本 - 你岂能用套绳将野牛笼在犁沟之间? 它岂肯随你耙山谷之地?
- 和合本(拼音版) - 你岂能用套绳将野牛笼在犁沟之间? 它岂肯随你耙山谷之地?
- New International Version - Can you hold it to the furrow with a harness? Will it till the valleys behind you?
- New International Reader's Version - Can you keep them in straight rows with harnesses? Will they plow the valleys behind you?
- English Standard Version - Can you bind him in the furrow with ropes, or will he harrow the valleys after you?
- New Living Translation - Can you hitch a wild ox to a plow? Will it plow a field for you?
- Christian Standard Bible - Can you hold the wild ox to a furrow by its harness? Will it plow the valleys behind you?
- New American Standard Bible - Can you tie down the wild bull in a furrow with ropes, Or will he plow the valleys after you?
- New King James Version - Can you bind the wild ox in the furrow with ropes? Or will he plow the valleys behind you?
- Amplified Bible - Can you bind the wild ox with a harness [to the plow] in the furrow? Or will he plow the valleys for you?
- American Standard Version - Canst thou bind the wild-ox with his band in the furrow? Or will he harrow the valleys after thee?
- King James Version - Canst thou bind the unicorn with his band in the furrow? or will he harrow the valleys after thee?
- New English Translation - Can you bind the wild ox to a furrow with its rope, will it till the valleys, following after you?
- World English Bible - Can you hold the wild ox in the furrow with his harness? Or will he till the valleys after you?
- 新標點和合本 - 你豈能用套繩將野牛籠在犂溝之間? 牠豈肯隨你耙山谷之地?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你豈能用套繩將野牛繫於犁溝? 牠豈肯隨你耙鬆山谷之地?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你豈能用套繩將野牛繫於犁溝? 牠豈肯隨你耙鬆山谷之地?
- 當代譯本 - 你豈能用韁繩把野牛牽到犁溝? 牠豈肯跟著你在山谷耕地?
- 聖經新譯本 - 你怎能用套繩把野牛繫在犁溝呢? 牠怎肯跟著你耙山谷之地呢?
- 呂振中譯本 - 你哪能用套繩將野牛繫住於犂溝間? 牠哪肯隨着你耙山谷之地呢?
- 現代標點和合本 - 你豈能用套繩將野牛籠在犁溝之間? 牠豈肯隨你耙山谷之地?
- 文理和合譯本 - 爾能在隴畝中、繫之以索乎、彼豈從爾耙於谷乎、
- 文理委辦譯本 - 爾可繫之以索、耕耘平隰乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾能繫野牛以索、使耕爾隴畝乎、豈肯隨爾鈀土於田乎、
- Nueva Versión Internacional - ¿Puedes mantenerlo en el surco con el arnés? ¿Irá en pos de ti labrando los valles?
- 현대인의 성경 - 네가 줄로 들소를 매어 밭을 갈고 써레질을 하게 할 수 있겠느냐?
- Новый Русский Перевод - Привяжешь ли его веревкой к плугу, чтобы он боронил за тобой поле?
- Восточный перевод - Привяжешь ли его верёвкой к плугу, чтобы он боронил за тобой поле?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Привяжешь ли его верёвкой к плугу, чтобы он боронил за тобой поле?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Привяжешь ли его верёвкой к плугу, чтобы он боронил за тобой поле?
- La Bible du Semeur 2015 - Lui feras-tu suivre un sillon ╵en l’attachant avec des cordes ? Va-t-il traîner la herse ╵derrière toi dans les vallons ?
- リビングバイブル - おまえは野牛を使って畑を耕せるか。 野牛は馬鍬を引いてくれるだろうか。
- Nova Versão Internacional - Poderá você prendê-lo com arreio na vala? Irá atrás de você arando os vales?
- Hoffnung für alle - Kannst du ihn mit dem Pfluggeschirr in der Furche halten, ihn im Tal über dein Feld eggen lassen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าสามารถจับมันสนตะพายมาลากไถให้เจ้าหรือ? มันจะยอมไถที่ลุ่มตามเจ้าไปหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าสามารถใช้เชือกผูกโคป่าให้มันไถร่องได้หรือ หรือมันจะลากคันไถตามหลังเจ้าไปหรือ
交叉引用
- Gióp 39:7 - Ồn ào đô thị nó cười chê, tiếng hò hét của người đánh xe, nó không để ý.
- Gióp 1:14 - bỗng một đầy tớ đến báo tin cho Gióp: “Đàn bò của ông đang cày, đàn lừa đang ăn cỏ,
- Gióp 41:5 - Con có dám chơi với nó như loài chim, hoặc buộc nó lại cho trẻ con đùa giỡn?
- Ô-sê 10:10 - Bây giờ bất cứ khi nào Ta muốn, Ta cũng sẽ đánh phạt các ngươi. Ta sẽ gọi những đội quân của các dân tộc tiến đánh các ngươi vì tội lỗi các ngươi ngày càng cao ngất.
- Ô-sê 10:11 - Ép-ra-im như bò cái tơ đạp lúa thuần phục— là một việc nó ưa thích. Nhưng Ta sẽ đặt một ách nặng nề trên cổ nó. Bây giờ Ta sẽ buộc Giu-đa phải kéo cày và Gia-cốp phải kéo bừa.
- Mi-ca 1:13 - Dân cư La-ki, hãy thắng ngựa quý vào xe mà chạy trốn. Ngươi là thành đầu tiên của Giu-đa đã bắt chước Ít-ra-ên phạm tội và ngươi dẫn Giê-ru-sa-lem vào tội lỗi.
- Thi Thiên 129:3 - Họ kéo cày trên lưng tôi, rạch dài thành luống.
- Gióp 39:5 - Ai cho lừa rừng được tự do? Ai cho nó thoát khỏi vòng cương tỏa?