逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai đặt sự khôn ngoan trong tâm hồn và ban sự thông sáng cho tâm trí?
- 新标点和合本 - 谁将智慧放在怀中? 谁将聪明赐于心内?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 谁将智慧放在朱鹭 中? 谁将聪明赐给雄鸡 ?
- 和合本2010(神版-简体) - 谁将智慧放在朱鹭 中? 谁将聪明赐给雄鸡 ?
- 当代译本 - 谁将智慧放在人胸中? 谁使人内心有聪明?
- 圣经新译本 - 谁把智慧放在怀里, 或把聪明赐于人的心中?
- 现代标点和合本 - 谁将智慧放在怀中? 谁将聪明赐于心内?
- 和合本(拼音版) - 谁将智慧放在怀中? 谁将聪明赐于心内?
- New International Version - Who gives the ibis wisdom or gives the rooster understanding?
- New International Reader's Version - Who gives the ibis wisdom? Who gives the rooster understanding?
- English Standard Version - Who has put wisdom in the inward parts or given understanding to the mind?
- New Living Translation - Who gives intuition to the heart and instinct to the mind?
- The Message - “Who do you think gave weather-wisdom to the ibis, and storm-savvy to the rooster? Does anyone know enough to number all the clouds or tip over the rain barrels of heaven When the earth is cracked and dry, the ground baked hard as a brick?
- Christian Standard Bible - Who put wisdom in the heart or gave the mind understanding?
- New American Standard Bible - Who has put wisdom in the innermost being, Or given understanding to the mind?
- New King James Version - Who has put wisdom in the mind? Or who has given understanding to the heart?
- Amplified Bible - Who has put wisdom in the innermost being [of man, or in the layers of clouds] Or given understanding to the mind [of man, or to the heavenly display]?
- American Standard Version - Who hath put wisdom in the inward parts? Or who hath given understanding to the mind?
- King James Version - Who hath put wisdom in the inward parts? or who hath given understanding to the heart?
- New English Translation - Who has put wisdom in the heart, or has imparted understanding to the mind?
- World English Bible - Who has put wisdom in the inward parts? Or who has given understanding to the mind?
- 新標點和合本 - 誰將智慧放在懷中? 誰將聰明賜於心內?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰將智慧放在朱鷺 中? 誰將聰明賜給雄雞 ?
- 和合本2010(神版-繁體) - 誰將智慧放在朱鷺 中? 誰將聰明賜給雄雞 ?
- 當代譯本 - 誰將智慧放在人胸中? 誰使人內心有聰明?
- 聖經新譯本 - 誰把智慧放在懷裡, 或把聰明賜於人的心中?
- 呂振中譯本 - 誰將智慧放給朱鷺 ? 誰將明達賜給雄雞 呢?
- 現代標點和合本 - 誰將智慧放在懷中? 誰將聰明賜於心內?
- 文理和合譯本 - 誰置明哲於密雲、誰畀聰慧於流星、
- 文理委辦譯本 - 誰使兆民心明意慧乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 懷中智慧誰賦、心內聰明誰賜、 或作誰使密雲如有智慧誰使天象如有聰明
- Nueva Versión Internacional - ¿Quién infundió sabiduría en el ibis, o dio al gallo entendimiento?
- 현대인의 성경 - 누가 마음에 지혜와 깨닫는 마음을 주었느냐?
- Новый Русский Перевод - Кто ибиса мудростью наделил? Кто дал разумение петуху?
- Восточный перевод - Кто ибиса мудростью наделил? Кто дал разумение петуху?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто ибиса мудростью наделил? Кто дал разумение петуху?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто ибиса мудростью наделил? Кто дал разумение петуху?
- La Bible du Semeur 2015 - Qui a implanté la sagesse ╵au cœur de l’homme et le discernement ╵en son esprit ?
- リビングバイブル - 人に直観や本能を授けたのはだれか。
- Nova Versão Internacional - Quem foi que deu sabedoria ao coração e entendimento à mente?
- Hoffnung für alle - Wer lässt die Wolken wohlgeordnet ziehen? Wer bestimmt das Wetter nach einem weisen Plan?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครเป็นผู้ให้สติปัญญาแก่จิตใจ หรือให้ความเข้าใจแก่ความคิด ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใครสร้างสติปัญญาไว้ในส่วนลึก หรือให้ความเข้าใจแก่ความนึกคิด
交叉引用
- Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
- Y-sai 28:26 - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
- Xuất Ai Cập 36:1 - “Bê-sa-lê, Ô-hô-li-áp cùng với những người khác được Chúa Hằng Hữu phú cho tài năng và sự thông minh, để thực hiện công tác xây cất Đền Tạm, và chế tạo các dụng cụ như Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.”
- Xuất Ai Cập 36:2 - Vậy, Môi-se gọi Bê-sa-lê, Ô-hô-li-áp, và tất cả nghệ nhân khác đến làm việc.
- Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
- Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
- Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
- Xuất Ai Cập 31:3 - cho người này đầy dẫy Thần Linh của Đức Chúa Trời, có trí khôn, khả năng, và khéo tay
- Thi Thiên 51:6 - Chúa muốn tâm hồn con chân thật, Ngài sẽ dạy con khôn ngoan trong sâu kín cõi lòng.
- Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
- Gióp 32:8 - Nhưng thật ra, chính tâm linh con người, hơi thở của Đấng Toàn Năng trong họ, mới ban cho họ sự khôn ngoan.