逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con có thể gọi mây để tạo thành mưa không?
- 新标点和合本 - “你能向云彩扬起声来, 使倾盆的雨遮盖你吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你能向密云扬起声来, 使倾盆的雨遮盖你吗?
- 和合本2010(神版-简体) - “你能向密云扬起声来, 使倾盆的雨遮盖你吗?
- 当代译本 - 你能号令云彩, 使倾盆大雨覆盖你吗?
- 圣经新译本 - 你能向密云扬声吗? 你能使洪水淹没你吗?
- 现代标点和合本 - “你能向云彩扬起声来, 使倾盆的雨遮盖你吗?
- 和合本(拼音版) - “你能向云彩扬起声来, 使倾盆的雨遮盖你吗?
- New International Version - “Can you raise your voice to the clouds and cover yourself with a flood of water?
- New International Reader's Version - “Can you give orders to the clouds? Can you make them pour rain down on you?
- English Standard Version - “Can you lift up your voice to the clouds, that a flood of waters may cover you?
- New Living Translation - “Can you shout to the clouds and make it rain?
- The Message - “Can you get the attention of the clouds, and commission a shower of rain? Can you take charge of the lightning bolts and have them report to you for orders?
- Christian Standard Bible - Can you command the clouds so that a flood of water covers you?
- New American Standard Bible - “Can you raise your voice to the clouds, So that an abundance of water will cover you?
- New King James Version - “Can you lift up your voice to the clouds, That an abundance of water may cover you?
- Amplified Bible - “Can you lift up your voice to the clouds, So that an abundance of water will cover you?
- American Standard Version - Canst thou lift up thy voice to the clouds, That abundance of waters may cover thee?
- King James Version - Canst thou lift up thy voice to the clouds, that abundance of waters may cover thee?
- New English Translation - Can you raise your voice to the clouds so that a flood of water covers you?
- World English Bible - “Can you lift up your voice to the clouds, That abundance of waters may cover you?
- 新標點和合本 - 你能向雲彩揚起聲來, 使傾盆的雨遮蓋你嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你能向密雲揚起聲來, 使傾盆的雨遮蓋你嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你能向密雲揚起聲來, 使傾盆的雨遮蓋你嗎?
- 當代譯本 - 你能號令雲彩, 使傾盆大雨覆蓋你嗎?
- 聖經新譯本 - 你能向密雲揚聲嗎? 你能使洪水淹沒你嗎?
- 呂振中譯本 - 『你能向雲彩揚起聲來, 使洶湧的水淹沒着你麼?
- 現代標點和合本 - 「你能向雲彩揚起聲來, 使傾盆的雨遮蓋你嗎?
- 文理和合譯本 - 爾能呼雲、使霖雨沛於爾身乎、
- 文理委辦譯本 - 爾能呼雲、使洪水淹爾乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾能呼雲、使滂沱之雨降於爾身乎、
- Nueva Versión Internacional - »¿Puedes elevar tu voz hasta las nubes para que te cubran aguas torrenciales?
- 현대인의 성경 - 너는 구름에게 큰 소리로 명령하여 그것이 비가 되어 네 위에 내리게 할 수 있겠느냐?
- Новый Русский Перевод - Можешь ли ты возвысить свой голос к тучам, чтобы вода в обилии покрыла тебя?
- Восточный перевод - Можешь ли ты возвысить свой голос к тучам, чтобы они дождь на тебя пролили?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Можешь ли ты возвысить свой голос к тучам, чтобы они дождь на тебя пролили?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Можешь ли ты возвысить свой голос к тучам, чтобы они дождь на тебя пролили?
- La Bible du Semeur 2015 - Te suffit-il ╵de parler aux nuages pour que des trombes d’eau ╵se déversent sur toi ?
- リビングバイブル - おまえの叫び声を雲にまで届かせ、 そこから雨を降らすことができるか。
- Nova Versão Internacional - “Você é capaz de levantar a voz até as nuvens e cobrir-se com uma inundação?
- Hoffnung für alle - Rufst du den Wolken einen Befehl zu, damit sie Regen auf dich herabströmen lassen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าสามารถร้องบอกเมฆ และทำให้มันรินฝนลงมาจนตัวเจ้าเปียกชุ่มได้หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าสามารถตะโกนสั่งหมู่เมฆ เพื่อให้ฝนตกหนักท่วมตัวเจ้าได้หรือ
交叉引用
- Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
- A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
- Xa-cha-ri 10:1 - Các ngươi hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mưa mùa xuân, Ngài sẽ kéo mây dày đặc. Và Ngài sẽ đổ mưa xuống dồi dào cho mọi hoa cỏ sẽ mọc đầy đồng.
- Gióp 36:27 - Chúa hút các giọt nước lên trời, lọc hơi nước, làm mưa rơi xuống,
- Gióp 36:28 - Các chòm mây tuôn đổ những cơn mưa, nhuần tưới cho mọi người được hưởng.
- 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
- Gióp 22:11 - Tăm tối phủ bao nên mắt anh không thấy, nước dâng lên nhận anh chìm xuống.