逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nai nịt như dũng sĩ, vì Ta sẽ hỏi con, và con phải trả lời.
- 新标点和合本 - 你要如勇士束腰; 我问你,你可以指示我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要如勇士束腰; 我问你,你可以让我知道。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要如勇士束腰; 我问你,你可以让我知道。
- 当代译本 - 你要像勇士一样束腰备战, 我来提问,你来回答。
- 圣经新译本 - 现在你要如勇士束腰, 我要问你,你要告诉我。
- 现代标点和合本 - 你要如勇士束腰, 我问你,你可以指示我。
- 和合本(拼音版) - 你要如勇士束腰, 我问你,你可以指示我。
- New International Version - Brace yourself like a man; I will question you, and you shall answer me.
- New International Reader's Version - Get ready to stand up for yourself. I will ask you some questions. Then I want you to answer me.
- English Standard Version - Dress for action like a man; I will question you, and you make it known to me.
- New Living Translation - Brace yourself like a man, because I have some questions for you, and you must answer them.
- Christian Standard Bible - Get ready to answer me like a man; when I question you, you will inform me.
- New American Standard Bible - Now tighten the belt on your waist like a man, And I shall ask you, and you inform Me!
- New King James Version - Now prepare yourself like a man; I will question you, and you shall answer Me.
- Amplified Bible - Now gird up your loins like a man, And I will ask you, and you instruct Me!
- American Standard Version - Gird up now thy loins like a man; For I will demand of thee, and declare thou unto me.
- King James Version - Gird up now thy loins like a man; for I will demand of thee, and answer thou me.
- New English Translation - Get ready for a difficult task like a man; I will question you and you will inform me!
- World English Bible - Brace yourself like a man, for I will question you, then you answer me!
- 新標點和合本 - 你要如勇士束腰; 我問你,你可以指示我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要如勇士束腰; 我問你,你可以讓我知道。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要如勇士束腰; 我問你,你可以讓我知道。
- 當代譯本 - 你要像勇士一樣束腰備戰, 我來提問,你來回答。
- 聖經新譯本 - 現在你要如勇士束腰, 我要問你,你要告訴我。
- 呂振中譯本 - 你要束腰如勇士; 我問你,你要讓我知道。
- 現代標點和合本 - 你要如勇士束腰, 我問你,你可以指示我。
- 文理和合譯本 - 束爾腰、如丈夫、我問爾、其答我、
- 文理委辦譯本 - 當鼓爾氣、勿愧丈夫、我問爾答可乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾且束腰如勇士、我問爾、爾答我、
- Nueva Versión Internacional - Prepárate a hacerme frente; yo voy a interrogarte, y tú me responderás.
- 현대인의 성경 - 이제 너는 남자답게 일어나 내가 묻는 말에 대답하라.
- Новый Русский Перевод - Препояшь себя, как мужчина; Я буду спрашивать, а ты отвечай.
- Восточный перевод - Препояшь себя, как мужчина; Я буду спрашивать, а ты отвечай.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Препояшь себя, как мужчина; Я буду спрашивать, а ты отвечай.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Препояшь себя, как мужчина; Я буду спрашивать, а ты отвечай.
- La Bible du Semeur 2015 - Mets ta ceinture, comme un brave : je vais te poser des questions ╵et tu m’enseigneras .
- リビングバイブル - さあ、遠慮なく向かって来なさい。 これから幾つかの質問をするから、 答えてみなさい。
- Nova Versão Internacional - Prepare-se como simples homem; vou fazer perguntas a você, e você me responderá.
- Hoffnung für alle - Tritt mir gegenüber wie ein Mann und gib mir Antwort auf meine Fragen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงคาดเอวอย่างลูกผู้ชาย เราจะถาม แล้วเจ้าจงตอบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงเตรียมพร้อมอย่างลูกผู้ชาย เราจะถามเจ้า และเจ้าจงตอบเรา
交叉引用
- Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
- Gióp 13:22 - Bấy giờ Chúa gọi, con xin thưa! Khi con lên tiếng, xin Chúa trả lời.
- Gióp 23:3 - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
- Gióp 23:4 - Tôi sẽ phơi bày lý lẽ tôi, và trình bày lời lập luận của mình.
- Gióp 23:5 - Rồi tôi sẽ nghe lời Chúa giải đáp và hiểu được điều Ngài phán dạy tôi.
- Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
- Gióp 23:7 - Người ngay thẳng có thể trình bày tự sự, và tôi sẽ được quan tòa tôi khoan hồng mãi mãi.
- Gióp 31:35 - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
- Gióp 31:36 - Nếu được thế, tôi sẽ xin đeo cáo trạng ấy trên vai. Hoặc đội trên đầu như cái mão.
- Gióp 31:37 - Tôi sẽ xin khai với Chúa những việc tôi đã làm. Tôi sẽ đến trước Chúa như một hoàng tử.
- 1 Các Vua 18:46 - Lúc đó quyền năng Chúa Hằng Hữu giáng trên Ê-li, người quấn áo ở thắt lưng và chạy trước xe A-háp cho đến thành Gít-rê-ên.
- Xuất Ai Cập 12:11 - Ngày ấy sẽ được gọi là ngày lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu. Người ăn lễ phải thắt lưng gọn gàng, tay cầm gậy, chân mang giày, ăn vội vàng.
- Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
- 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
- Gióp 40:7 - “Con hãy nai nịt gọn gàng như dũng sĩ vì Ta có vài câu hỏi cho con, và con phải trả lời.