Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con có biết cội nguồn ánh sáng, và tìm xem bóng tối đi đâu?
  • 新标点和合本 - “光明的居所从何而至? 黑暗的本位在于何处?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “往光明居所的路在哪里? 黑暗的地方在何处?
  • 和合本2010(神版-简体) - “往光明居所的路在哪里? 黑暗的地方在何处?
  • 当代译本 - “哪条路通往光明的居所? 哪里是黑暗的住处?
  • 圣经新译本 - 哪条是到光明居所的道路? 黑暗的本位在哪里?
  • 现代标点和合本 - “光明的居所从何而至? 黑暗的本位在于何处?
  • 和合本(拼音版) - “光明的居所从何而至? 黑暗的本位在于何处?
  • New International Version - “What is the way to the abode of light? And where does darkness reside?
  • New International Reader's Version - “Where does light come from? And where does darkness live?
  • English Standard Version - “Where is the way to the dwelling of light, and where is the place of darkness,
  • New Living Translation - “Where does light come from, and where does darkness go?
  • The Message - “Do you know where Light comes from and where Darkness lives So you can take them by the hand and lead them home when they get lost? Why, of course you know that. You’ve known them all your life, grown up in the same neighborhood with them!
  • Christian Standard Bible - Where is the road to the home of light? Do you know where darkness lives,
  • New American Standard Bible - “Where is the way to the dwelling of light? And darkness, where is its place,
  • New King James Version - “Where is the way to the dwelling of light? And darkness, where is its place,
  • Amplified Bible - “Where is the way where light dwells? And as for darkness, where is its place,
  • American Standard Version - Where is the way to the dwelling of light? And as for darkness, where is the place thereof,
  • King James Version - Where is the way where light dwelleth? and as for darkness, where is the place thereof,
  • New English Translation - “In what direction does light reside, and darkness, where is its place,
  • World English Bible - “What is the way to the dwelling of light? As for darkness, where is its place,
  • 新標點和合本 - 光明的居所從何而至? 黑暗的本位在於何處?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「往光明居所的路在哪裏? 黑暗的地方在何處?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「往光明居所的路在哪裏? 黑暗的地方在何處?
  • 當代譯本 - 「哪條路通往光明的居所? 哪裡是黑暗的住處?
  • 聖經新譯本 - 哪條是到光明居所的道路? 黑暗的本位在哪裡?
  • 呂振中譯本 - 『亮光之住處、其路在哪裏? 黑暗呢、其地方在哪裏?
  • 現代標點和合本 - 「光明的居所從何而至? 黑暗的本位在於何處?
  • 文理和合譯本 - 光之居所、何由而至、暗之處所安在、
  • 文理委辦譯本 - 光在何方、暗在何所、爾豈識其途、能導人造其境乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 光明之所居、由何路可至、晦冥之宅、又在何處、
  • Nueva Versión Internacional - »¿Qué camino lleva a la morada de la luz? ¿En qué lugar se encuentran las tinieblas?
  • 현대인의 성경 - 빛은 어디서 오며 어두움의 근원은 무엇인지 네가 알고 있느냐?
  • Новый Русский Перевод - Где путь к обители света? Где пребывает тьма?
  • Восточный перевод - Где путь к обители света? Где пребывает тьма?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Где путь к обители света? Где пребывает тьма?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Где путь к обители света? Где пребывает тьма?
  • La Bible du Semeur 2015 - De quel côté est le chemin ╵vers le séjour de la lumière, et les ténèbres, ╵où donc ont-elles leur demeure,
  • リビングバイブル - 光はどこから来るか。 どうしたらそこへ行き着けるか。 暗闇についてはどうか。それはどこから来るか。
  • Nova Versão Internacional - “Como se vai ao lugar onde mora a luz? E onde está a residência das trevas?
  • Hoffnung für alle - Woher kommt das Licht, und wie gelangt man dorthin? Woher kommt die Finsternis?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หนทางที่นำไปสู่ที่อยู่ของความสว่างอยู่ที่ไหน? และความมืดพำนักอยู่ที่ไหน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ไป​ทาง​ไหน​จึง​จะ​พบ​ความ​สว่าง​ได้ และ​ความ​มืด​อยู่​ที่​ไหน
交叉引用
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • Thi Thiên 104:20 - Tay Chúa kéo bức màn đêm xuống, các thú rừng từ nơi ẩn trú kéo ra.
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Sáng Thế Ký 1:14 - Tiếp theo, Đức Chúa Trời phán: “Phải có các thiên thể để soi sáng mặt đất, phân biệt ngày đêm, chỉ định thời tiết, ngày, và năm.
  • Sáng Thế Ký 1:15 - Hãy có những vì sáng trên bầu trời để soi sáng mặt đất.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:16 - Đức Chúa Trời làm ra hai thiên thể. Thiên thể lớn hơn trị vì ban ngày; thiên thể nhỏ hơn cai quản ban đêm. Ngài cũng tạo nên các tinh tú.
  • Sáng Thế Ký 1:17 - Đức Chúa Trời đặt các thiên thể để soi sáng mặt đất,
  • Sáng Thế Ký 1:18 - cai quản ngày đêm, phân biệt sáng và tối. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp.
  • A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
  • Gióp 38:12 - Có bao giờ con ra lệnh cho ban mai xuất hiện và chỉ chỗ đứng cho bình minh rạng rỡ?
  • Gióp 38:13 - Có bao giờ con bảo ánh dương trải ra đến tận cuối chân trời, để chấm dứt đêm trường tội ác?
  • Sáng Thế Ký 1:3 - Đức Chúa Trời phán: “Phải có ánh sáng.” Ánh sáng liền xuất hiện.
  • Sáng Thế Ký 1:4 - Đức Chúa Trời thấy ánh sáng tốt đẹp nên Ngài phân biệt sáng với tối.
  • Ê-xê-chi-ên 32:8 - Ta sẽ làm mờ tối mọi nguồn sáng trên trời, và bóng tối sẽ bao phủ đất đai. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con có biết cội nguồn ánh sáng, và tìm xem bóng tối đi đâu?
  • 新标点和合本 - “光明的居所从何而至? 黑暗的本位在于何处?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “往光明居所的路在哪里? 黑暗的地方在何处?
  • 和合本2010(神版-简体) - “往光明居所的路在哪里? 黑暗的地方在何处?
  • 当代译本 - “哪条路通往光明的居所? 哪里是黑暗的住处?
  • 圣经新译本 - 哪条是到光明居所的道路? 黑暗的本位在哪里?
  • 现代标点和合本 - “光明的居所从何而至? 黑暗的本位在于何处?
  • 和合本(拼音版) - “光明的居所从何而至? 黑暗的本位在于何处?
  • New International Version - “What is the way to the abode of light? And where does darkness reside?
  • New International Reader's Version - “Where does light come from? And where does darkness live?
  • English Standard Version - “Where is the way to the dwelling of light, and where is the place of darkness,
  • New Living Translation - “Where does light come from, and where does darkness go?
  • The Message - “Do you know where Light comes from and where Darkness lives So you can take them by the hand and lead them home when they get lost? Why, of course you know that. You’ve known them all your life, grown up in the same neighborhood with them!
  • Christian Standard Bible - Where is the road to the home of light? Do you know where darkness lives,
  • New American Standard Bible - “Where is the way to the dwelling of light? And darkness, where is its place,
  • New King James Version - “Where is the way to the dwelling of light? And darkness, where is its place,
  • Amplified Bible - “Where is the way where light dwells? And as for darkness, where is its place,
  • American Standard Version - Where is the way to the dwelling of light? And as for darkness, where is the place thereof,
  • King James Version - Where is the way where light dwelleth? and as for darkness, where is the place thereof,
  • New English Translation - “In what direction does light reside, and darkness, where is its place,
  • World English Bible - “What is the way to the dwelling of light? As for darkness, where is its place,
  • 新標點和合本 - 光明的居所從何而至? 黑暗的本位在於何處?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「往光明居所的路在哪裏? 黑暗的地方在何處?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「往光明居所的路在哪裏? 黑暗的地方在何處?
  • 當代譯本 - 「哪條路通往光明的居所? 哪裡是黑暗的住處?
  • 聖經新譯本 - 哪條是到光明居所的道路? 黑暗的本位在哪裡?
  • 呂振中譯本 - 『亮光之住處、其路在哪裏? 黑暗呢、其地方在哪裏?
  • 現代標點和合本 - 「光明的居所從何而至? 黑暗的本位在於何處?
  • 文理和合譯本 - 光之居所、何由而至、暗之處所安在、
  • 文理委辦譯本 - 光在何方、暗在何所、爾豈識其途、能導人造其境乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 光明之所居、由何路可至、晦冥之宅、又在何處、
  • Nueva Versión Internacional - »¿Qué camino lleva a la morada de la luz? ¿En qué lugar se encuentran las tinieblas?
  • 현대인의 성경 - 빛은 어디서 오며 어두움의 근원은 무엇인지 네가 알고 있느냐?
  • Новый Русский Перевод - Где путь к обители света? Где пребывает тьма?
  • Восточный перевод - Где путь к обители света? Где пребывает тьма?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Где путь к обители света? Где пребывает тьма?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Где путь к обители света? Где пребывает тьма?
  • La Bible du Semeur 2015 - De quel côté est le chemin ╵vers le séjour de la lumière, et les ténèbres, ╵où donc ont-elles leur demeure,
  • リビングバイブル - 光はどこから来るか。 どうしたらそこへ行き着けるか。 暗闇についてはどうか。それはどこから来るか。
  • Nova Versão Internacional - “Como se vai ao lugar onde mora a luz? E onde está a residência das trevas?
  • Hoffnung für alle - Woher kommt das Licht, und wie gelangt man dorthin? Woher kommt die Finsternis?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หนทางที่นำไปสู่ที่อยู่ของความสว่างอยู่ที่ไหน? และความมืดพำนักอยู่ที่ไหน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ไป​ทาง​ไหน​จึง​จะ​พบ​ความ​สว่าง​ได้ และ​ความ​มืด​อยู่​ที่​ไหน
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • Thi Thiên 104:20 - Tay Chúa kéo bức màn đêm xuống, các thú rừng từ nơi ẩn trú kéo ra.
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Sáng Thế Ký 1:14 - Tiếp theo, Đức Chúa Trời phán: “Phải có các thiên thể để soi sáng mặt đất, phân biệt ngày đêm, chỉ định thời tiết, ngày, và năm.
  • Sáng Thế Ký 1:15 - Hãy có những vì sáng trên bầu trời để soi sáng mặt đất.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:16 - Đức Chúa Trời làm ra hai thiên thể. Thiên thể lớn hơn trị vì ban ngày; thiên thể nhỏ hơn cai quản ban đêm. Ngài cũng tạo nên các tinh tú.
  • Sáng Thế Ký 1:17 - Đức Chúa Trời đặt các thiên thể để soi sáng mặt đất,
  • Sáng Thế Ký 1:18 - cai quản ngày đêm, phân biệt sáng và tối. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp.
  • A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
  • Gióp 38:12 - Có bao giờ con ra lệnh cho ban mai xuất hiện và chỉ chỗ đứng cho bình minh rạng rỡ?
  • Gióp 38:13 - Có bao giờ con bảo ánh dương trải ra đến tận cuối chân trời, để chấm dứt đêm trường tội ác?
  • Sáng Thế Ký 1:3 - Đức Chúa Trời phán: “Phải có ánh sáng.” Ánh sáng liền xuất hiện.
  • Sáng Thế Ký 1:4 - Đức Chúa Trời thấy ánh sáng tốt đẹp nên Ngài phân biệt sáng với tối.
  • Ê-xê-chi-ên 32:8 - Ta sẽ làm mờ tối mọi nguồn sáng trên trời, và bóng tối sẽ bao phủ đất đai. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
圣经
资源
计划
奉献