逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đóng dấu trên mỗi bàn tay để mọi người đều biết công việc Ngài
- 新标点和合本 - 他封住各人的手, 叫所造的万人都晓得他的作为。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他封住各人的手, 叫所造的万人都知道他的作为。
- 和合本2010(神版-简体) - 他封住各人的手, 叫所造的万人都知道他的作为。
- 当代译本 - 使人们停下工作, 以便世人都知道祂的作为。
- 圣经新译本 - 他封住各人的手, 叫万人知道他的作为。
- 现代标点和合本 - 他封住各人的手, 叫所造的万人,都晓得他的作为。
- 和合本(拼音版) - 他封住各人的手, 叫所造的万人都晓得他的作为。
- New International Version - So that everyone he has made may know his work, he stops all people from their labor.
- New International Reader's Version - He stops everyone from working. He wants them to see his work.
- English Standard Version - He seals up the hand of every man, that all men whom he made may know it.
- New Living Translation - Then everyone stops working so they can watch his power.
- Christian Standard Bible - serve as his sign to all mankind, so that all men may know his work.
- New American Standard Bible - He seals the hand of every person, So that all people may know His work.
- New King James Version - He seals the hand of every man, That all men may know His work.
- Amplified Bible - God seals (brings to a standstill, stops) [by severe weather] the hand of every man, That all men [whom He has made] may know His work [that is, His sovereign power and their subjection to it].
- American Standard Version - He sealeth up the hand of every man, That all men whom he hath made may know it.
- King James Version - He sealeth up the hand of every man; that all men may know his work.
- New English Translation - He causes everyone to stop working, so that all people may know his work.
- World English Bible - He seals up the hand of every man, that all men whom he has made may know it.
- 新標點和合本 - 他封住各人的手, 叫所造的萬人都曉得他的作為。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他封住各人的手, 叫所造的萬人都知道他的作為。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他封住各人的手, 叫所造的萬人都知道他的作為。
- 當代譯本 - 使人們停下工作, 以便世人都知道祂的作為。
- 聖經新譯本 - 他封住各人的手, 叫萬人知道他的作為。
- 呂振中譯本 - 他封住各人的手, 使萬人都曉得他的作為 。
- 現代標點和合本 - 他封住各人的手, 叫所造的萬人,都曉得他的作為。
- 文理和合譯本 - 彼封人手、不得操作、俾凡所造、知其作為、
- 文理委辦譯本 - 人不得操作、欽崇其主、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使人手不得操作、俾萬人各知天主之經綸、
- Nueva Versión Internacional - Detiene la actividad humana para que todos reconozcan sus obras.
- 현대인의 성경 - 이렇게 해서 하나님이 사람들의 일손을 멈추게 하는 이유는 그가 지으신 모든 사람들이 그가 하시는 일을 깨달아 알도록 하기 위해서이다.
- Новый Русский Перевод - Он прекращает труды каждого человека, чтобы все люди знали дело Его .
- Восточный перевод - Он прекращает труды каждого человека, чтобы все люди знали дела Его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он прекращает труды каждого человека, чтобы все люди знали дела Его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он прекращает труды каждого человека, чтобы все люди знали дела Его.
- La Bible du Semeur 2015 - Il paralyse ainsi ╵l’activité humaine, afin que tous les hommes sachent ╵que c’est bien là son œuvre.
- リビングバイブル - すべての人は仕事の手を休め、神の力を認める。
- Nova Versão Internacional - Ele paralisa o trabalho de cada homem, a fim de que todos os que ele criou conheçam a sua obra.
- Hoffnung für alle - So hindert er uns Menschen an der Arbeit, damit wir alle sehen, was er tut.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงทำให้มนุษย์หยุดจากงานของพวกเขา เพื่อมนุษย์ทั้งปวงที่พระองค์ทรงสร้างขึ้นจะรู้ถึงพระราชกิจของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ห้ามมือมนุษย์ทุกคนไว้ เพื่อเขาทุกคนที่พระองค์สร้างขึ้นจะได้หยุดพักจากการงาน
交叉引用
- Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
- Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
- Gióp 36:24 - Hãy nhớ tôn cao công việc quyền năng Ngài, và hát xướng bài ca chúc tụng,
- Gióp 12:14 - Chúa đã phá hủy thì không ai xây lại được. Khi Ngài bắt giữ, chẳng ai thoát thân.
- Truyền Đạo 8:17 - Tôi lại nhận ra rằng không ai có thể hiểu được mọi việc Đức Chúa Trời làm dưới mặt trời. Dù là người khôn ngoan tuyệt mức, tưởng mình biết cả, cũng không thể hiểu nổi.
- Thi Thiên 46:8 - Hãy đến, ngắm nhìn công tác Chúa Hằng Hữu: Mặt đất tan nát vì tay Chúa đoán phạt.
- Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
- Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
- Gióp 9:7 - Nếu Chúa ra lệnh, mặt trời sẽ không mọc và những vì sao chẳng dám hiện ra.
- Thi Thiên 92:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, lòng con hớn hở vì việc Chúa làm cho con! Dâng hoan ca khi thấy rõ việc Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 109:27 - Xin cho họ biết bàn tay Chúa, chính Ngài đã can thiệp giải nguy.
- Thi Thiên 111:2 - Công ơn Chúa vô cùng vĩ đại! Những người ham thích đáng nên học hỏi.