Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy dạy chúng tôi biết phải thưa gì với Đức Chúa Trời. Chúng tôi quá u mê, chẳng biết trình bày cớ sự.
  • 新标点和合本 - 我们愚昧不能陈说; 请你指教我们该对他说什么话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们因在黑暗中,不会陈说, 请你指教我们该对他说什么。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们因在黑暗中,不会陈说, 请你指教我们该对他说什么。
  • 当代译本 - 我们因愚昧而无法陈诉, 请指教我们如何与祂对话。
  • 圣经新译本 - 我们因愚昧无知的缘故,不能陈明我们的案件, 请你告诉我们应该对他说什么话。
  • 现代标点和合本 - 我们愚昧不能陈说, 请你指教我们该对他说什么话。
  • 和合本(拼音版) - 我们愚昧不能陈说, 请你指教我们该对他说什么话。
  • New International Version - “Tell us what we should say to him; we cannot draw up our case because of our darkness.
  • New International Reader's Version - “Job, tell us what we should say to God. We can’t prepare our case because our minds are dark.
  • English Standard Version - Teach us what we shall say to him; we cannot draw up our case because of darkness.
  • New Living Translation - “So teach the rest of us what to say to God. We are too ignorant to make our own arguments.
  • The Message - “If you’re so smart, give us a lesson in how to address God. We’re in the dark and can’t figure it out. Do you think I’m dumb enough to challenge God? Wouldn’t that just be asking for trouble? No one in his right mind stares straight at the sun on a clear and cloudless day. As gold comes from the northern mountains, so a terrible beauty streams from God.
  • Christian Standard Bible - Teach us what we should say to him; we cannot prepare our case because of our darkness.
  • New American Standard Bible - Teach us what we are to say to Him; We cannot present our case because of darkness.
  • New King James Version - “Teach us what we should say to Him, For we can prepare nothing because of the darkness.
  • Amplified Bible - Tell us [Job] what words [of man] shall we say to such a Being; We cannot state our case because of darkness [that is, our ignorance in the presence of the unsearchable God].
  • American Standard Version - Teach us what we shall say unto him; For we cannot set our speech in order by reason of darkness.
  • King James Version - Teach us what we shall say unto him; for we cannot order our speech by reason of darkness.
  • New English Translation - Tell us what we should say to him. We cannot prepare a case because of the darkness.
  • World English Bible - Teach us what we will tell him, for we can’t make our case by reason of darkness.
  • 新標點和合本 - 我們愚昧不能陳說; 請你指教我們該對他說甚麼話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們因在黑暗中,不會陳說, 請你指教我們該對他說甚麼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們因在黑暗中,不會陳說, 請你指教我們該對他說甚麼。
  • 當代譯本 - 我們因愚昧而無法陳訴, 請指教我們如何與祂對話。
  • 聖經新譯本 - 我們因愚昧無知的緣故,不能陳明我們的案件, 請你告訴我們應該對他說甚麼話。
  • 呂振中譯本 - 我們因愚闇而不曉得陳說, 請教導我們該對他說甚麼話。
  • 現代標點和合本 - 我們愚昧不能陳說, 請你指教我們該對他說什麼話。
  • 文理和合譯本 - 我儕蒙昧、不能陳詞、請爾教我、何以與言、
  • 文理委辦譯本 - 我儕愚昧、不能置辯、爾能教我乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕當以何言與天主辯論、求爾教我、我因愚昧、不知如何陳辭、
  • Nueva Versión Internacional - »Haznos saber qué debemos responderle, pues debido a nuestra ignorancia no tenemos argumentos.
  • 현대인의 성경 - “너는 우리가 하나님께 할 말을 가르쳐다오. 우리는 마음이 어두워서 무슨 말을 해야 할지 모르겠다.
  • Новый Русский Перевод - Научи нас, что нам Ему сказать, мы не в силах найти слова из-за тьмы.
  • Восточный перевод - Научи нас, что нам Ему сказать; мы не знаем из-за своего невежества.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Научи нас, что нам Ему сказать; мы не знаем из-за своего невежества.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Научи нас, что нам Ему сказать; мы не знаем из-за своего невежества.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourrais-tu nous faire savoir ╵ce que nous lui dirons ? Nous ne pourrons argumenter : ╵tout est obscur pour nous.
  • リビングバイブル - 自分には豊富な知識があると考える人がいたら、 神に近づく方法を教えてもらいたい。 私たちはあまりにも鈍く、 何もわかっていないからだ。 はて、そんな知識で神に近づけるだろうか。 生きたままのみ込まれてもよいというのか。
  • Nova Versão Internacional - “Diga-nos o que devemos dizer a ele; não podemos elaborar a nossa defesa por causa das nossas trevas.
  • Hoffnung für alle - Teile uns mit, was wir ihm sagen sollen! Denn wir tappen im Dunkeln und können unseren Fall nicht vorbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บอกเราสิว่าเราจะทูลพระองค์ว่าอย่างไรได้ เราไม่สามารถแถลงคดีของเราเนื่องจากความมืดของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บอก​พวก​เรา​เถิด​ว่า เรา​น่า​จะ​พูด​อะไร​กับ​พระ​องค์ พวก​เรา​ไม่​สามารถ​เตรียม​คดี​ได้​เพราะ​ทุก​อย่าง​มืด​แปด​ด้าน
交叉引用
  • Gióp 12:3 - Nhưng tôi cũng biết như các anh— thật, anh chẳng có gì hơn tôi. Ai lại không biết những điều anh vừa nói?
  • Gióp 42:3 - Chúa hỏi: ‘Người này là ai, mà dám dùng lời thiếu hiểu biết làm lu mờ ý của Ta?’ Lạy Chúa, con thật đã luận bàn những việc con không hiểu, những điều quá diệu kỳ vượt tầm tri thức loài người.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
  • Thi Thiên 73:16 - Con cúi đầu suy nghiệm sâu xa. Nan đề ấy con không sao hiểu được!
  • Thi Thiên 73:17 - Cho đến khi con đi vào nơi thánh, mới chợt hiểu ra chung cuộc của người ác.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • Châm Ngôn 30:2 - Tôi là người ngu dốt nhất, và cũng không hiểu biết như người thường.
  • Châm Ngôn 30:3 - Tôi chưa được học sự khôn ngoan, cũng không có sự hiểu biết về Đấng Thánh.
  • Châm Ngôn 30:4 - Ai đã lên trời, rồi xuống đất? Ai đã góp gió trong tay, bọc biển trong áo, tạo nên vũ trụ? Đấng ấy là Ai? Và Con Trai Ngài tên gì? Xin nói giúp tôi, nếu ngươi biết!
  • Gióp 38:2 - “Ngươi là ai mà dám dùng lời vô ý thức làm mờ ám kế hoạch Ta?
  • Thi Thiên 73:22 - Con trở nên ngu si, dốt nát— như thú hoang trước thánh nhan.
  • Gióp 28:20 - Vậy, loài người tìm khôn ngoan ở đâu? Họ có thể tìm tri thức ở nơi nào?
  • Gióp 28:21 - Nó ẩn giấu khỏi mắt mọi sinh vật. Kể cả mắt tinh của chim trời cũng không thể tìm được nó.
  • Thi Thiên 139:6 - Tri thức của Ngài, con vô cùng kinh ngạc, vì quá cao siêu con không với tới.
  • Gióp 26:14 - Đây mới là bắt đầu của tất cả việc Ngài làm, chỉ là tiếng thì thầm của năng quyền Ngài. Vậy thử hỏi ai hiểu được tiếng sấm của quyền năng Ngài?”
  • Gióp 13:6 - Xin các anh lắng nghe lời tôi biện luận; xin chú ý nghe lời tôi bào chữa.
  • Gióp 13:3 - Nhưng tôi muốn trình lên Đấng Toàn Năng. Tôi muốn trình bày duyên cớ mình lên Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy dạy chúng tôi biết phải thưa gì với Đức Chúa Trời. Chúng tôi quá u mê, chẳng biết trình bày cớ sự.
  • 新标点和合本 - 我们愚昧不能陈说; 请你指教我们该对他说什么话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们因在黑暗中,不会陈说, 请你指教我们该对他说什么。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们因在黑暗中,不会陈说, 请你指教我们该对他说什么。
  • 当代译本 - 我们因愚昧而无法陈诉, 请指教我们如何与祂对话。
  • 圣经新译本 - 我们因愚昧无知的缘故,不能陈明我们的案件, 请你告诉我们应该对他说什么话。
  • 现代标点和合本 - 我们愚昧不能陈说, 请你指教我们该对他说什么话。
  • 和合本(拼音版) - 我们愚昧不能陈说, 请你指教我们该对他说什么话。
  • New International Version - “Tell us what we should say to him; we cannot draw up our case because of our darkness.
  • New International Reader's Version - “Job, tell us what we should say to God. We can’t prepare our case because our minds are dark.
  • English Standard Version - Teach us what we shall say to him; we cannot draw up our case because of darkness.
  • New Living Translation - “So teach the rest of us what to say to God. We are too ignorant to make our own arguments.
  • The Message - “If you’re so smart, give us a lesson in how to address God. We’re in the dark and can’t figure it out. Do you think I’m dumb enough to challenge God? Wouldn’t that just be asking for trouble? No one in his right mind stares straight at the sun on a clear and cloudless day. As gold comes from the northern mountains, so a terrible beauty streams from God.
  • Christian Standard Bible - Teach us what we should say to him; we cannot prepare our case because of our darkness.
  • New American Standard Bible - Teach us what we are to say to Him; We cannot present our case because of darkness.
  • New King James Version - “Teach us what we should say to Him, For we can prepare nothing because of the darkness.
  • Amplified Bible - Tell us [Job] what words [of man] shall we say to such a Being; We cannot state our case because of darkness [that is, our ignorance in the presence of the unsearchable God].
  • American Standard Version - Teach us what we shall say unto him; For we cannot set our speech in order by reason of darkness.
  • King James Version - Teach us what we shall say unto him; for we cannot order our speech by reason of darkness.
  • New English Translation - Tell us what we should say to him. We cannot prepare a case because of the darkness.
  • World English Bible - Teach us what we will tell him, for we can’t make our case by reason of darkness.
  • 新標點和合本 - 我們愚昧不能陳說; 請你指教我們該對他說甚麼話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們因在黑暗中,不會陳說, 請你指教我們該對他說甚麼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們因在黑暗中,不會陳說, 請你指教我們該對他說甚麼。
  • 當代譯本 - 我們因愚昧而無法陳訴, 請指教我們如何與祂對話。
  • 聖經新譯本 - 我們因愚昧無知的緣故,不能陳明我們的案件, 請你告訴我們應該對他說甚麼話。
  • 呂振中譯本 - 我們因愚闇而不曉得陳說, 請教導我們該對他說甚麼話。
  • 現代標點和合本 - 我們愚昧不能陳說, 請你指教我們該對他說什麼話。
  • 文理和合譯本 - 我儕蒙昧、不能陳詞、請爾教我、何以與言、
  • 文理委辦譯本 - 我儕愚昧、不能置辯、爾能教我乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕當以何言與天主辯論、求爾教我、我因愚昧、不知如何陳辭、
  • Nueva Versión Internacional - »Haznos saber qué debemos responderle, pues debido a nuestra ignorancia no tenemos argumentos.
  • 현대인의 성경 - “너는 우리가 하나님께 할 말을 가르쳐다오. 우리는 마음이 어두워서 무슨 말을 해야 할지 모르겠다.
  • Новый Русский Перевод - Научи нас, что нам Ему сказать, мы не в силах найти слова из-за тьмы.
  • Восточный перевод - Научи нас, что нам Ему сказать; мы не знаем из-за своего невежества.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Научи нас, что нам Ему сказать; мы не знаем из-за своего невежества.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Научи нас, что нам Ему сказать; мы не знаем из-за своего невежества.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourrais-tu nous faire savoir ╵ce que nous lui dirons ? Nous ne pourrons argumenter : ╵tout est obscur pour nous.
  • リビングバイブル - 自分には豊富な知識があると考える人がいたら、 神に近づく方法を教えてもらいたい。 私たちはあまりにも鈍く、 何もわかっていないからだ。 はて、そんな知識で神に近づけるだろうか。 生きたままのみ込まれてもよいというのか。
  • Nova Versão Internacional - “Diga-nos o que devemos dizer a ele; não podemos elaborar a nossa defesa por causa das nossas trevas.
  • Hoffnung für alle - Teile uns mit, was wir ihm sagen sollen! Denn wir tappen im Dunkeln und können unseren Fall nicht vorbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บอกเราสิว่าเราจะทูลพระองค์ว่าอย่างไรได้ เราไม่สามารถแถลงคดีของเราเนื่องจากความมืดของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บอก​พวก​เรา​เถิด​ว่า เรา​น่า​จะ​พูด​อะไร​กับ​พระ​องค์ พวก​เรา​ไม่​สามารถ​เตรียม​คดี​ได้​เพราะ​ทุก​อย่าง​มืด​แปด​ด้าน
  • Gióp 12:3 - Nhưng tôi cũng biết như các anh— thật, anh chẳng có gì hơn tôi. Ai lại không biết những điều anh vừa nói?
  • Gióp 42:3 - Chúa hỏi: ‘Người này là ai, mà dám dùng lời thiếu hiểu biết làm lu mờ ý của Ta?’ Lạy Chúa, con thật đã luận bàn những việc con không hiểu, những điều quá diệu kỳ vượt tầm tri thức loài người.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
  • Thi Thiên 73:16 - Con cúi đầu suy nghiệm sâu xa. Nan đề ấy con không sao hiểu được!
  • Thi Thiên 73:17 - Cho đến khi con đi vào nơi thánh, mới chợt hiểu ra chung cuộc của người ác.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • Châm Ngôn 30:2 - Tôi là người ngu dốt nhất, và cũng không hiểu biết như người thường.
  • Châm Ngôn 30:3 - Tôi chưa được học sự khôn ngoan, cũng không có sự hiểu biết về Đấng Thánh.
  • Châm Ngôn 30:4 - Ai đã lên trời, rồi xuống đất? Ai đã góp gió trong tay, bọc biển trong áo, tạo nên vũ trụ? Đấng ấy là Ai? Và Con Trai Ngài tên gì? Xin nói giúp tôi, nếu ngươi biết!
  • Gióp 38:2 - “Ngươi là ai mà dám dùng lời vô ý thức làm mờ ám kế hoạch Ta?
  • Thi Thiên 73:22 - Con trở nên ngu si, dốt nát— như thú hoang trước thánh nhan.
  • Gióp 28:20 - Vậy, loài người tìm khôn ngoan ở đâu? Họ có thể tìm tri thức ở nơi nào?
  • Gióp 28:21 - Nó ẩn giấu khỏi mắt mọi sinh vật. Kể cả mắt tinh của chim trời cũng không thể tìm được nó.
  • Thi Thiên 139:6 - Tri thức của Ngài, con vô cùng kinh ngạc, vì quá cao siêu con không với tới.
  • Gióp 26:14 - Đây mới là bắt đầu của tất cả việc Ngài làm, chỉ là tiếng thì thầm của năng quyền Ngài. Vậy thử hỏi ai hiểu được tiếng sấm của quyền năng Ngài?”
  • Gióp 13:6 - Xin các anh lắng nghe lời tôi biện luận; xin chú ý nghe lời tôi bào chữa.
  • Gióp 13:3 - Nhưng tôi muốn trình lên Đấng Toàn Năng. Tôi muốn trình bày duyên cớ mình lên Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献