逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa khiến những việc xảy ra để sửa phạt loài người hay Ngài ban phước hạnh tuôn tràn.
- 新标点和合本 - 或为责罚,或为润地, 或为施行慈爱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 或为责罚,或为他的地, 或为慈爱,都是他所行的。
- 和合本2010(神版-简体) - 或为责罚,或为他的地, 或为慈爱,都是他所行的。
- 当代译本 - 或为惩罚大地, 或为彰显慈爱。
- 圣经新译本 - 他使电光来临,是为施行责罚, 或为滋润大地,或为赐予慈爱。
- 现代标点和合本 - 或为责罚,或为润地, 或为施行慈爱。
- 和合本(拼音版) - 或为责罚,或为润地, 或为施行慈爱。
- New International Version - He brings the clouds to punish people, or to water his earth and show his love.
- New International Reader's Version - He tells the clouds to punish people. Or he brings them to water his earth and show his love.
- English Standard Version - Whether for correction or for his land or for love, he causes it to happen.
- New Living Translation - He makes these things happen either to punish people or to show his unfailing love.
- Christian Standard Bible - He causes this to happen for punishment, for his land, or for his faithful love.
- New American Standard Bible - Whether for correction, or for His earth, Or for goodness, He causes it to happen.
- New King James Version - He causes it to come, Whether for correction, Or for His land, Or for mercy.
- Amplified Bible - Whether [it be] for correction, or for His earth [generally] Or for [His] mercy and lovingkindness, He causes it to happen.
- American Standard Version - Whether it be for correction, or for his land, Or for lovingkindness, that he cause it to come.
- King James Version - He causeth it to come, whether for correction, or for his land, or for mercy.
- New English Translation - Whether it is for punishment for his land, or whether it is for mercy, he causes it to find its mark.
- World English Bible - Whether it is for correction, or for his land, or for loving kindness, that he causes it to come.
- 新標點和合本 - 或為責罰,或為潤地, 或為施行慈愛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 或為責罰,或為他的地, 或為慈愛,都是他所行的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 或為責罰,或為他的地, 或為慈愛,都是他所行的。
- 當代譯本 - 或為懲罰大地, 或為彰顯慈愛。
- 聖經新譯本 - 他使電光來臨,是為施行責罰, 或為滋潤大地,或為賜予慈愛。
- 呂振中譯本 - 或是為作刑杖, 以罰 他的地, 或是為顯堅愛、 他才使 電光 閃耀着。
- 現代標點和合本 - 或為責罰,或為潤地, 或為施行慈愛。
- 文理和合譯本 - 或以之潤土壤、或以為懲、或以為惠、
- 文理委辦譯本 - 或降以災、或施以恩、潤澤土壤。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 或以降災於地、或以施恩於人、
- Nueva Versión Internacional - Por su bondad, hace que vengan las nubes, ya sea para castigar o para bendecir.
- 현대인의 성경 - 하나님은 그 구름으로 사람을 벌하기도 하시고 땅에 비를 내려 그의 사랑을 보여 주기도 하신다.
- Новый Русский Перевод - То приходят, как бич, покарать людей, то, даруя им милость, насыщают землю.
- Восточный перевод - То приходят, как бич, покарать людей, то, даруя им милость, насыщают землю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - То приходят, как бич, покарать людей, то, даруя им милость, насыщают землю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - То приходят, как бич, покарать людей, то, даруя им милость, насыщают землю.
- La Bible du Semeur 2015 - S’agit-il de frapper ╵la terre du bâton ou de lui témoigner ╵de la bonté ? ╵Ce sont eux qu’il délègue.
- リビングバイブル - 神が嵐を起こすのは懲らしめのため、 また、いつくしみで人々を元気づけるためだ。
- Nova Versão Internacional - Ele traz as nuvens, ora para castigar os homens, ora para regar a sua terra e lhes mostrar o seu amor.
- Hoffnung für alle - Mal lässt er sie zur Strafe kommen für ein Land, mal als Zeichen seiner Güte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงส่งเมฆมาเพื่อลงโทษมนุษย์ หรือเพื่อรดแผ่นดินโลกของพระองค์ และแสดงความรักมั่นคงของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่ว่าจะเพื่อการลงโทษ หรือเพื่อรดแผ่นดิน หรือเพื่อแสดงความรัก พระองค์เป็นผู้ทำให้บังเกิดขึ้น
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 21:10 - Rít-ba lấy bao bố trải trên một tảng đá và ở lại đó canh xác từ đầu mùa gặt cho đến khi mưa đổ xuống. Ban ngày bà đuổi chim chóc, ban đêm canh không cho thú rừng đến gần xác.
- Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
- Gióp 37:6 - Chúa ra lệnh tuyết rơi khắp đất và truyền cho mưa rơi như thác đổ.
- Gióp 38:37 - Ai đủ trí khôn để đếm các cụm mây? Ai có thể nghiêng đổ các vò nước trên trời,
- Gióp 38:38 - khi bụi kết cứng lại, và đất thịt dính chặt với nhau.
- 2 Sa-mu-ên 21:14 - Vua ra lệnh đem tất cả về Xê-la trong đất Bên-gia-min và chôn trong khu mộ của Kích, cha Sau-lơ. Sau khi thi hành xong các điều vua truyền, Đức Chúa Trời nghe lời cầu nguyện và thôi trừng phạt lãnh thổ.
- Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
- Xuất Ai Cập 9:19 - Bây giờ, ngươi nên cho người dắt súc vật ở ngoài đồng về, vì mưa đá sẽ rơi, giết hại cả người lẫn súc vật còn ở ngoài đồng.”
- Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
- Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
- Xuất Ai Cập 9:22 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay lên trời, mưa đá sẽ rơi xuống khắp nước Ai Cập, trên người, thú vật và cây cỏ.”
- Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 9:25 - Cả nước Ai Cập bị tàn phá. Người, súc vật, cây cỏ, mùa màng còn lại ngoài đồng đều bị mưa đá hủy hoại.
- Gióp 36:31 - Đó là cách Chúa quản trị các nước, Ngài cung cấp lương thực dồi dào.
- E-xơ-ra 10:9 - Trong vòng ba ngày, mọi người Giu-đa và Bên-gia-min đều đến họp tại Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy nhằm ngày hai mươi tháng chín. Người ta đến ngồi tại tường thành trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, lòng run sợ vì sự việc này, và vì trời mưa rất lớn.
- 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
- 1 Sa-mu-ên 12:19 - Họ năn nỉ Sa-mu-ên: “Xin cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông cho chúng tôi; nếu không, chắc chúng tôi phải chết! Chúng tôi đã gia tăng tội mình vì đòi có vua.”
- Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
- Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
- 1 Các Vua 18:45 - Trong khoảnh khắc, bầu trời bị mây đen phủ kín. Gió kéo mưa lớn đến; và A-háp vội vàng lên xe về Gít-rê-ên.