逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chăm sóc những người công chính, đặt họ ngồi với bậc quân vương, vào địa vị cao sang bền vững.
- 新标点和合本 - 他时常看顾义人, 使他们和君王同坐宝座, 永远要被高举。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的眼目不远离义人, 却使他们和君王同坐宝座, 永远被高举 。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的眼目不远离义人, 却使他们和君王同坐宝座, 永远被高举 。
- 当代译本 - 祂时时看顾义人, 使他们与君王同坐宝座, 永远受尊崇。
- 圣经新译本 - 他的眼目时常看顾义人, 他使他们与君王同坐宝座, 他们永远被高举。
- 现代标点和合本 - 他时常看顾义人, 使他们和君王同坐宝座, 永远要被高举。
- 和合本(拼音版) - 他时常看顾义人, 使他们和君王同坐宝座, 永远要被高举。
- New International Version - He does not take his eyes off the righteous; he enthrones them with kings and exalts them forever.
- New International Reader's Version - He watches over those who do what is right. He puts them on thrones as if they were kings. He honors them forever.
- English Standard Version - He does not withdraw his eyes from the righteous, but with kings on the throne he sets them forever, and they are exalted.
- New Living Translation - He never takes his eyes off the innocent, but he sets them on thrones with kings and exalts them forever.
- Christian Standard Bible - He does not withdraw his gaze from the righteous, but he seats them forever with enthroned kings, and they are exalted.
- New American Standard Bible - He does not withdraw His eyes from the righteous, But with kings on the throne He has seated them forever, and they are exalted.
- New King James Version - He does not withdraw His eyes from the righteous; But they are on the throne with kings, For He has seated them forever, And they are exalted.
- Amplified Bible - He does not withdraw His eyes from the righteous [those in right standing with Him]; But with kings upon the throne He has seated them forever, and they are exalted.
- American Standard Version - He withdraweth not his eyes from the righteous: But with kings upon the throne He setteth them for ever, and they are exalted.
- King James Version - He withdraweth not his eyes from the righteous: but with kings are they on the throne; yea, he doth establish them for ever, and they are exalted.
- New English Translation - He does not take his eyes off the righteous; but with kings on the throne he seats the righteous and exalts them forever.
- World English Bible - He doesn’t withdraw his eyes from the righteous, but with kings on the throne, he sets them forever, and they are exalted.
- 新標點和合本 - 他時常看顧義人, 使他們和君王同坐寶座, 永遠要被高舉。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的眼目不遠離義人, 卻使他們和君王同坐寶座, 永遠被高舉 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的眼目不遠離義人, 卻使他們和君王同坐寶座, 永遠被高舉 。
- 當代譯本 - 祂時時看顧義人, 使他們與君王同坐寶座, 永遠受尊崇。
- 聖經新譯本 - 他的眼目時常看顧義人, 他使他們與君王同坐寶座, 他們永遠被高舉。
- 呂振中譯本 - 他目不轉睛地看顧義人, 使他們 跟君王在寶座上 永遠同坐而被高舉。
- 現代標點和合本 - 他時常看顧義人, 使他們和君王同坐寶座, 永遠要被高舉。
- 文理和合譯本 - 彼顧義人、不轉厥目、使同君王、永坐於位、以致崇高、
- 文理委辦譯本 - 眷顧善人、尊其位、與王同列。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其目眷顧善人、眷顧君王、俾能坐國位至於永遠、日漸增高、
- Nueva Versión Internacional - Cuida siempre de los justos; los hace reinar en compañía de reyes y los exalta para siempre.
- 현대인의 성경 - 의롭게 사는 자들을 보호하시고 그들을 왕과 같이 높여 영원히 존귀하게 하신다.
- Новый Русский Перевод - От праведных Он не отводит глаз; с царями на престол их возводит и возвышает навеки.
- Восточный перевод - От праведных Он не отводит глаз; с царями на престол их возводит и возвышает навеки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От праведных Он не отводит глаз; с царями на престол их возводит и возвышает навеки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - От праведных Он не отводит глаз; с царями на престол их возводит и возвышает навеки.
- La Bible du Semeur 2015 - il ne détourne pas ╵ses yeux des hommes justes, mais il les fait asseoir ╵sur un trône à côté des rois. Il les y établit ╵pour siéger à jamais ; ╵ainsi il les honore.
- リビングバイブル - 神は正しい者を、陽の当たらない所には置かず、 かえって栄誉を与えて永遠の王座につける。
- Nova Versão Internacional - Não tira os seus olhos do justo; ele o coloca nos tronos com os reis e o exalta para sempre.
- Hoffnung für alle - Wer ihm die Treue hält, den vergisst er nicht, nein, er stellt ihn Königen gleich, betraut ihn für immer mit einem hohen Amt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเนตรของพระองค์ไม่หันไปจากคนชอบธรรม แต่ทรงให้เขานั่งบนบัลลังก์ร่วมกับเหล่ากษัตริย์ และเชิดชูเขาตลอดไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ปกป้องผู้มีความชอบธรรม พระองค์แต่งตั้งเขาให้ครองบัลลังก์กับบรรดากษัตริย์ไปตลอดกาล และพวกเขาได้รับการยกย่อง
交叉引用
- Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
- Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
- Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
- Thi Thiên 112:8 - Người kiên tâm và không sợ hãi cho đến lúc quân thù tan rã.
- Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
- Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
- Sáng Thế Ký 23:6 - “Vâng, chúng tôi vẫn coi ông là một bậc vương hầu của Đức Chúa Trời. Ông muốn chọn nghĩa trang nào tùy ý, chúng tôi không từ khước đâu!”
- Ê-xơ-tê 10:3 - Mạc-đô-chê người Do Thái làm tể tướng dưới triều Vua A-suê-ru, là vị anh hùng của dân tộc Do Thái, được toàn dân quý mến, vì ông luôn luôn bảo vệ và bênh vực quyền lợi dân tộc.
- Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
- Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
- 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
- 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
- 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
- Sáng Thế Ký 41:40 - Ngươi sẽ lãnh đạo cả nước, toàn dân sẽ vâng theo mệnh lệnh ngươi. Chỉ một mình ta lớn hơn ngươi mà thôi.”
- 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
- 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
- Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - Chúa luôn luôn thành tín, Ngài sẽ cho anh chị em mạnh mẽ và bảo vệ anh chị em khỏi ác quỷ.
- Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
- Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
- Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
- Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.