Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là cách Chúa quản trị các nước, Ngài cung cấp lương thực dồi dào.
  • 新标点和合本 - 他用这些审判众民, 且赐丰富的粮食。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因他用这些审判 众民, 又赐丰富的粮食。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因他用这些审判 众民, 又赐丰富的粮食。
  • 当代译本 - 祂借此治理万民, 赐下丰富的食物。
  • 圣经新译本 - 他用这些审断万人, 又赐予丰盛的粮食;
  • 现代标点和合本 - 他用这些审判众民, 且赐丰富的粮食。
  • 和合本(拼音版) - 他用这些审判众民, 且赐丰富的粮食。
  • New International Version - This is the way he governs the nations and provides food in abundance.
  • New International Reader's Version - The rain he sends makes things grow for the nations. He provides them with plenty of food.
  • English Standard Version - For by these he judges peoples; he gives food in abundance.
  • New Living Translation - By these mighty acts he nourishes the people, giving them food in abundance.
  • Christian Standard Bible - For he judges the nations with these; he gives food in abundance.
  • New American Standard Bible - For by them He judges peoples; He gives food in abundance.
  • New King James Version - For by these He judges the peoples; He gives food in abundance.
  • Amplified Bible - For by these [mighty acts] He judges the peoples; He gives food in abundance.
  • American Standard Version - For by these he judgeth the peoples; He giveth food in abundance.
  • King James Version - For by them judgeth he the people; he giveth meat in abundance.
  • New English Translation - It is by these that he judges the nations and supplies food in abundance.
  • World English Bible - For by these he judges the people. He gives food in abundance.
  • 新標點和合本 - 他用這些審判眾民, 且賜豐富的糧食。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因他用這些審判 眾民, 又賜豐富的糧食。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因他用這些審判 眾民, 又賜豐富的糧食。
  • 當代譯本 - 祂藉此治理萬民, 賜下豐富的食物。
  • 聖經新譯本 - 他用這些審斷萬人, 又賜予豐盛的糧食;
  • 呂振中譯本 - 他用這些去飼養 萬族之民, 又 賜豐富的糧食。
  • 現代標點和合本 - 他用這些審判眾民, 且賜豐富的糧食。
  • 文理和合譯本 - 彼以此懲罰萬民、亦以之豐賜糧食、
  • 文理委辦譯本 - 或誅殛惡民、或廣生百穀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦以此或懲罰列民、或豐裕賜食於人、
  • Nueva Versión Internacional - Dios gobierna a las naciones y les da comida en abundancia.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 이와 같은 자연의 신비스러운 힘을 통해 사람들을 벌하기도 하시고 풍성한 식물을 공급해 주시기도 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Так Он властвует над народами и дает в изобилии пищу.
  • Восточный перевод - Так Он властвует над народами и даёт в изобилии пищу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Он властвует над народами и даёт в изобилии пищу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Он властвует над народами и даёт в изобилии пищу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par tous ces éléments, ╵Dieu régit les nations, et il pourvoit les hommes ╵de nourriture en abondance.
  • リビングバイブル - 神は、自然界のとてつもない力によって、 人々を罰し、祝福し、食べ物を豊富に与える。
  • Nova Versão Internacional - É assim que ele governa as nações e lhes fornece grande fartura.
  • Hoffnung für alle - Er lässt die Regenwolken kommen, so richtet er die Völker, aber zugleich versorgt er sie reichlich mit Nahrung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยวิธีนี้พระองค์ทรงปกครอง มวลประชาชาติ และประทานอาหารอย่างอุดมสมบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​แหละ​เป็น​วิธี​ที่​พระ​องค์​ควบคุม​ชน​ชาติ​ทั้ง​หลาย พระ​องค์​ให้​อาหาร​อย่าง​บริบูรณ์
交叉引用
  • Giô-suê 10:11 - Khi quân địch bị đuổi chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, Chúa Hằng Hữu giáng một trận mưa đá rất lớn trên họ từ đó cho đến A-xê-ca. Số người chết vì mưa đá nhiều hơn cả số chết vì lưỡi gươm của người Ít-ra-ên.
  • Gióp 38:22 - Con có vào được kho chứa tuyết hoặc tìm ra nơi tồn trữ mưa đá?
  • Gióp 38:23 - (Ta dành nó như vũ khí cho thời loạn, cho ngày chinh chiến binh đao).
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 7:10 - Khi Sa-mu-ên đang dâng của lễ thiêu, thì quân Phi-li-tin kéo đến tấn công Ít-ra-ên. Nhưng Chúa Hằng Hữu phát sấm sét rầm trời, làm quân Phi-li-tin hỗn loạn và bị Ít-ra-ên đánh bại hôm ấy.
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:15 - Đừng quên Ngài đã dẫn anh em đi xuyên hoang mạc kinh khiếp, mênh mông, đầy rắn rết và bò cạp. Khi không nước uống, Ngài đã cho anh em nước chảy ra từ vầng đá!
  • Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:25 - Cả nước Ai Cập bị tàn phá. Người, súc vật, cây cỏ, mùa màng còn lại ngoài đồng đều bị mưa đá hủy hoại.
  • Sáng Thế Ký 7:17 - Suốt bốn mươi ngày, nước lụt ào ạt lan tràn, bao phủ khắp nơi và nâng chiếc tàu khỏi mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:18 - Nước dâng lên cao; chiếc tàu nổi trên mặt nước.
  • Sáng Thế Ký 7:19 - Nước tiếp tục dâng cao hơn nữa; mọi đỉnh núi cao dưới trời đều bị ngập.
  • Sáng Thế Ký 7:20 - Nước phủ các ngọn núi cao nhất; núi chìm sâu trong nước trên 6,9 mét.
  • Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
  • Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
  • Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
  • Sáng Thế Ký 7:24 - Nước ngập mặt đất suốt 150 ngày.
  • Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
  • Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
  • Thi Thiên 136:25 - Chúa ban lương thực cho mọi sinh vật. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Gióp 37:13 - Chúa khiến những việc xảy ra để sửa phạt loài người hay Ngài ban phước hạnh tuôn tràn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là cách Chúa quản trị các nước, Ngài cung cấp lương thực dồi dào.
  • 新标点和合本 - 他用这些审判众民, 且赐丰富的粮食。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因他用这些审判 众民, 又赐丰富的粮食。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因他用这些审判 众民, 又赐丰富的粮食。
  • 当代译本 - 祂借此治理万民, 赐下丰富的食物。
  • 圣经新译本 - 他用这些审断万人, 又赐予丰盛的粮食;
  • 现代标点和合本 - 他用这些审判众民, 且赐丰富的粮食。
  • 和合本(拼音版) - 他用这些审判众民, 且赐丰富的粮食。
  • New International Version - This is the way he governs the nations and provides food in abundance.
  • New International Reader's Version - The rain he sends makes things grow for the nations. He provides them with plenty of food.
  • English Standard Version - For by these he judges peoples; he gives food in abundance.
  • New Living Translation - By these mighty acts he nourishes the people, giving them food in abundance.
  • Christian Standard Bible - For he judges the nations with these; he gives food in abundance.
  • New American Standard Bible - For by them He judges peoples; He gives food in abundance.
  • New King James Version - For by these He judges the peoples; He gives food in abundance.
  • Amplified Bible - For by these [mighty acts] He judges the peoples; He gives food in abundance.
  • American Standard Version - For by these he judgeth the peoples; He giveth food in abundance.
  • King James Version - For by them judgeth he the people; he giveth meat in abundance.
  • New English Translation - It is by these that he judges the nations and supplies food in abundance.
  • World English Bible - For by these he judges the people. He gives food in abundance.
  • 新標點和合本 - 他用這些審判眾民, 且賜豐富的糧食。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因他用這些審判 眾民, 又賜豐富的糧食。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因他用這些審判 眾民, 又賜豐富的糧食。
  • 當代譯本 - 祂藉此治理萬民, 賜下豐富的食物。
  • 聖經新譯本 - 他用這些審斷萬人, 又賜予豐盛的糧食;
  • 呂振中譯本 - 他用這些去飼養 萬族之民, 又 賜豐富的糧食。
  • 現代標點和合本 - 他用這些審判眾民, 且賜豐富的糧食。
  • 文理和合譯本 - 彼以此懲罰萬民、亦以之豐賜糧食、
  • 文理委辦譯本 - 或誅殛惡民、或廣生百穀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦以此或懲罰列民、或豐裕賜食於人、
  • Nueva Versión Internacional - Dios gobierna a las naciones y les da comida en abundancia.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 이와 같은 자연의 신비스러운 힘을 통해 사람들을 벌하기도 하시고 풍성한 식물을 공급해 주시기도 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Так Он властвует над народами и дает в изобилии пищу.
  • Восточный перевод - Так Он властвует над народами и даёт в изобилии пищу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Он властвует над народами и даёт в изобилии пищу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Он властвует над народами и даёт в изобилии пищу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par tous ces éléments, ╵Dieu régit les nations, et il pourvoit les hommes ╵de nourriture en abondance.
  • リビングバイブル - 神は、自然界のとてつもない力によって、 人々を罰し、祝福し、食べ物を豊富に与える。
  • Nova Versão Internacional - É assim que ele governa as nações e lhes fornece grande fartura.
  • Hoffnung für alle - Er lässt die Regenwolken kommen, so richtet er die Völker, aber zugleich versorgt er sie reichlich mit Nahrung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยวิธีนี้พระองค์ทรงปกครอง มวลประชาชาติ และประทานอาหารอย่างอุดมสมบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​แหละ​เป็น​วิธี​ที่​พระ​องค์​ควบคุม​ชน​ชาติ​ทั้ง​หลาย พระ​องค์​ให้​อาหาร​อย่าง​บริบูรณ์
  • Giô-suê 10:11 - Khi quân địch bị đuổi chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, Chúa Hằng Hữu giáng một trận mưa đá rất lớn trên họ từ đó cho đến A-xê-ca. Số người chết vì mưa đá nhiều hơn cả số chết vì lưỡi gươm của người Ít-ra-ên.
  • Gióp 38:22 - Con có vào được kho chứa tuyết hoặc tìm ra nơi tồn trữ mưa đá?
  • Gióp 38:23 - (Ta dành nó như vũ khí cho thời loạn, cho ngày chinh chiến binh đao).
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 7:10 - Khi Sa-mu-ên đang dâng của lễ thiêu, thì quân Phi-li-tin kéo đến tấn công Ít-ra-ên. Nhưng Chúa Hằng Hữu phát sấm sét rầm trời, làm quân Phi-li-tin hỗn loạn và bị Ít-ra-ên đánh bại hôm ấy.
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:15 - Đừng quên Ngài đã dẫn anh em đi xuyên hoang mạc kinh khiếp, mênh mông, đầy rắn rết và bò cạp. Khi không nước uống, Ngài đã cho anh em nước chảy ra từ vầng đá!
  • Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:25 - Cả nước Ai Cập bị tàn phá. Người, súc vật, cây cỏ, mùa màng còn lại ngoài đồng đều bị mưa đá hủy hoại.
  • Sáng Thế Ký 7:17 - Suốt bốn mươi ngày, nước lụt ào ạt lan tràn, bao phủ khắp nơi và nâng chiếc tàu khỏi mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:18 - Nước dâng lên cao; chiếc tàu nổi trên mặt nước.
  • Sáng Thế Ký 7:19 - Nước tiếp tục dâng cao hơn nữa; mọi đỉnh núi cao dưới trời đều bị ngập.
  • Sáng Thế Ký 7:20 - Nước phủ các ngọn núi cao nhất; núi chìm sâu trong nước trên 6,9 mét.
  • Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
  • Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
  • Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
  • Sáng Thế Ký 7:24 - Nước ngập mặt đất suốt 150 ngày.
  • Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
  • Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
  • Thi Thiên 136:25 - Chúa ban lương thực cho mọi sinh vật. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Gióp 37:13 - Chúa khiến những việc xảy ra để sửa phạt loài người hay Ngài ban phước hạnh tuôn tràn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
圣经
资源
计划
奉献