逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi họ kêu cứu, Đức Chúa Trời không đáp lại vì lòng kiêu căng ngạo mạn của họ.
- 新标点和合本 - 他们在那里, 因恶人的骄傲呼求,却无人答应。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为恶人骄傲, 他们在那里呼求,他却不回答。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为恶人骄傲, 他们在那里呼求,他却不回答。
- 当代译本 - 他们因恶人的嚣张而呼求, 上帝却不回答。
- 圣经新译本 - 因为恶人骄傲的缘故, 他们在那里呼求, 神却不回答。
- 现代标点和合本 - 他们在那里 因恶人的骄傲呼求,却无人答应。
- 和合本(拼音版) - 他们在那里, 因恶人的骄傲呼求,却无人答应。
- New International Version - He does not answer when people cry out because of the arrogance of the wicked.
- New International Reader's Version - He doesn’t answer sinful people when they cry out to him. That’s because they are so proud.
- English Standard Version - There they cry out, but he does not answer, because of the pride of evil men.
- New Living Translation - And when they cry out, God does not answer because of their pride.
- Christian Standard Bible - There they cry out, but he does not answer, because of the pride of evil people.
- New American Standard Bible - There they cry out, but He does not answer Because of the pride of evil people.
- New King James Version - There they cry out, but He does not answer, Because of the pride of evil men.
- Amplified Bible - The people cry out, but He does not answer Because of the pride of evil men.
- American Standard Version - There they cry, but none giveth answer, Because of the pride of evil men.
- King James Version - There they cry, but none giveth answer, because of the pride of evil men.
- New English Translation - Then they cry out – but he does not answer – because of the arrogance of the wicked.
- World English Bible - There they cry, but no one answers, because of the pride of evil men.
- 新標點和合本 - 他們在那裏, 因惡人的驕傲呼求,卻無人答應。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為惡人驕傲, 他們在那裏呼求,他卻不回答。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為惡人驕傲, 他們在那裏呼求,他卻不回答。
- 當代譯本 - 他們因惡人的囂張而呼求, 上帝卻不回答。
- 聖經新譯本 - 因為惡人驕傲的緣故, 他們在那裡呼求, 神卻不回答。
- 呂振中譯本 - 他們在那裏因壞人的狂傲而哀叫, 卻沒有答應的。
- 現代標點和合本 - 他們在那裡 因惡人的驕傲呼求,卻無人答應。
- 文理和合譯本 - 人因惡者之驕侈而呼籲、而莫之應、
- 文理委辦譯本 - 即有其人、因其驕侈、雖呼莫應。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖因惡人之兇暴而號呼、天主亦不應允、 或作彼雖號呼天主不應允因惡人驕傲
- Nueva Versión Internacional - Si Dios no responde al clamor de la gente, es por la arrogancia de los malvados.
- 현대인의 성경 - 사람들이 부르짖을 때 하나님이 듣지 않으시는 것은 그들이 교만하고 악하기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Взывают они, но нет им ответа из-за гордости злых людей.
- Восточный перевод - Взывают они, но нет им ответа из-за гордости их и зла.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Взывают они, но нет им ответа из-за гордости их и зла.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Взывают они, но нет им ответа из-за гордости их и зла.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors on crie, ╵mais Dieu ne répond pas, à cause de l’orgueil ╵de ceux qui font le mal.
- リビングバイブル - 神にこう問いかけたところで、 神は、抑圧する者にすぐさま報復して くれるわけではない。
- Nova Versão Internacional - Quando clamam, ele não responde, por causa da arrogância dos ímpios.
- Hoffnung für alle - Wenn Menschen um Hilfe schreien, weil die Bosheit siegt, wird Gott sie doch nicht hören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ทรงตอบเมื่อมนุษย์ร้องทุกข์ เนื่องจากความหยิ่งผยองของคนชั่ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่ามนุษย์ร้องเรียก แต่พระองค์ไม่ตอบ เพราะความหยิ่งของคนชั่ว
交叉引用
- Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
- Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
- Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
- Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
- Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
- Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
- Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
- Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
- Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
- Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
- Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
- Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.