逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ khiến người nghèo khó khóc than thấu tận Đức Chúa Trời. Chúa nghe tiếng kêu van của người nghèo khó.
- 新标点和合本 - 甚至使贫穷人的哀声达到他那里; 他也听了困苦人的哀声。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 甚至使贫寒人的哀声达到他那里; 他也听了困苦人的哀声。
- 和合本2010(神版-简体) - 甚至使贫寒人的哀声达到他那里; 他也听了困苦人的哀声。
- 当代译本 - 以致穷人的呼求传到祂那里, 祂也听见了困苦者的呼求。
- 圣经新译本 - 以致穷人的哀求达到他那里, 他也垂听了困苦人的哀求。
- 现代标点和合本 - 甚至使贫穷人的哀声达到他那里, 他也听了困苦人的哀声。
- 和合本(拼音版) - 甚至使贫穷人的哀声达到他那里, 他也听了困苦人的哀声。
- New International Version - They caused the cry of the poor to come before him, so that he heard the cry of the needy.
- New International Reader's Version - They caused poor people to cry out to him. He heard the cries of those who were in need.
- English Standard Version - so that they caused the cry of the poor to come to him, and he heard the cry of the afflicted—
- New Living Translation - They cause the poor to cry out, catching God’s attention. He hears the cries of the needy.
- Christian Standard Bible - but caused the poor to cry out to him, and he heard the outcry of the needy.
- New American Standard Bible - So that they caused the cry of the poor to come to Him, And that He would hear the cry of the afflicted—
- New King James Version - So that they caused the cry of the poor to come to Him; For He hears the cry of the afflicted.
- Amplified Bible - So that they caused the cry of the poor to come to Him, And He heard the cry of the afflicted.
- American Standard Version - So that they caused the cry of the poor to come unto him, And he heard the cry of the afflicted.
- King James Version - So that they cause the cry of the poor to come unto him, and he heareth the cry of the afflicted.
- New English Translation - so that they caused the cry of the poor to come before him, so that he hears the cry of the needy.
- World English Bible - so that they caused the cry of the poor to come to him. He heard the cry of the afflicted.
- 新標點和合本 - 甚至使貧窮人的哀聲達到他那裏; 他也聽了困苦人的哀聲。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 甚至使貧寒人的哀聲達到他那裏; 他也聽了困苦人的哀聲。
- 和合本2010(神版-繁體) - 甚至使貧寒人的哀聲達到他那裏; 他也聽了困苦人的哀聲。
- 當代譯本 - 以致窮人的呼求傳到祂那裡, 祂也聽見了困苦者的呼求。
- 聖經新譯本 - 以致窮人的哀求達到他那裡, 他也垂聽了困苦人的哀求。
- 呂振中譯本 - 致使貧寒人的哀叫達到於他; 困苦人的哀叫他聽見了。
- 現代標點和合本 - 甚至使貧窮人的哀聲達到他那裡, 他也聽了困苦人的哀聲。
- 文理和合譯本 - 致令貧乏者之哀求、達於其前、受虐者之呼籲、為其所聞、
- 文理委辦譯本 - 虐遇貧民、使呼籲於上、上帝垂聽之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 虐待貪乏、使之呼籲天主、而天主垂聽其呼籲、
- Nueva Versión Internacional - Hicieron llegar a su presencia el clamor de los pobres y necesitados, y Dios lo escuchó.
- 현대인의 성경 - 그들이 가난한 자들을 억울하게 하여 하나님께 부르짖지 않을 수 없도록 하였으므로 하나님은 그 고통당하는 자들의 부르짖음을 들으셨습니다.
- Новый Русский Перевод - И дошел до него крик бедных, Он услышал крик страдальцев.
- Восточный перевод - И дошёл до него крик бедных, Он услышал крик страдальцев.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И дошёл до него крик бедных, Он услышал крик страдальцев.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И дошёл до него крик бедных, Он услышал крик страдальцев.
- La Bible du Semeur 2015 - Car ils ont fait monter vers lui ╵le cri des pauvres et il a entendu ╵les cris des opprimés.
- リビングバイブル - 貧しい者の叫びが神の耳に届いたからだ。 神は虐待される者の叫びを聞く。
- Nova Versão Internacional - Fizeram chegar a ele o grito do pobre, e ele ouviu o clamor do necessitado.
- Hoffnung für alle - Darum stieg der Hilfeschrei der Armen zu ihm empor – und er hörte ihn!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำให้เสียงร่ำร้องของผู้ยากไร้มาถึงพระเจ้า พระองค์จึงทรงได้ยินเสียงร้องของผู้ขัดสน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาทำให้ผู้ยากไร้ต้องร้องเรียนต่อพระองค์ และพระองค์ได้ยินเสียงร้องของคนที่รับทุกข์
交叉引用
- Gióp 24:12 - Người hấp hối rên la trong thành phố, hồn người bị thương kêu khóc liên hồi, nhưng Đức Chúa Trời làm ngơ tiếng than van của họ.
- Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
- Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
- Gióp 22:10 - Vì thế, chung quanh anh có đầy cạm bẫy và nỗi kinh hoàng bất chợt tấn công.
- Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
- Gióp 31:20 - chẳng lẽ họ không chúc phước cho tôi, vì đã cung cấp cho họ quần áo len giữ được ấm áp sao?
- Xuất Ai Cập 22:23 - Nếu bị áp bức, họ sẽ kêu đến Ta. Khi nghe họ kêu ca,
- Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
- Xuất Ai Cập 22:25 - Người nào cho một người nghèo vay tiền, thì không được theo thói cho vay lấy lãi.
- Xuất Ai Cập 22:26 - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
- Xuất Ai Cập 22:27 - Nếu đó là áo duy nhất của người ấy, thì lấy gì để người ấy che thân lúc ngủ? Nếu người ấy kêu đến Ta, thì Ta sẽ động lòng thương, nghe tiếng kêu xin.
- Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
- Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
- Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
- Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
- Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
- Gióp 35:9 - Loài người kêu ca khi bị áp bức quá nhiều. Họ kêu cứu vì tay kẻ cường quyền.
- Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.