Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dùng sức mạnh đập tan người quyền thế, không cần tra hỏi, rồi lập người khác lên thay thế.
  • 新标点和合本 - 他用难测之法打破有能力的人, 设立别人代替他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他毋须调查就粉碎有大能的人, 指定别人代替他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他毋须调查就粉碎有大能的人, 指定别人代替他们。
  • 当代译本 - 祂击垮权贵无需审查, 另立他人取而代之。
  • 圣经新译本 - 他不必查究就可以打碎有权势的人, 并且设立别人代替他们。
  • 现代标点和合本 - 他用难测之法打破有能力的人, 设立别人代替他们。
  • 和合本(拼音版) - 他用难测之法打破有能力的人, 设立别人代替他们。
  • New International Version - Without inquiry he shatters the mighty and sets up others in their place.
  • New International Reader's Version - He destroys the mighty without asking them questions in court. Then he sets others up in their places.
  • English Standard Version - He shatters the mighty without investigation and sets others in their place.
  • New Living Translation - He brings the mighty to ruin without asking anyone, and he sets up others in their place.
  • Christian Standard Bible - He shatters the mighty without an investigation and sets others in their place.
  • New American Standard Bible - He breaks in pieces the mighty without investigation, And sets others in their place.
  • New King James Version - He breaks in pieces mighty men without inquiry, And sets others in their place.
  • Amplified Bible - He breaks mighty men without inquiry, And sets others in their place.
  • American Standard Version - He breaketh in pieces mighty men in ways past finding out, And setteth others in their stead.
  • King James Version - He shall break in pieces mighty men without number, and set others in their stead.
  • New English Translation - He shatters the great without inquiry, and sets up others in their place.
  • World English Bible - He breaks mighty men in pieces in ways past finding out, and sets others in their place.
  • 新標點和合本 - 他用難測之法打破有能力的人, 設立別人代替他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他毋須調查就粉碎有大能的人, 指定別人代替他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他毋須調查就粉碎有大能的人, 指定別人代替他們。
  • 當代譯本 - 祂擊垮權貴無需審查, 另立他人取而代之。
  • 聖經新譯本 - 他不必查究就可以打碎有權勢的人, 並且設立別人代替他們。
  • 呂振中譯本 - 他不必偵察、就可打破有勢力的人, 設立別人去代替他們。
  • 現代標點和合本 - 他用難測之法打破有能力的人, 設立別人代替他們。
  • 文理和合譯本 - 彼折有能之輩、其術莫測、使他人代其職、
  • 文理委辦譯本 - 不察而明、有權能者、降以重譴、使人代其職。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 譴責有權者、無庸先察、使他人代其職、
  • Nueva Versión Internacional - No tiene que indagar para derrocar a los poderosos y sustituirlos por otros.
  • 현대인의 성경 - 그는 조사할 것도 없이 세력 있는 자를 꺾고 그 자리에 다른 사람을 앉히기도 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Без допроса сокрушает Он сильных и других на их место ставит.
  • Восточный перевод - Без допроса сокрушает Он сильных и других на их место ставит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Без допроса сокрушает Он сильных и других на их место ставит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Без допроса сокрушает Он сильных и других на их место ставит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sans une longue enquête, ╵il brise les tyrans et met d’autres gens à leur place.
  • リビングバイブル - 神は最高権力者を 取り調べることもなく失脚させ、 他の人を代わりに立てる。
  • Nova Versão Internacional - Sem depender de investigações, ele destrói os poderosos e coloca outros em seu lugar.
  • Hoffnung für alle - nein, ohne Verhandlung stürzt er die Mächtigen und setzt andere an ihrer Stelle ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำลายผู้เกรียงไกรลงโดยไม่ต้องไต่สวน และทรงตั้งคนอื่นแทนพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ถล่ม​ผู้​มี​อำนาจ​โดย​ไม่​ต้อง​สืบสวน และ​ตั้ง​ผู้​อื่น​ขึ้น​แทน​ที่​เขา
交叉引用
  • Thi Thiên 94:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ giẫm nát dân Chúa, giày đạp cơ nghiệp Chúa dưới gót chân.
  • 1 Các Vua 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất nhắc một người lên làm vua Ít-ra-ên, người này sẽ tiêu diệt nhà Giê-rô-bô-am.
  • Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
  • Đa-ni-ên 5:29 - Theo lệnh vua Bên-xát-sa, người ta mặc cho Đa-ni-ên chiếc áo bào đỏ thẫm, đeo vào cổ vòng vàng và công bố rằng: Đa-ni-ên được cử làm tể tướng.
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Đa-ni-ên 5:31 - Đa-ri-út, người Mê-đi, chiếm lãnh đế quốc lúc người sáu mươi hai tuổi.
  • Gióp 12:19 - Chúa dẫn các thầy tế lễ đi khỏi, tước mọi địa vị; Ngài lật đổ kẻ đã cầm quyền lâu năm.
  • Đa-ni-ên 2:34 - Vua nhìn chăm pho tượng ấy cho đến khi một Tảng Đá siêu nhiên đập vào bàn chân tượng bằng sắt trộn đất sét, làm cho tượng đổ nát tan tành.
  • Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • 1 Sa-mu-ên 2:31 - Đây, trong những ngày sắp tới, Ta sẽ chấm dứt chức tế lễ của dòng họ ngươi. Trong gia đình ngươi không còn ai sống lâu được nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 2:32 - Ngươi sẽ thèm thuồng khi thấy dân tộc Ít-ra-ên được thịnh vượng, trong khi chính mình khổ sở và không một ai trong gia đình hưởng được tuổi thọ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:33 - Người nào trong gia đình ngươi được Ta còn để cho sống sẽ phải đau thương, sầu muộn, nhưng phần đông đều phải chết trong tuổi thanh xuân.
  • 1 Sa-mu-ên 2:34 - Và đây là điềm khởi đầu loạt tai nạn, Ta sẽ để hai con ngươi, Hóp-ni và Phi-nê-a sẽ chết trong cùng một ngày!
  • 1 Sa-mu-ên 2:35 - Rồi Ta sẽ tấn phong một thầy tế lễ trung thành với Ta, người này sẽ thực hiện mọi điều theo ý định Ta. Ta sẽ xây dựng nhà người bền vững, người sẽ phục vụ Ta mãi mãi, trước mặt những ai được Ta xức dầu.
  • 1 Sa-mu-ên 2:36 - Những người sống sót trong gia đình ngươi sẽ đến cúi mọp trước mặt người để xin tiền xin bánh, giọng khẩn khoản: ‘Xin làm ơn cho tôi chức tế lễ để kiếm ăn.’”
  • 1 Các Vua 14:7 - Bà về nói với Giê-rô-bô-am lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán như sau: ‘Từ một thường dân, ngươi được Ta cất nhắc làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 14:8 - Ta đã tước quyền trị nước khỏi tay nhà Đa-vít và đem giao cho ngươi. Tuy nhiên, ngươi không được như Đa-vít, đầy tớ Ta, người đã tuân lệnh Ta, theo Ta hết lòng, làm điều công chính trước mặt Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • Gióp 19:2 - “Các anh dày vò tôi cho đến bao giờ? Các anh dùng lời nói chà nát tôi đến khi nào?
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dùng sức mạnh đập tan người quyền thế, không cần tra hỏi, rồi lập người khác lên thay thế.
  • 新标点和合本 - 他用难测之法打破有能力的人, 设立别人代替他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他毋须调查就粉碎有大能的人, 指定别人代替他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他毋须调查就粉碎有大能的人, 指定别人代替他们。
  • 当代译本 - 祂击垮权贵无需审查, 另立他人取而代之。
  • 圣经新译本 - 他不必查究就可以打碎有权势的人, 并且设立别人代替他们。
  • 现代标点和合本 - 他用难测之法打破有能力的人, 设立别人代替他们。
  • 和合本(拼音版) - 他用难测之法打破有能力的人, 设立别人代替他们。
  • New International Version - Without inquiry he shatters the mighty and sets up others in their place.
  • New International Reader's Version - He destroys the mighty without asking them questions in court. Then he sets others up in their places.
  • English Standard Version - He shatters the mighty without investigation and sets others in their place.
  • New Living Translation - He brings the mighty to ruin without asking anyone, and he sets up others in their place.
  • Christian Standard Bible - He shatters the mighty without an investigation and sets others in their place.
  • New American Standard Bible - He breaks in pieces the mighty without investigation, And sets others in their place.
  • New King James Version - He breaks in pieces mighty men without inquiry, And sets others in their place.
  • Amplified Bible - He breaks mighty men without inquiry, And sets others in their place.
  • American Standard Version - He breaketh in pieces mighty men in ways past finding out, And setteth others in their stead.
  • King James Version - He shall break in pieces mighty men without number, and set others in their stead.
  • New English Translation - He shatters the great without inquiry, and sets up others in their place.
  • World English Bible - He breaks mighty men in pieces in ways past finding out, and sets others in their place.
  • 新標點和合本 - 他用難測之法打破有能力的人, 設立別人代替他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他毋須調查就粉碎有大能的人, 指定別人代替他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他毋須調查就粉碎有大能的人, 指定別人代替他們。
  • 當代譯本 - 祂擊垮權貴無需審查, 另立他人取而代之。
  • 聖經新譯本 - 他不必查究就可以打碎有權勢的人, 並且設立別人代替他們。
  • 呂振中譯本 - 他不必偵察、就可打破有勢力的人, 設立別人去代替他們。
  • 現代標點和合本 - 他用難測之法打破有能力的人, 設立別人代替他們。
  • 文理和合譯本 - 彼折有能之輩、其術莫測、使他人代其職、
  • 文理委辦譯本 - 不察而明、有權能者、降以重譴、使人代其職。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 譴責有權者、無庸先察、使他人代其職、
  • Nueva Versión Internacional - No tiene que indagar para derrocar a los poderosos y sustituirlos por otros.
  • 현대인의 성경 - 그는 조사할 것도 없이 세력 있는 자를 꺾고 그 자리에 다른 사람을 앉히기도 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Без допроса сокрушает Он сильных и других на их место ставит.
  • Восточный перевод - Без допроса сокрушает Он сильных и других на их место ставит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Без допроса сокрушает Он сильных и других на их место ставит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Без допроса сокрушает Он сильных и других на их место ставит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sans une longue enquête, ╵il brise les tyrans et met d’autres gens à leur place.
  • リビングバイブル - 神は最高権力者を 取り調べることもなく失脚させ、 他の人を代わりに立てる。
  • Nova Versão Internacional - Sem depender de investigações, ele destrói os poderosos e coloca outros em seu lugar.
  • Hoffnung für alle - nein, ohne Verhandlung stürzt er die Mächtigen und setzt andere an ihrer Stelle ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำลายผู้เกรียงไกรลงโดยไม่ต้องไต่สวน และทรงตั้งคนอื่นแทนพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ถล่ม​ผู้​มี​อำนาจ​โดย​ไม่​ต้อง​สืบสวน และ​ตั้ง​ผู้​อื่น​ขึ้น​แทน​ที่​เขา
  • Thi Thiên 94:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ giẫm nát dân Chúa, giày đạp cơ nghiệp Chúa dưới gót chân.
  • 1 Các Vua 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất nhắc một người lên làm vua Ít-ra-ên, người này sẽ tiêu diệt nhà Giê-rô-bô-am.
  • Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
  • Đa-ni-ên 5:29 - Theo lệnh vua Bên-xát-sa, người ta mặc cho Đa-ni-ên chiếc áo bào đỏ thẫm, đeo vào cổ vòng vàng và công bố rằng: Đa-ni-ên được cử làm tể tướng.
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Đa-ni-ên 5:31 - Đa-ri-út, người Mê-đi, chiếm lãnh đế quốc lúc người sáu mươi hai tuổi.
  • Gióp 12:19 - Chúa dẫn các thầy tế lễ đi khỏi, tước mọi địa vị; Ngài lật đổ kẻ đã cầm quyền lâu năm.
  • Đa-ni-ên 2:34 - Vua nhìn chăm pho tượng ấy cho đến khi một Tảng Đá siêu nhiên đập vào bàn chân tượng bằng sắt trộn đất sét, làm cho tượng đổ nát tan tành.
  • Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • 1 Sa-mu-ên 2:31 - Đây, trong những ngày sắp tới, Ta sẽ chấm dứt chức tế lễ của dòng họ ngươi. Trong gia đình ngươi không còn ai sống lâu được nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 2:32 - Ngươi sẽ thèm thuồng khi thấy dân tộc Ít-ra-ên được thịnh vượng, trong khi chính mình khổ sở và không một ai trong gia đình hưởng được tuổi thọ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:33 - Người nào trong gia đình ngươi được Ta còn để cho sống sẽ phải đau thương, sầu muộn, nhưng phần đông đều phải chết trong tuổi thanh xuân.
  • 1 Sa-mu-ên 2:34 - Và đây là điềm khởi đầu loạt tai nạn, Ta sẽ để hai con ngươi, Hóp-ni và Phi-nê-a sẽ chết trong cùng một ngày!
  • 1 Sa-mu-ên 2:35 - Rồi Ta sẽ tấn phong một thầy tế lễ trung thành với Ta, người này sẽ thực hiện mọi điều theo ý định Ta. Ta sẽ xây dựng nhà người bền vững, người sẽ phục vụ Ta mãi mãi, trước mặt những ai được Ta xức dầu.
  • 1 Sa-mu-ên 2:36 - Những người sống sót trong gia đình ngươi sẽ đến cúi mọp trước mặt người để xin tiền xin bánh, giọng khẩn khoản: ‘Xin làm ơn cho tôi chức tế lễ để kiếm ăn.’”
  • 1 Các Vua 14:7 - Bà về nói với Giê-rô-bô-am lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán như sau: ‘Từ một thường dân, ngươi được Ta cất nhắc làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 14:8 - Ta đã tước quyền trị nước khỏi tay nhà Đa-vít và đem giao cho ngươi. Tuy nhiên, ngươi không được như Đa-vít, đầy tớ Ta, người đã tuân lệnh Ta, theo Ta hết lòng, làm điều công chính trước mặt Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • Gióp 19:2 - “Các anh dày vò tôi cho đến bao giờ? Các anh dùng lời nói chà nát tôi đến khi nào?
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
圣经
资源
计划
奉献