Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa thưởng phạt loài người tùy công việc họ làm. Chúa đối xử loài người tùy theo cách họ sống.
  • 新标点和合本 - 他必按人所做的报应人, 使各人照所行的得报。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他必按人所做的报应人, 使各人照所行的得报。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他必按人所做的报应人, 使各人照所行的得报。
  • 当代译本 - 祂按人所行的对待人, 照人所做的报应人。
  • 圣经新译本 - 因为 神必照着人所作的报应他, 使各人按照所行的得报应。
  • 现代标点和合本 - 他必按人所做的报应人, 使各人照所行的得报。
  • 和合本(拼音版) - 他必按人所作的报应人, 使各人照所行的得报。
  • New International Version - He repays everyone for what they have done; he brings on them what their conduct deserves.
  • New International Reader's Version - He pays back everyone for what they’ve done. He gives them exactly what they should get.
  • English Standard Version - For according to the work of a man he will repay him, and according to his ways he will make it befall him.
  • New Living Translation - He repays people according to their deeds. He treats people as they deserve.
  • Christian Standard Bible - For he repays a person according to his deeds, and he gives him what his conduct deserves.
  • New American Standard Bible - For He repays a person for his work, And lets things happen in correspondence to a man’s behavior.
  • New King James Version - For He repays man according to his work, And makes man to find a reward according to his way.
  • Amplified Bible - For God pays a man according to his work, And He will make every man find [appropriate] compensation according to his way.
  • American Standard Version - For the work of a man will he render unto him, And cause every man to find according to his ways.
  • King James Version - For the work of a man shall he render unto him, and cause every man to find according to his ways.
  • New English Translation - For he repays a person for his work, and according to the conduct of a person, he causes the consequences to find him.
  • World English Bible - For the work of a man he will render to him, and cause every man to find according to his ways.
  • 新標點和合本 - 他必按人所做的報應人, 使各人照所行的得報。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必按人所做的報應人, 使各人照所行的得報。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他必按人所做的報應人, 使各人照所行的得報。
  • 當代譯本 - 祂按人所行的對待人, 照人所做的報應人。
  • 聖經新譯本 - 因為 神必照著人所作的報應他, 使各人按照所行的得報應。
  • 呂振中譯本 - 因為他必須按人所作的報應人, 使各人照所行的而得 報 。
  • 現代標點和合本 - 他必按人所做的報應人, 使各人照所行的得報。
  • 文理和合譯本 - 乃必按人所為而報之、依人所行而施之、
  • 文理委辦譯本 - 必視人所行、而加賞罰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必循人之所為、施報於人、按人所行之道、使人遭報、
  • Nueva Versión Internacional - Dios paga al hombre según sus obras; lo trata como se merece.
  • 현대인의 성경 - 그는 사람이 행한 대로 갚아 주시는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Воздает он смертному по делам и обходится с ним по его заслугам.
  • Восточный перевод - Воздаёт он смертному по делам и обходится с ним по его заслугам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воздаёт он смертному по делам и обходится с ним по его заслугам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воздаёт он смертному по делам и обходится с ним по его заслугам.
  • La Bible du Semeur 2015 - car il rend à chaque homme ╵selon ce qu’il a fait, et il traite chacun ╵selon son attitude.
  • リビングバイブル - 大切なのはむしろ、神が罪人を罰するということだ。
  • Nova Versão Internacional - Ele retribui ao homem conforme o que este fez, e lhe dá o que a sua conduta merece.
  • Hoffnung für alle - Gott bestraft einen Menschen nur für seine eigenen Taten; jedem gibt er zurück, was er verdient.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสนองแก่มนุษย์ตามสิ่งที่เขาได้ทำ ทรงให้เขาได้รับสมกับความประพฤติของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ตอบ​สนอง​ตาม​การ​กระทำ​ของ​มนุษย์ และ​พระ​องค์​ปฏิบัติ​ต่อ​เขา​ตาม​ที่​เขา​ควร​ได้​รับ
交叉引用
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • Ê-xê-chi-ên 33:17 - Nhưng dân tộc con nói: ‘Chúa không công bằng,’ trong khi chính chúng nó bất công.
  • Ê-xê-chi-ên 33:18 - Một lần nữa, Ta nói, khi người công chính bỏ đường ngay, làm điều ác, thì nó sẽ chết.
  • Ê-xê-chi-ên 33:19 - Nhưng nếu người ác bỏ đường gian làm điều ngay lành, thì nó sẽ sống.
  • Ê-xê-chi-ên 33:20 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi nói: ‘Chúa không công bằng.’ Nhưng Ta xét xử các ngươi mỗi người tùy theo việc mình làm.”
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Châm Ngôn 24:12 - Đừng tự nói: “Chúng tôi chẳng biết chuyện gì cả.” Vì Đức Chúa Trời hiểu rõ lòng người, và Ngài nhìn thấy. Đấng canh giữ mạng sống con biết rõ con đã biết. Ngài sẽ báo trả mỗi người tùy việc họ đã làm.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa thưởng phạt loài người tùy công việc họ làm. Chúa đối xử loài người tùy theo cách họ sống.
  • 新标点和合本 - 他必按人所做的报应人, 使各人照所行的得报。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他必按人所做的报应人, 使各人照所行的得报。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他必按人所做的报应人, 使各人照所行的得报。
  • 当代译本 - 祂按人所行的对待人, 照人所做的报应人。
  • 圣经新译本 - 因为 神必照着人所作的报应他, 使各人按照所行的得报应。
  • 现代标点和合本 - 他必按人所做的报应人, 使各人照所行的得报。
  • 和合本(拼音版) - 他必按人所作的报应人, 使各人照所行的得报。
  • New International Version - He repays everyone for what they have done; he brings on them what their conduct deserves.
  • New International Reader's Version - He pays back everyone for what they’ve done. He gives them exactly what they should get.
  • English Standard Version - For according to the work of a man he will repay him, and according to his ways he will make it befall him.
  • New Living Translation - He repays people according to their deeds. He treats people as they deserve.
  • Christian Standard Bible - For he repays a person according to his deeds, and he gives him what his conduct deserves.
  • New American Standard Bible - For He repays a person for his work, And lets things happen in correspondence to a man’s behavior.
  • New King James Version - For He repays man according to his work, And makes man to find a reward according to his way.
  • Amplified Bible - For God pays a man according to his work, And He will make every man find [appropriate] compensation according to his way.
  • American Standard Version - For the work of a man will he render unto him, And cause every man to find according to his ways.
  • King James Version - For the work of a man shall he render unto him, and cause every man to find according to his ways.
  • New English Translation - For he repays a person for his work, and according to the conduct of a person, he causes the consequences to find him.
  • World English Bible - For the work of a man he will render to him, and cause every man to find according to his ways.
  • 新標點和合本 - 他必按人所做的報應人, 使各人照所行的得報。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必按人所做的報應人, 使各人照所行的得報。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他必按人所做的報應人, 使各人照所行的得報。
  • 當代譯本 - 祂按人所行的對待人, 照人所做的報應人。
  • 聖經新譯本 - 因為 神必照著人所作的報應他, 使各人按照所行的得報應。
  • 呂振中譯本 - 因為他必須按人所作的報應人, 使各人照所行的而得 報 。
  • 現代標點和合本 - 他必按人所做的報應人, 使各人照所行的得報。
  • 文理和合譯本 - 乃必按人所為而報之、依人所行而施之、
  • 文理委辦譯本 - 必視人所行、而加賞罰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必循人之所為、施報於人、按人所行之道、使人遭報、
  • Nueva Versión Internacional - Dios paga al hombre según sus obras; lo trata como se merece.
  • 현대인의 성경 - 그는 사람이 행한 대로 갚아 주시는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Воздает он смертному по делам и обходится с ним по его заслугам.
  • Восточный перевод - Воздаёт он смертному по делам и обходится с ним по его заслугам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воздаёт он смертному по делам и обходится с ним по его заслугам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воздаёт он смертному по делам и обходится с ним по его заслугам.
  • La Bible du Semeur 2015 - car il rend à chaque homme ╵selon ce qu’il a fait, et il traite chacun ╵selon son attitude.
  • リビングバイブル - 大切なのはむしろ、神が罪人を罰するということだ。
  • Nova Versão Internacional - Ele retribui ao homem conforme o que este fez, e lhe dá o que a sua conduta merece.
  • Hoffnung für alle - Gott bestraft einen Menschen nur für seine eigenen Taten; jedem gibt er zurück, was er verdient.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสนองแก่มนุษย์ตามสิ่งที่เขาได้ทำ ทรงให้เขาได้รับสมกับความประพฤติของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ตอบ​สนอง​ตาม​การ​กระทำ​ของ​มนุษย์ และ​พระ​องค์​ปฏิบัติ​ต่อ​เขา​ตาม​ที่​เขา​ควร​ได้​รับ
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • Ê-xê-chi-ên 33:17 - Nhưng dân tộc con nói: ‘Chúa không công bằng,’ trong khi chính chúng nó bất công.
  • Ê-xê-chi-ên 33:18 - Một lần nữa, Ta nói, khi người công chính bỏ đường ngay, làm điều ác, thì nó sẽ chết.
  • Ê-xê-chi-ên 33:19 - Nhưng nếu người ác bỏ đường gian làm điều ngay lành, thì nó sẽ sống.
  • Ê-xê-chi-ên 33:20 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi nói: ‘Chúa không công bằng.’ Nhưng Ta xét xử các ngươi mỗi người tùy theo việc mình làm.”
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Châm Ngôn 24:12 - Đừng tự nói: “Chúng tôi chẳng biết chuyện gì cả.” Vì Đức Chúa Trời hiểu rõ lòng người, và Ngài nhìn thấy. Đấng canh giữ mạng sống con biết rõ con đã biết. Ngài sẽ báo trả mỗi người tùy việc họ đã làm.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
圣经
资源
计划
奉献