逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu vẫn còn lý lẽ, xin anh cứ đưa ra, Cứ nói, vì tôi muốn chứng tỏ anh là người công chính.
- 新标点和合本 - 你若有话说,就可以回答我; 你只管说,因我愿以你为是。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你若有话说,可以回答我; 你只管说,因我愿以你为义。
- 和合本2010(神版-简体) - 你若有话说,可以回答我; 你只管说,因我愿以你为义。
- 当代译本 - 你若有话,就答复我; 你只管说,我愿看到你的清白。
- 圣经新译本 - 你若有话说,就请回答我; 你只管说吧,因为我愿意以你为义。
- 现代标点和合本 - 你若有话说,就可以回答我; 你只管说,因我愿以你为是。
- 和合本(拼音版) - 你若有话说,就可以回答我, 你只管说,因我愿以你为是。
- New International Version - If you have anything to say, answer me; speak up, for I want to vindicate you.
- New International Reader's Version - If you have anything to say, answer me. Speak up. I want to help you be cleared of all charges.
- English Standard Version - If you have any words, answer me; speak, for I desire to justify you.
- New Living Translation - But if you have anything to say, go ahead. Speak, for I am anxious to see you justified.
- Christian Standard Bible - But if you have something to say, answer me; speak, for I would like to justify you.
- New American Standard Bible - Then if you have anything to say, answer me; Speak, for I would take pleasure in justifying you.
- New King James Version - If you have anything to say, answer me; Speak, for I desire to justify you.
- Amplified Bible - If you have anything to say, answer me; Speak, for I desire to justify you.
- American Standard Version - If thou hast anything to say, answer me: Speak, for I desire to justify thee.
- King James Version - If thou hast any thing to say, answer me: speak, for I desire to justify thee.
- New English Translation - If you have any words, reply to me; speak, for I want to justify you.
- World English Bible - If you have anything to say, answer me. Speak, for I desire to justify you.
- 新標點和合本 - 你若有話說,就可以回答我; 你只管說,因我願以你為是。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若有話說,可以回答我; 你只管說,因我願以你為義。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你若有話說,可以回答我; 你只管說,因我願以你為義。
- 當代譯本 - 你若有話,就答覆我; 你只管說,我願看到你的清白。
- 聖經新譯本 - 你若有話說,就請回答我; 你只管說吧,因為我願意以你為義。
- 呂振中譯本 - 你若有話說,請答覆我; 你只管說,因為我願看你理直。
- 現代標點和合本 - 你若有話說,就可以回答我; 你只管說,因我願以你為是。
- 文理和合譯本 - 如有所言、爾其答我、我欲義爾、
- 文理委辦譯本 - 我欲待爾以義、爾有所云、何妨直對、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾有辭則答我、爾可直言、因我欲定爾為是、 為是或作為義
- Nueva Versión Internacional - Si tienes algo que decir, respóndeme; habla, que quisiera darte la razón.
- 현대인의 성경 - 만일 네가 할 말이 있거든 하여라. 나는 너의 의로운 점을 인정해 주고 싶다.
- Новый Русский Перевод - Если есть, что сказать, то ответь мне; говори, я хочу тебя оправдать.
- Восточный перевод - Если есть, что сказать, то ответь мне; говори, я хочу тебя оправдать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если есть, что сказать, то ответь мне; говори, я хочу тебя оправдать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если есть, что сказать, то ответь мне; говори, я хочу тебя оправдать.
- La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, si tu as ╵quelque chose à répondre, ╵dis-le, réplique-moi, car je serais heureux ╵de reconnaître ╵ton innocence.
- リビングバイブル - これまでのところで何か言い分があるなら、 遠慮しないで言ってほしい。 私はあなたの正しさを認めたいと思っているのだから、 喜んで聞く。
- Nova Versão Internacional - Se você tem algo para dizer, responda-me; fale logo, pois quero que você seja absolvido.
- Hoffnung für alle - Wenn du jetzt noch etwas zu sagen hast, dann antworte mir! Rede nur, denn ich würde dir gerne recht geben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากท่านมีอะไรจะพูดก็ขอให้บอก พูดออกมาเถิด เพราะข้าพเจ้าอยากให้ท่านได้รับความกระจ่าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าท่านมีอะไรจะพูด ก็ตอบข้าพเจ้ามา พูดเถิด เพราะข้าพเจ้าปรารถนาให้ท่านพ้นผิด
交叉引用
- Gióp 15:4 - Lẽ nào anh không sợ Đức Chúa Trời, không kính trọng Ngài?
- Gióp 15:5 - Tội lỗi anh dạy miệng anh nói. Anh chọn lời của kẻ xảo quyệt điêu ngoa.
- Gióp 27:5 - Hẳn tôi không thể nào cho các anh là phải; cho đến chết, tôi vẫn coi mình liêm chính.
- Gióp 21:27 - Này, tôi biết rõ các anh đang nghĩ gì. Tôi biết cạm bẫy các anh định gài tôi.
- Gióp 22:5 - Không, nhưng chính vì anh gian ác! Tội lỗi anh nhiều vô kể!
- Gióp 22:6 - Anh cho bạn bè mượn tiền rồi đòi hỏi thế chấp quần áo. Phải, anh đã lột trần họ đến phải trần truồng.
- Gióp 22:7 - Anh từ chối cho nước người đang khát, và cho lương thực người đang đói.
- Gióp 22:8 - Còn người quyền thế được sở hữu đất đai và chỉ người ưu đãi được sống chỗ an lành.
- Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.