逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin nói với tất cả lời chân thành; những lời thành thật từ đáy lòng.
- 新标点和合本 - 我的言语要发明心中所存的正直; 我所知道的,我嘴唇要诚实地说出。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的言语要表明心中的正直, 我嘴唇所知道的就诚实地说。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的言语要表明心中的正直, 我嘴唇所知道的就诚实地说。
- 当代译本 - 我的话发自正直的心, 我的口如实陈明道理。
- 圣经新译本 - 我的话表明我心中的正直, 我所知道的,我的嘴唇就诚诚实实地说出来。
- 现代标点和合本 - 我的言语要发明心中所存的正直, 我所知道的,我嘴唇要诚实地说出。
- 和合本(拼音版) - 我的言语要发明心中所存的正直; 我所知道的,我嘴唇要诚实地说出。
- New International Version - My words come from an upright heart; my lips sincerely speak what I know.
- New International Reader's Version - What I say comes from an honest heart. My lips speak only what I know is true.
- English Standard Version - My words declare the uprightness of my heart, and what my lips know they speak sincerely.
- New Living Translation - I speak with all sincerity; I speak the truth.
- Christian Standard Bible - My words come from my upright heart, and my lips speak with sincerity what they know.
- New American Standard Bible - My words are from the integrity of my heart, And my lips speak knowledge sincerely.
- New King James Version - My words come from my upright heart; My lips utter pure knowledge.
- Amplified Bible - My words will express the uprightness of my heart, And my lips will speak what they know with utter sincerity.
- American Standard Version - My words shall utter the uprightness of my heart; And that which my lips know they shall speak sincerely.
- King James Version - My words shall be of the uprightness of my heart: and my lips shall utter knowledge clearly.
- New English Translation - My words come from the uprightness of my heart, and my lips will utter knowledge sincerely.
- World English Bible - My words will utter the uprightness of my heart. That which my lips know they will speak sincerely.
- 新標點和合本 - 我的言語要發明心中所存的正直; 我所知道的,我嘴唇要誠實地說出。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的言語要表明心中的正直, 我嘴唇所知道的就誠實地說。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的言語要表明心中的正直, 我嘴唇所知道的就誠實地說。
- 當代譯本 - 我的話發自正直的心, 我的口如實陳明道理。
- 聖經新譯本 - 我的話表明我心中的正直, 我所知道的,我的嘴唇就誠誠實實地說出來。
- 呂振中譯本 - 我說的話 流露出 我心中之正直; 我嘴脣所知道的、 它就清潔無偽地說出。
- 現代標點和合本 - 我的言語要發明心中所存的正直, 我所知道的,我嘴唇要誠實地說出。
- 文理和合譯本 - 我言必顯中心之正、我脣實陳所知、
- 文理委辦譯本 - 所言真實無妄。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心以為正者必言之、我必以唇明言所知、
- Nueva Versión Internacional - Mis palabras salen de un corazón honrado; mis labios dan su opinión sincera.
- 현대인의 성경 - 내가 아는 것을 정직하고 진실하게 말하겠다.
- Новый Русский Перевод - Слова мои исходят от честного сердца; что знают уста мои, скажут честно.
- Восточный перевод - Слова мои исходят от чистого сердца; скажут честно, что знают уста мои.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слова мои исходят от чистого сердца; скажут честно, что знают уста мои.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слова мои исходят от чистого сердца; скажут честно, что знают уста мои.
- La Bible du Semeur 2015 - Mes mots proviennent ╵d’un cœur plein de droiture, ma bouche exposera la science ╵en toute vérité.
- リビングバイブル - 私は腹を割ってほんとうのことを言う。
- Nova Versão Internacional - Minhas palavras procedem de um coração íntegro; meus lábios falam com sinceridade o que eu sei.
- Hoffnung für alle - Ich spreche mit aufrichtigem Herzen, klar und wahr, und sage nur das, was ich weiß.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้อยคำของข้าพเจ้ามาจากใจที่เที่ยงธรรม ริมฝีปากของข้าพเจ้าพูดในสิ่งที่ข้าพเจ้ารู้อย่างจริงใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำพูดของข้าพเจ้าแสดงถึงความเที่ยงธรรมในใจข้าพเจ้า และริมฝีปากก็พูดสิ่งที่รู้อย่างใจจริง
交叉引用
- Gióp 15:2 - “Người khôn ngoan không đối đáp vu vơ! Anh chẳng có gì ngoài ba hoa rỗng tuếch.
- Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
- Thi Thiên 37:31 - Người gìn giữ luật pháp Đức Chúa Trời trong lòng, sẽ bước đi vững vàng.
- Gióp 6:28 - Hãy nhìn tôi! Có lẽ nào tôi nói dối trước mặt anh?
- Gióp 36:3 - Tôi sẽ vận dụng mọi nguồn tri thức vì công chính của Đấng Tạo Hóa tôi.
- Gióp 36:4 - Tôi chỉ dùng những lời chân thật, vì tôi là người tri thức đang ở với ông.
- Châm Ngôn 8:7 - miệng ta truyền chân lý, môi ta ghét gian tà.
- Châm Ngôn 8:8 - Mọi lời ta đều ngay thật. Không có chút gian dối;
- Gióp 38:2 - “Ngươi là ai mà dám dùng lời vô ý thức làm mờ ám kế hoạch Ta?
- Châm Ngôn 15:2 - Lưỡi người khôn truyền thông tri thức, miệng người dại tuôn chảy điên rồ.
- Châm Ngôn 15:7 - Môi người khôn truyền rao tri thức; lòng người dại thì chẳng được gì.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Lời chúng tôi truyền giảng không có gì sai quấy, xấu xa hay lừa dối.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
- Châm Ngôn 20:15 - Vàng bạc ngọc ngà không khó kiếm, nhưng lời khôn ngoan quý giá biết bao.
- Gióp 27:4 - môi miệng tôi sẽ không nói lời nào gian ác, và lưỡi tôi sẽ không dối trá gạt lừa.