Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • 新标点和合本 - 他在人前歌唱说: ‘我犯了罪,颠倒是非, 这竟与我无益。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在人前歌唱说: ‘我犯了罪,颠倒是非, 却没有受该得的报应。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在人前歌唱说: ‘我犯了罪,颠倒是非, 却没有受该得的报应。
  • 当代译本 - 他会当众歌唱说, ‘我犯了罪,颠倒是非, 祂却没有按我的罪报应我。
  • 圣经新译本 - 他在人面前歌唱,说: ‘我犯了罪,颠倒是非, 但我没有受到应得的报应。
  • 现代标点和合本 - 他在人前歌唱说: ‘我犯了罪,颠倒是非, 这竟与我无益。
  • 和合本(拼音版) - 他在人前歌唱说: ‘我犯了罪,颠倒是非, 这竟与我无益。
  • New International Version - And they will go to others and say, ‘I have sinned, I have perverted what is right, but I did not get what I deserved.
  • New International Reader's Version - Then that person will come to others and say, ‘I sinned. I made what is wrong appear to be right. But I wasn’t punished as I should have been.
  • English Standard Version - He sings before men and says: ‘I sinned and perverted what was right, and it was not repaid to me.
  • New Living Translation - He will declare to his friends, ‘I sinned and twisted the truth, but it was not worth it.
  • Christian Standard Bible - He will look at men and say, “I have sinned and perverted what was right; yet I did not get what I deserved.
  • New American Standard Bible - He will sing to people and say, ‘I have sinned and perverted what is right, And it is not proper for me.
  • New King James Version - Then he looks at men and says, ‘I have sinned, and perverted what was right, And it did not profit me.’
  • Amplified Bible - He sings out to other men, ‘I have sinned and perverted that which was right, And it was not proper for me!
  • American Standard Version - He singeth before men, and saith, I have sinned, and perverted that which was right, And it profited me not:
  • King James Version - He looketh upon men, and if any say, I have sinned, and perverted that which was right, and it profited me not;
  • New English Translation - That person sings to others, saying: ‘I have sinned and falsified what is right, but I was not punished according to what I deserved.
  • World English Bible - He sings before men, and says, ‘I have sinned, and perverted that which was right, and it didn’t profit me.
  • 新標點和合本 - 他在人前歌唱說: 我犯了罪,顛倒是非, 這竟與我無益。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在人前歌唱說: 『我犯了罪,顛倒是非, 卻沒有受該得的報應。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在人前歌唱說: 『我犯了罪,顛倒是非, 卻沒有受該得的報應。
  • 當代譯本 - 他會當眾歌唱說, 『我犯了罪,顛倒是非, 祂卻沒有按我的罪報應我。
  • 聖經新譯本 - 他在人面前歌唱,說: ‘我犯了罪,顛倒是非, 但我沒有受到應得的報應。
  • 呂振中譯本 - 這人在別人面前歌唱說: 「我犯了罪,屈枉了正直, 卻沒有受該得的 報應 。
  • 現代標點和合本 - 他在人前歌唱說: 『我犯了罪,顛倒是非, 這竟與我無益。
  • 文理和合譯本 - 彼則歌於人前曰、昔我干罪、顚覆正義、所為無益、
  • 文理委辦譯本 - 言於眾前曰、我昔犯罪、蹈於非義、所為無益、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歌於人前曰、我昔犯罪、行為不正、反不受應得之報、
  • Nueva Versión Internacional - El hombre reconocerá públicamente: “He pecado, he pervertido la justicia, pero no recibí mi merecido.
  • 현대인의 성경 - 그러면 그는 ‘내가 범죄하였으나 하나님은 나를 살려 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда он воспоет перед людьми и скажет: «Я согрешил, правду искажал, но пользы мне это не принесло .
  • Восточный перевод - Тогда он воспоёт перед людьми и скажет: «Я согрешил, искажал правду, но пользы мне это не принесло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда он воспоёт перед людьми и скажет: «Я согрешил, искажал правду, но пользы мне это не принесло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда он воспоёт перед людьми и скажет: «Я согрешил, искажал правду, но пользы мне это не принесло.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se met à chanter ╵et, devant tout le monde, il dit : « J’avais péché ╵et perverti le droit, et je n’ai pas subi ╵ce que je méritais.
  • リビングバイブル - 彼は大声で友人に言う。 『私は罪を犯したが、神は釈放してくださった。
  • Nova Versão Internacional - Depois ele vem aos homens e diz: ‘Pequei e torci o que era certo, mas ele não me deu o que eu merecia.
  • Hoffnung für alle - Offen bekennt er den Menschen: ›Ich hatte gesündigt und das Recht missachtet, doch Gott hat mir’s nicht angerechnet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะกลับมาบอกเพื่อนพ้องว่า ‘ข้าได้ทำบาปและได้บิดเบือนความถูกต้อง แต่ก็ยังไม่ต้องรับโทษอันสาสม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ร้อง​ต่อ​หน้า​ผู้​คน​ว่า ‘ฉัน​ทำ​บาป และ​บิดเบือน​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง และ​ฉัน​ได้​รับ​อภัย​โทษ
交叉引用
  • Dân Số Ký 12:11 - liền van xin Môi-se: “Xin đừng trừng phạt chúng tôi, vì chúng tôi phạm tội và hành động điên cuồng.
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
  • Châm Ngôn 5:21 - Vì đường lối con người, Chúa Hằng Hữu đều thấy rõ, Ngài xem xét mọi hướng người đi.
  • Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Châm Ngôn 15:3 - Mắt Chúa Hằng Hữu ở khắp mọi nơi, xét xem người ác lẫn người thiện lành.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Rô-ma 7:16 - Khi làm điều mình không muốn, trong thâm tâm tôi đồng ý với luật pháp, nhìn nhận luật pháp là đúng.
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
  • Thi Thiên 139:4 - Lời con nói chưa ra khỏi miệng Ngài đã biết rồi, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Gióp 34:9 - Anh ấy còn cho rằng: ‘Tại sao phải tốn thời gian để làm vui lòng Đức Chúa Trời?’
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Gióp 7:20 - Nếu con phạm tội, thì tội ấy đối với Chúa là gì, lạy Đấng Quan Phòng của loài người? Sao Chúa bắt con làm mục tiêu để bắn? Con là gánh nặng cho Chúa sao?
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Rô-ma 7:12 - Vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, đúng và tốt.
  • Rô-ma 7:13 - Có thể như thế sao? Lẽ nào luật pháp, là điều tốt lại giết chết tôi? Không bao giờ! Tội lỗi đã để lộ thực chất của nó khi mượn điều tốt đưa tôi vào cõi chết. Tội lỗi thật hiểm độc. Nó lợi dụng điều răn của Đức Chúa Trời cho mục đích gian ác.
  • Rô-ma 7:14 - Chúng ta biết luật pháp vốn linh thiêng—còn chúng ta chỉ là người trần tục, làm nô lệ cho tội lỗi.
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • 新标点和合本 - 他在人前歌唱说: ‘我犯了罪,颠倒是非, 这竟与我无益。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在人前歌唱说: ‘我犯了罪,颠倒是非, 却没有受该得的报应。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在人前歌唱说: ‘我犯了罪,颠倒是非, 却没有受该得的报应。
  • 当代译本 - 他会当众歌唱说, ‘我犯了罪,颠倒是非, 祂却没有按我的罪报应我。
  • 圣经新译本 - 他在人面前歌唱,说: ‘我犯了罪,颠倒是非, 但我没有受到应得的报应。
  • 现代标点和合本 - 他在人前歌唱说: ‘我犯了罪,颠倒是非, 这竟与我无益。
  • 和合本(拼音版) - 他在人前歌唱说: ‘我犯了罪,颠倒是非, 这竟与我无益。
  • New International Version - And they will go to others and say, ‘I have sinned, I have perverted what is right, but I did not get what I deserved.
  • New International Reader's Version - Then that person will come to others and say, ‘I sinned. I made what is wrong appear to be right. But I wasn’t punished as I should have been.
  • English Standard Version - He sings before men and says: ‘I sinned and perverted what was right, and it was not repaid to me.
  • New Living Translation - He will declare to his friends, ‘I sinned and twisted the truth, but it was not worth it.
  • Christian Standard Bible - He will look at men and say, “I have sinned and perverted what was right; yet I did not get what I deserved.
  • New American Standard Bible - He will sing to people and say, ‘I have sinned and perverted what is right, And it is not proper for me.
  • New King James Version - Then he looks at men and says, ‘I have sinned, and perverted what was right, And it did not profit me.’
  • Amplified Bible - He sings out to other men, ‘I have sinned and perverted that which was right, And it was not proper for me!
  • American Standard Version - He singeth before men, and saith, I have sinned, and perverted that which was right, And it profited me not:
  • King James Version - He looketh upon men, and if any say, I have sinned, and perverted that which was right, and it profited me not;
  • New English Translation - That person sings to others, saying: ‘I have sinned and falsified what is right, but I was not punished according to what I deserved.
  • World English Bible - He sings before men, and says, ‘I have sinned, and perverted that which was right, and it didn’t profit me.
  • 新標點和合本 - 他在人前歌唱說: 我犯了罪,顛倒是非, 這竟與我無益。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在人前歌唱說: 『我犯了罪,顛倒是非, 卻沒有受該得的報應。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在人前歌唱說: 『我犯了罪,顛倒是非, 卻沒有受該得的報應。
  • 當代譯本 - 他會當眾歌唱說, 『我犯了罪,顛倒是非, 祂卻沒有按我的罪報應我。
  • 聖經新譯本 - 他在人面前歌唱,說: ‘我犯了罪,顛倒是非, 但我沒有受到應得的報應。
  • 呂振中譯本 - 這人在別人面前歌唱說: 「我犯了罪,屈枉了正直, 卻沒有受該得的 報應 。
  • 現代標點和合本 - 他在人前歌唱說: 『我犯了罪,顛倒是非, 這竟與我無益。
  • 文理和合譯本 - 彼則歌於人前曰、昔我干罪、顚覆正義、所為無益、
  • 文理委辦譯本 - 言於眾前曰、我昔犯罪、蹈於非義、所為無益、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歌於人前曰、我昔犯罪、行為不正、反不受應得之報、
  • Nueva Versión Internacional - El hombre reconocerá públicamente: “He pecado, he pervertido la justicia, pero no recibí mi merecido.
  • 현대인의 성경 - 그러면 그는 ‘내가 범죄하였으나 하나님은 나를 살려 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда он воспоет перед людьми и скажет: «Я согрешил, правду искажал, но пользы мне это не принесло .
  • Восточный перевод - Тогда он воспоёт перед людьми и скажет: «Я согрешил, искажал правду, но пользы мне это не принесло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда он воспоёт перед людьми и скажет: «Я согрешил, искажал правду, но пользы мне это не принесло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда он воспоёт перед людьми и скажет: «Я согрешил, искажал правду, но пользы мне это не принесло.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se met à chanter ╵et, devant tout le monde, il dit : « J’avais péché ╵et perverti le droit, et je n’ai pas subi ╵ce que je méritais.
  • リビングバイブル - 彼は大声で友人に言う。 『私は罪を犯したが、神は釈放してくださった。
  • Nova Versão Internacional - Depois ele vem aos homens e diz: ‘Pequei e torci o que era certo, mas ele não me deu o que eu merecia.
  • Hoffnung für alle - Offen bekennt er den Menschen: ›Ich hatte gesündigt und das Recht missachtet, doch Gott hat mir’s nicht angerechnet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะกลับมาบอกเพื่อนพ้องว่า ‘ข้าได้ทำบาปและได้บิดเบือนความถูกต้อง แต่ก็ยังไม่ต้องรับโทษอันสาสม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ร้อง​ต่อ​หน้า​ผู้​คน​ว่า ‘ฉัน​ทำ​บาป และ​บิดเบือน​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง และ​ฉัน​ได้​รับ​อภัย​โทษ
  • Dân Số Ký 12:11 - liền van xin Môi-se: “Xin đừng trừng phạt chúng tôi, vì chúng tôi phạm tội và hành động điên cuồng.
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
  • Châm Ngôn 5:21 - Vì đường lối con người, Chúa Hằng Hữu đều thấy rõ, Ngài xem xét mọi hướng người đi.
  • Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Châm Ngôn 15:3 - Mắt Chúa Hằng Hữu ở khắp mọi nơi, xét xem người ác lẫn người thiện lành.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Rô-ma 7:16 - Khi làm điều mình không muốn, trong thâm tâm tôi đồng ý với luật pháp, nhìn nhận luật pháp là đúng.
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
  • Thi Thiên 139:4 - Lời con nói chưa ra khỏi miệng Ngài đã biết rồi, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Gióp 34:9 - Anh ấy còn cho rằng: ‘Tại sao phải tốn thời gian để làm vui lòng Đức Chúa Trời?’
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Gióp 7:20 - Nếu con phạm tội, thì tội ấy đối với Chúa là gì, lạy Đấng Quan Phòng của loài người? Sao Chúa bắt con làm mục tiêu để bắn? Con là gánh nặng cho Chúa sao?
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Rô-ma 7:12 - Vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, đúng và tốt.
  • Rô-ma 7:13 - Có thể như thế sao? Lẽ nào luật pháp, là điều tốt lại giết chết tôi? Không bao giờ! Tội lỗi đã để lộ thực chất của nó khi mượn điều tốt đưa tôi vào cõi chết. Tội lỗi thật hiểm độc. Nó lợi dụng điều răn của Đức Chúa Trời cho mục đích gian ác.
  • Rô-ma 7:14 - Chúng ta biết luật pháp vốn linh thiêng—còn chúng ta chỉ là người trần tục, làm nô lệ cho tội lỗi.
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
圣经
资源
计划
奉献